phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông "trư" 瀦.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư 瀦.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cách xa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân" 忠恕違道不遠, 施諸己而不願, 亦勿施於人 (Trung Dung 中庸) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác.
3. (Động) Trái, làm trái. ◎ Như: "vi mệnh" 違命 trái mệnh, "vi pháp" 違法 trái phép. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công" 老夫不敢有違, 隨引貂蟬出拜公公 (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
4. (Động) Lánh, tránh đi. ◇ Liêu Sử 遼史: "Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử" 秋冬違寒, 春夏避暑 (Doanh vệ chí trung 營衛志中) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng.
5. (Động) Lầm lỗi.
6. (Động) § Xem "y vi" 依違.
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xa nhau
Từ điển Thiều Chửu
② Trái. Như vi mệnh 違命 trái mệnh, vi pháp 違法 trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi 依違.
③ Lánh.
④ Lầm lỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xa cách, xa lìa: 久違 Li biệt đã lâu, bao năm xa cách;
③ (văn) Lánh;
④ (văn) Lầm lỗi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xa vắng
3. sơ suất
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hào phóng, rộng rãi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vũ vi nhân thị tửu, khoát đạt cảm ngôn" 武為人嗜酒, 闊達敢 (Mã Vũ truyện 馬武傳) (Mã) Vũ là người thích rượu, hào phóng dám ăn dám nói.
3. (Tính) Viển vông, không thiết thật. ◎ Như: "vu khoát" 迂闊 vu vơ. ◇ Lô Đồng 盧仝: "Thử ngôn tuy thái khoát, thả thị thần tâm tràng" 此言雖太闊, 且是臣心腸 (Đông hành 冬行) Lời này tuy thật viển vông, nhưng chính là ruột gan của tôi.
4. (Tính) Giàu có, sang trọng. ◎ Như: "khoát lão" 闊佬 lão nhà giàu.
5. (Tính) Thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật. ◎ Như: "sơ khoát" 疏闊 (1) sơ suất, không cẩn thận. (2) không thân thiết.
6. (Danh) Chiều rộng.
7. (Danh) Hành vi xa xỉ.
8. (Động) Khoan hoãn. ◇ Hán Thư 漢書: "Khoát kì tô phú" 闊其租賦 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Khoan nới thuế má.
9. (Động) Li biệt. ◎ Như: "khoát biệt" 闊別 cách xa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chí thân cửu khoát, da môn đô bất nhận đắc liễu" 至親久闊, 爺們都不認得了 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Bà con thân thiết cách biệt lâu ngày, chúng tôi đều không nhận ra ai nữa.
Từ điển Thiều Chửu
② Xa vắng. Như khoát biệt 闊別 cách biệt đã lâu.
③ Sơ suất. Như sơ khoát 疏闊 sơ suất không cẩn thận.
④ Cần khổ, làm ăn lao khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nới rộng: 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư);
③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: 迂闊 Vu khoát, vu vơ;
④ Hào Phóng xa xỉ;
⑤ Giàu sang, sang trọng: 闊人 Người giàu; 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng;
⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ);
⑦ (văn) Sơ suất: 疏闊 Sơ suất;
⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hàm Đan thắng tích kiến di biên" 邯鄲勝跡見遺編 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở: quyển, tập. ◎ Như: "tiền biên" 前編 tập thượng, "hậu biên" 後編 tập hạ, "tục biên" 續編 quyển tiếp theo.
4. (Danh) Họ "Biên".
5. (Động) Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎ Như: "biên liệt" 編列 xếp bày.
6. (Động) Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎ Như: "biên thư" 編書 soạn sách, "biên tự điển" 編字典 biên soạn tự điển.
7. (Động) Sáng tác. ◎ Như: "biên ca" 編歌 viết bài hát, "biên khúc" 編曲 viết nhạc, "biên kịch bổn" 編劇本 viết kịch.
8. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni" 我把你爛了嘴的! 我就知道你是編我呢 (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
9. (Động) Đan, ken, tết, bện. ◎ Như: "biên trúc" 編竹 đan tre, "biên bồ" 編蒲 ken cỏ bồ, "biên phát" 編髮 bện tóc.
Từ điển Thiều Chửu
② Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên, như biên liệt 編列 xếp bày.
③ Ðan, ken. Như biên trúc 編竹 ken tre, biên bồ 編蒲 ken cỏ bồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sắp, xếp: 編隊 Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; 編入… Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: 編書 Soạn sách, viết sách; 編劇本 Soạn kịch, viết kịch; 編者按 Lời tòa soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: 前編 Tập thượng; 後編 Tập hạ; 續編 Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; 人手 一編 Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: 編了一套瞎話 Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: 孔子讀易,韋編三絕 Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "bồ lô" 蒲蘆.
3. Một âm là "la". ◎ Như: "la bặc" 蘿菔 rau cải.
Từ điển Thiều Chửu
② Bồ lô một thứ rau ăn.
③ Một âm là la. Như la bặc 蘿菔. Xem chữ bặc 菔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎ Như: "kiến trúc" 建築 xây cất, "trúc lộ" 築路 làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc" 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎ Như: "tiểu trúc" 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ "Trúc".
Từ điển Thiều Chửu
② Nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng" 可巧王夫人見賈環下了學, 命他來抄個金剛咒唪誦 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh. ◎ Như: "giảng thư" 講書 giảng sách, "giảng kinh" 講經. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Trai đường giảng hậu tăng quy viện" 齋堂講後僧歸院 (Thiên Trường phủ 天長府) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
3. (Động) Nói, bàn, kể, trình bày. ◎ Như: "giảng Anh ngữ" 講英語 nói tiếng Anh, "giảng cố sự" 講故事 kể chuyện. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu" 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
4. (Động) Chú ý, chú trọng. ◎ Như: "giảng hiệu suất" 講效率 chú trọng đến năng suất. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã" 德之不修, 學之不講, 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
5. (Động) Xét, so sánh cao thấp. ◎ Như: "giá thứ cạnh kĩ thị giảng văn đích hoàn thị giảng vũ đích?" 這次競技是講文的還是講武的 lần tranh tài này là xét về văn hay là xét về võ?
6. (Động) Mưu toan. ◇ Tả truyện 左傳: "Giảng sự bất lệnh" 講事不令 (Tương Công ngũ niên 襄公五年) Mưu tính việc không tốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Giảng giải, lấy lời nói mà nói cho người ta hiểu rõ nghĩa gọi là giảng. Như giảng thư 講書 giảng sách, giảng kinh 講經, v.v.
③ Bàn nói.
④ Tập, xét.
⑤ Mưu toan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kể: 講過去的事 Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: 講課 Giảng bài; 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nét dọc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chiều dọc.
3. (Danh) Tên nét viết dọc trong chữ Hán. § Nét ngang trong chữ Hán gọi là "hoạch" 畫, nét dọc gọi là "thụ" 豎.
4. (Danh) Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ. ◎ Như: "mục thụ" 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là "mục đồng" 牧童. § Vua Tấn Cảnh Công bệnh, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là "vi nhị thụ sở khốn" 為二豎所困.
5. (Danh) Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung. ◎ Như: "nội thụ" 內豎 quan hầu trong, "bế thụ" 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
6. (Tính) Hèn mọn. ◎ Như: "thụ nho" 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Thiều Chửu
② Chiều dọc, nét ngang của chữ gọi là hoạch 畫, nét dọc gọi là thụ 豎.
③ Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ gọi là thụ, như mục thụ 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là mục đồng 牧童. Vua Tấn Cảnh Công ốm, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là vi nhị thụ sở khốn 為二豎所困.
④ Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung, như nội thụ 內豎 quan hầu trong, bế thụ 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
⑤ Hèn mọn, như thụ nho 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dọc: 豎着寫 Viết dọc;
③ Nét sổ: 十字是一橫一豎 Chữ thập (trong chữ Hán) là một nét ngang một nét sổ;
④ (văn) Đứa nhỏ, thằng nhỏ, thằng bé: 牧豎 Đứa bé chăn trâu;
⑤ (văn) Chức quan nhỏ trong cung: 内豎 Quan hầu trong; 嬖豎 Quan hầu được vua yêu;
⑥ (văn) Hèn mọn: 豎儒 Kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.