phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng" 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ "Lự".
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nguyện túc hạ cánh lự chi" 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎ Như: "ưu lự" 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ" 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là "lư". (Danh) "Chư lư" 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) "Vô Lư" 無慮 tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng" 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ "Lự".
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nguyện túc hạ cánh lự chi" 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎ Như: "ưu lự" 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ" 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là "lư". (Danh) "Chư lư" 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) "Vô Lư" 無慮 tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lo, lo âu, lo nghĩ: 憂慮 Âu sầu; 疑慮 Lo ngại; 不足爲慮 Không đáng phải lo; 遠慮 Lo xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hậu duệ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con cháu đời sau. ◎ Như: ◎ Như: "hậu tự" 後嗣 con cháu đời sau.
3. (Danh) Người tiếp tục chức vụ.
4. (Danh) Họ "Tự".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vẻ vang
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎ Như: "hiển dương" 顯揚 làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu" 立身行道, 揚名於後世, 以顯父母 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ.
3. (Tính) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎ Như: "hiển nhi dị kiến" 顯而易見 rõ ràng dễ thấy.
4. (Tính) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎ Như: "hiển quý" 顯貴 sang trọng, "hiển đạt" 顯達 thành tựu, có danh vọng vẻ vang, "hiển giả" 顯者 kẻ phú quý. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai" 問其與飲食者, 盡富貴也, 而未嘗有顯者來 (Li Lâu hạ 離婁下) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
5. (Tính) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎ Như: "hiển khảo" 顯考 cha đã chết, "hiển tỉ" 顯妣 mẹ đã chết.
6. (Danh) Họ "Hiển".
Từ điển Thiều Chửu
② Vẻ vang. Như hiển quý 顯貴, hiển đạt 顯達 đều nghĩa là sang trọng vẻ vang cả. Vì thế nên kẻ phú quý cũng gọi là hiển giả 顯者.
③ Con cháu gọi tổ tiên cũng xưng là hiển. Như bố đã chết gọi là hiển khảo 顯考, mẹ đã chết gọi là hiển tỉ 顯妣.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【顯赫】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: 戰功顯赫 Chiến công hiển hách; 顯赫一時 Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: 顯考 Cha đã qua đời; 顯妣 Mẹ đã qua đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quan
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Coi sóc, thị sát. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phất vấn phất sĩ, Vật võng quân tử" 弗問弗仕, 勿罔君子 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Không hỏi đến, không coi sóc, Đừng lừa dối vua.
3. (Động) Làm việc. § Thông "sự" 事. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vũ vương khởi bất sĩ, Di quyết tôn mưu, Dĩ yến dực tử" 武王豈不仕, 詒厥孫謀, 以燕翼子 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Vũ vương há không có việc lo toan sao, Truyền mưu kế lại cho con cháu, Chăm sóc che chở con cháu (như chim yến ấp con).
4. (Danh) Họ "Sĩ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa (như đã chết). ◇ Trang Tử 莊子: "Phù ai mạc đại ư tâm tử, nhi nhân tử diệc thứ chi" 夫哀莫大於心死, 而人死亦次之 (Điền Tử Phương 田子方) Đáng thương không gì lớn hơn là lòng chết (tuyệt vọng như đã chết), rồi thứ đó mới là xác chết.
3. (Động) Hi sinh tính mạng (vì người nào, vì việc nào đó). ◎ Như: "tử nạn" 死難 vì cứu nước mà chết, "tử tiết" 死節 chết vì tiết tháo. ◇ Sử Kí 史記: "Thực nhân chi thực giả tử nhân chi sự, ngô khởi khả dĩ hướng lợi bội nghĩa hồ" 食人之食者死人之事, 吾豈可以鄉利倍義乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Ăn cơm của người ta thì sống chết cho việc của người, tôi há dám đuổi theo mối lợi mà quay lưng lại với điều nghĩa?
4. (Tính) Đã chết, không còn sinh mạng nữa. ◎ Như: "tử cẩu" 死狗 chó chết.
5. (Tính) Không còn hiệu lực, không hoạt động nữa. ◎ Như: "tử kì" 死棋 nước cờ bí, "tử tỉnh" 死井 giếng không dùng nữa.
6. (Tính) Đờ đẫn, không linh động. ◎ Như: "tử bản" 死板 khô cứng, "tử não cân" 死腦筋 đầu óc ù lì không biết biến thông.
7. (Tính) Không thông, đọng, kẹt. ◎ Như: "tử hạng" 死巷 ngõ cụt, "tử thủy" 死水 nước tù đọng, "tử kết" 死結 nút thắt chết.
8. (Tính) Cứng nhắc, cố định. ◎ Như: "tử quy củ" 死規矩 quy tắc cứng nhắc.
9. (Tính) Dùng để mắng chửi hoặc tỏ vẻ thân mật. ◎ Như: "tử quỷ" 死鬼 đồ chết tiệt, "tử lão đầu" 死老頭 lão già mắc dịch.
10. (Phó) Đến cùng. ◎ Như: "tử thủ" 死守 kiên quyết giữ đến cùng, "tử chiến" 死戰 chiến đấu đến cùng.
11. (Phó) Khăng khăng, một mực. ◎ Như: "tử bất thừa nhận" 死不承認 khăng khăng không nhận.
12. (Phó) Vô cùng, hết sức, rất. ◎ Như: "phạ tử liễu" 怕死了 sợ muốn chết, "nhiệt tử liễu" 熱死了nóng vô cùng.
13. (Phó) Trơ trơ. ◎ Như: "tha thụy đắc chân tử" 他睡得真死 nó ngủ lì bì như chết rồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử.
③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰復然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死戰 Chiến đấu đến cùng;
③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 語言活的東西,你不要摳字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa;
④ Tột bậc, rất: 樂死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người;
⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi;
⑥ Khăng khăng, một mực: 死不認罪 Khăng khăng không chịu nhận tội;
⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是個死規矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc;
⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 62
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trừ đi, loại được
3. sáng sủa
4. một loài sâu nhỏ nhiều chân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Miễn trừ. ◎ Như: "quyên miễn" 蠲免 miễn trừ.
3. (Động) Chiếu sáng, sáng rõ. ◇ Tả truyện 左傳: "Huệ Công quyên kì đại đức" 惠公蠲其大德 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Huệ Công hiển minh đức lớn của mình.
4. (Động) Tẩy sạch, làm cho sạch. ◎ Như: "quyên cát" 蠲吉 trai giới sạch sẽ, chọn ngày tốt lành. ◇ Tấn Thư 晉書: "Kì Bá phẫu phúc dĩ quyên tràng" 岐伯剖腹以蠲腸 (Hoàng Phủ Mật truyện 皇甫謐傳) Kì Bá mổ bụng rửa ruột cho sạch.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừ đi. Như quyên miễn 蠲免 trừ khỏi phải đi làm sưu hay thuế má.
③ Sáng sủa.
④ Một loài sâu nhỏ nhiều chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sạch: 蠲吉 Trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành;
③ Sáng sủa;
④ Miễn: 蠲賦 Miễn thuế; 蠲租 Miễn tô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tư".
3. (Động) Chờ, đợi. ◎ Như: "thiểu tư" 少胥 đợi một chút, "tư mệnh" 胥命 đợi mệnh lệnh.
4. (Động) Coi xét, thị sát. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vu tư tư nguyên" 于胥斯原 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
5. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇ Thi Kinh 詩經: "Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ" 兄弟昏姻, 無胥遠矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
6. (Phó) Đều. ◎ Như: "tư khả" 胥可 đều khá. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ" 爾之教矣, 民胥傚矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇ Thi Kinh 詩經: "Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình" 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðợi, như thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh, v.v.
③ Cùng coi, dò xét, như vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Thi Kinh 詩經) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
④ Thứ nhân làm quan gọi là tư. Ðời sau gọi thơ lại là tư lại 胥吏 là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
⑤ Giúp.
⑥ Sơ, xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quan lại nhỏ (cấp thấp): 里胥猾黠 Viên quan nhỏ trong làng rất giảo hoạt gian trá (Liêu trai chí dị: Xúc chức). 【胥 吏】tư lại [xulì] (văn) Quan chức nhỏ;
③ Đợi: 少胥 Đợi một chút; 胥命 Đợi mệnh lệnh; 胥令而動者也 Đợi (chờ) lệnh mà làm (Quản tử);
④ Cùng coi, dò xét: 于胥斯原 Cùng coi cánh đồng (để định chỗ dân ở) (Thi Kinh);
⑤ Lẫn nhau: 兄 弟昏姻,無胥遠矣 Anh em là chỗ ruột rà, không nên xa (sơ) nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Giác cung);
⑥ Người ấy, ông ấy (dùng như đại từ): 盤庚之遷,胥怨者民也 Vua Bàn Canh dời đô, những kẻ oán hận ông ấy lại là dân chúng (Vương An Thạch: Đáp Tư mã Gián nghị thư);
⑦ Trợ từ dùng cuối câu cảm thán, biểu thị sự tán tụng: 君子樂胥,受天之祐 Quân tử vui thay, được phúc của trời (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tang hỗ);
⑧ [Xu] (Họ) Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "nhụ nhân" 孺人.
3. (Danh) Họ "Nhụ".
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎ Như: "nhụ mộ" 孺慕 ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎ Như: "nhụ xỉ" 孺齒 trẻ thơ.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân 孺人 nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
③ Vui, thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thuộc về. 【孺人】nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ;
③ (văn) Vui, thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. ◎ Như: "đăng tráo" 燈罩 cái chụp đèn, "bào tráo nhi" 袍罩兒 áo choàng, "kê tráo" 雞罩 cái bu gà.
3. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◎ Như: "dạ mộ tráo trụ đại địa" 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðậy, lấy cái lồng bàn hay cái gì đậy đồ cho kín gọi là tráo. Áo có làn bọc ngoài gọi là tráo bào 罩袍.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Che, phủ: 天空罩滿了烏雲 Mây đen phủ kín trời;
③ Mặc thêm, khoác thêm: 罩上一件大褂兒 Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài;
④ Cái bu, cái lồng: 雞罩 (Cái) bu gà;
⑤ Cái lờ đánh cá, cái nơm úp cá.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.