phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Thật là. ◇ Thi Kinh 詩經: "Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang" 度其夕陽, 豳居允荒 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎ Như: "bình duẫn" 平允 (xử đoán) công bằng.
4. (Danh) Họ "Duẫn".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là "doãn".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xứng đáng, phải chăng
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Thật là. ◇ Thi Kinh 詩經: "Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang" 度其夕陽, 豳居允荒 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎ Như: "bình duẫn" 平允 (xử đoán) công bằng.
4. (Danh) Họ "Duẫn".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là "doãn".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Công bằng, phải chăng: 案法平允 Xử án công bằng (phải chăng) (Hậu Hán thư); 公允 Công bằng;
③ (văn) Thực, thành thực, chân thực, đích xác, xác thực: 夙夜出納朕命,惟允 Đêm ngày ban bố mệnh lệnh của ta, đều phải thành thực (Thượng thư: Thuấn điển); 允矣君子! Thành thực thay người quân tử! (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công); 豳居允荒 Nơi đất Bân này thật là to lớn (Thi Kinh: Đại nhã, Công lưu).
Từ ghép 4
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm xưng nô bộc.
3. (Danh) Ngày xưa đối với nông phu xưng hô khinh miệt là "đài" 儓.
4. (Danh) Họ "Đài".
5. Một âm là "thải". (Danh) "Thải nghĩ" 儓儗 ngu dốt, đần độn, ngây dại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung văn tứ tuôn trào. ◇ Đào Tằng Hựu 陶曾佑: "Cố tâm hoa nộ phóng, tủy hải nan khô, nhi kiệt cấu hồng thiên, đại suất siêu quần xuất loại" 故心花怒放, 髓海難枯, 而傑構鴻篇, 大率超群出類 (Trung Quốc văn học chi khái luận 中國文學之概論).
phồn thể
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎ Như: "tuyển trạch" 選擇 chọn lựa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tuyển hiền dữ năng" 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎ Như: "thi tuyển" 詩選, "văn tuyển" 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎ Như: "nhất thì chi tuyển" 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎ Như: "phổ tuyển" 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇ Sử Kí 史記: "Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân" 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là "tuyến". (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là "thuyên tuyến" 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là "toản". (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là "toản".
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎ Như: "tuyển trạch" 選擇 chọn lựa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tuyển hiền dữ năng" 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎ Như: "thi tuyển" 詩選, "văn tuyển" 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎ Như: "nhất thì chi tuyển" 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎ Như: "phổ tuyển" 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇ Sử Kí 史記: "Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân" 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là "tuyến". (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là "thuyên tuyến" 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là "toản". (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là "toản".
Từ điển Thiều Chửu
② Lọc chọn các bài văn của cổ nhân đóng thành từng quyển cũng gọ là tuyển. Như Lương Chiêu Minh 良昭明 thái tử Tiêu Thống 蕭統 có dọn một bộ văn tuyển 文選 ba mươi quyển, về sau cứ bắt chước lối ấy mà lựa chọn văn thơ, tục gọi là tuyển thể 選體.
③ Thiểu tuyển 少選 chốc lát (thí nữa).
④ Một âm là tuyến. Chức quan do bộ chọn rồi cử lên gọi là tuyến.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎ Như: "tuyển trạch" 選擇 chọn lựa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tuyển hiền dữ năng" 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎ Như: "thi tuyển" 詩選, "văn tuyển" 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎ Như: "nhất thì chi tuyển" 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎ Như: "phổ tuyển" 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇ Sử Kí 史記: "Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân" 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là "tuyến". (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là "thuyên tuyến" 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là "toản". (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là "toản".
Từ điển Thiều Chửu
② Lọc chọn các bài văn của cổ nhân đóng thành từng quyển cũng gọ là tuyển. Như Lương Chiêu Minh 良昭明 thái tử Tiêu Thống 蕭統 có dọn một bộ văn tuyển 文選 ba mươi quyển, về sau cứ bắt chước lối ấy mà lựa chọn văn thơ, tục gọi là tuyển thể 選體.
③ Thiểu tuyển 少選 chốc lát (thí nữa).
④ Một âm là tuyến. Chức quan do bộ chọn rồi cử lên gọi là tuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tuyển, bầu, bầu cử: 普選 Tổng tuyển cử; 應選 Ứng cử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồng loại, đồng bọn. ◎ Như: "mao giác chi trù" 毛角之儔 loài có lông có sừng. ◇ Vương Phù 王符: "Thử đẳng chi trù, tuy kiến quý ư thì quân, nhiên thượng bất thuận thiên tâm, hạ bất đắc dân ý" 此等之儔, 雖見貴於時君, 然上不順天心, 下不得民意 (Tiềm phu luận 潛夫論, Trung quý 忠貴).
3. (Động) Sánh, so với. ◇ Sử Kí 史: "Thích thú chi chúng, phi trù ư cửu quốc chi sư dã" 適戍之眾, 非儔於九國之師也 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Những người đi thú đông không bằng quân của chín nước.
4. (Đại) Cái gì, ai. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Công Nghi Tử, Đổng Trọng Thư chi tài chi thiệu dã, sử kiến thiện bất minh, dụng tâm bất cương, trù khắc nhĩ?" 公儀子, 董仲舒之才之卲也, 使見善不明, 用心不剛, 儔克爾? (Pháp ngôn 法言, Tu thân 修身). § Ý nói: không phải hai bậc trí dũng tài giỏi này thì còn ai cao thượng hơn thế nữa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Văn thải. § Nói tương đối với "chất phác" 質樸.
3. Văn đức chói lọi. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Thánh nhân khai vận ức tư niên, Duệ trí văn minh bẩm tự thiên" 聖人開運億斯年, 睿智文明稟自天 (Kế tống đức mậu vận 繼宋德懋韻, Chi nhất).
4. Trạng thái tiến bộ khai hóa trong xã hội loài người. § Nói tương đối với "dã man" 野蠻.
5. Văn hóa. ◎ Như: "vật chất văn minh" 物質文明.
6. Xem xét sáng suốt. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vũ nội văn minh, đốc hành thuần bị, sự mẫu chí hiếu" 禹內文明, 篤行淳備, 事母至孝 (Đặng Vũ truyện 鄧禹傳) Đặng Vũ xét mình sáng suốt, trung hậu thành thật, thờ mẹ chí hiếu.
7. Hợp nhân đạo. ◇ Quách Hiếu Uy 郭孝威: "Sở hữu phu lỗ, ngã quân nhưng dĩ văn minh đối đãi, câu lưu sổ thì, tức khiển quy gia" 所有俘虜, 我軍仍以文明對待, 拘留數時, 即遣歸家 (Phúc Kiến quang phục kí 福建光復記).
8. Thời cuối nhà Thanh, sự vật gì mới chế, có vẻ hiện đại, người ta hay thêm vào hai chữ "văn minh". ◎ Như: gậy chống thì gọi là "văn minh côn" 文明棍, thoại kịch thì gọi là "văn minh hí" 文明戲, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ mũi tên. ◇ Lục Du 陸游: "Trượng phu vị tử thùy năng liệu? Nhất khả tha niên hạ bách thành" 丈夫未死誰能料? 一笴他年下百城 (Vạn lí kiều giang thượng tập xạ 萬里橋江上習射).
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đúng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chính sách, kế hoạch, sự tình. ◎ Như: "quốc thị" 國是 chính sách quốc gia.
3. (Danh) Họ "Thị".
4. (Động) Khen, tán thành. ◎ Như: "thị cổ phi kim" 是古非今 khen xưa chê nay, "thâm thị kì ngôn" 深是其言 cho rằng điều đó rất đúng.
5. (Động) Là. ◎ Như: "tha thị học sanh" 他是學生 nó là học sinh.
6. (Động) Biểu thị sự thật tồn tại. ◎ Như: "mãn thân thị hãn" 滿身是汗 đầy mình mồ hôi.
7. (Động) Lời đáp: vâng, phải, đúng. ◎ Như: "thị, ngã tri đạo" 是, 我知道 vâng, tôi biết.
8. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: đó, ấy. ◎ Như: "thị nhân" 是人 người ấy, "thị nhật" 是日 ngày đó. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phu tử chí ư thị bang dã, tất văn kì chánh" 與朋友交, 而不信乎 (Học nhi 學而) Phu tử đến nước đó, tất nghe chính sự nước đó.
9. (Liên) Do đó, thì. ◇ Quản Tử 管子: "Tâm an thị quốc an dã, tâm trị thị quốc trị dã" 心安是國安也, 心治是國治也 (Tâm thuật hạ 心術下) Tâm an thì nước an vậy, tâm trị thì nước trị vậy.
10. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy, v.v. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thị tri tân hĩ" 是知津矣 (Vi Tử 衛子) Ông ấy biết bến đò rồi mà! § Ghi chú: "thị" thay cho Khổng Tử nói đến trước đó.
11. (Trợ) Dùng giữa câu, để đem tân ngữ ra trước động từ (có ý nhấn mạnh). ◎ Như: "duy lợi thị đồ" 惟利是圖 chỉ mưu lợi (mà thôi). § Ghi chú: trong câu này, "lợi" là tân ngữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Ấy thế, lời nói chỉ định như như thị 如是 như thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Có: 滿身是汗 Trên mình đẫm mồ hôi, mồ hôi nhễ nhãi;
③ Đó, đấy, ấy: 東西舊是舊,可 是還能用 Đồ có cũ thật đấy, nhưng còn dùng được;
④ Thích hợp, đúng: 來的是時候 Đến đúng lúc; 放的是地方 Đặt đúng chỗ;
⑤ Bất cứ, phàm, hễ: 是集體的事,大家都應關心 Hễ là việc chung, mọi người đều phải quan tâm;
⑥ Đấy (dùng cho câu hỏi): 你坐輪船還是坐火車? Anh ngồi tàu thủy hay đi tàu hỏa đấy?;
⑦ Dùng làm tiếng đệm: 是誰告訴你的? Ai cho anh biết đấy?; 他是不知道 Anh ấy không hiểu thật đấy; 天氣是冷 Trời rét thật;
⑧ Đúng, phải, hợp lí: 實事求是 Thực sự cầu thị; 他說的是 Anh ấy nói đúng;
⑨ Cái đó, cái ấy, việc đó, việc ấy, người đó, người ấy, đó, đấy, ấy, thế: 如是 Như thế; 是日天氣晴朗 Ngày đó trời nắng tốt; 吾祖死于是,吾父死于是 Ông tôi chết vì việc đó, cha tôi cũng chết vì việc đó (việc bắt rắn) (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); 是知津矣 Người đó đã biết chỗ bến đò rồi (Luận ngữ); 是乃仁術也 Đó là cách thi hành điều nhân vậy (Mạnh tử); 是吾劍之所從墮 Đây là nơi cây gươm của ta rơi xuống (Lã thị Xuân thu); 昭公南征而不復,寡人是問 Chiêu công đi tuần hành ở phương nam không trở về, quả nhân muốn hỏi về việc đó (Tả truyện). Xem 是也 [shìyâ] ở trên;
⑩ (văn) Như thế: 是心足以王矣 Tấm lòng như thế là đủ để xưng vương với thiên hạ rồi (Mạnh tử);
⑪ (văn) Trợ từ giữa câu để đảo trí tân ngữ ra phía trước động từ: 余唯利是視 Ta chỉ chú trọng đến điều lợi (Tả truyện) (thay vì: 余唯視利).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khuyết điểm, sai sót. ◎ Như: "hữu điếm quan phương" 有玷官方 có khuyết điểm trong đạo đức làm quan.
3. (Động) Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã thị tội tù, khủng phạ điếm nhục nhĩ phu thê lưỡng cá" 我是罪囚, 恐怕玷辱你夫妻兩個 (Đệ thập hồi) Ta là người tù tội, sợ làm xấu mặt vợ chồng hai người.
4. (Tính) Dùng trong lời nói khiêm. ◎ Như: "cửu điếm quan chức, hựu vô chánh tích" 久玷官職, 又無政績 kẻ hèn mọn giữ chức quan đã lâu này, lại chẳng có công cán gì.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðiếm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tì vết, khuyết điểm. 【玷辱】điếm nhục [diànrư] Làm nhục, sỉ nhục; 【玷污】 điếm ô [diànwu] Làm bẩn, vết xấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.