Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sọt rác
3. sao Ky (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái sọt rác. ◎ Như: "bổn ki" 畚箕 cái đồ hốt rác.
3. (Danh) Sao "Ki", một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇ Trang Tử 莊子: "Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh" 傅說騎箕尾,比於列星 (Đại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. § Vì thế nay gọi người chết là "kị ki" 騎箕.
4. (Danh) Họ "Ki".
5. (Động) Thu, lấy. ◇ Sử Kí 史記: "Đầu hội ki liễm, dĩ cung quân phí" 頭會箕斂, 以供軍費 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Theo đầu người mà thu thập, vơ vét để cung cấp quân phí.
6. (Động) § Xem "ki cứ" 箕踞.
7. § Ta quen đọc là "cơ".
Từ điển Thiều Chửu
② Ki cứ 箕踞 ngông ngáo, ngồi soạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ.
③ Vằn tay, hoa tay.
④ Cái sọt rác.
⑤ Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Trang Tử có câu: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Ðại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕. Ta quen đọc là chữ cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái sọt rác. ◎ Như: "bổn ki" 畚箕 cái đồ hốt rác.
3. (Danh) Sao "Ki", một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇ Trang Tử 莊子: "Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh" 傅說騎箕尾,比於列星 (Đại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. § Vì thế nay gọi người chết là "kị ki" 騎箕.
4. (Danh) Họ "Ki".
5. (Động) Thu, lấy. ◇ Sử Kí 史記: "Đầu hội ki liễm, dĩ cung quân phí" 頭會箕斂, 以供軍費 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Theo đầu người mà thu thập, vơ vét để cung cấp quân phí.
6. (Động) § Xem "ki cứ" 箕踞.
7. § Ta quen đọc là "cơ".
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sọt rác
3. sao Ky (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Thiều Chửu
② Ki cứ 箕踞 ngông ngáo, ngồi soạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ.
③ Vằn tay, hoa tay.
④ Cái sọt rác.
⑤ Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Trang Tử có câu: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Ðại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕. Ta quen đọc là chữ cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vân tay;
③ (văn) Sọt rác;
④【箕踞】ki cứ [jijù] (văn) Ngồi chồm hỗm;
⑤ [Ji] Sao Ki (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑥ [Ji] (Họ) Cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái lồng, cái cũi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông "lung" 籠.
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇ Vi Trang 韋莊: "Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long" 碧天無路信難通, 惆悵舊房櫳 (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ 絕代佳人難得詞) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là "lung".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái lồng, cái cũi, nay thông dụng chữ lung 籠.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái lồng, cái cũi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông "lung" 籠.
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇ Vi Trang 韋莊: "Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long" 碧天無路信難通, 惆悵舊房櫳 (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ 絕代佳人難得詞) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là "lung".
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Tra Sơn" 奓山, "Tra Hồ" 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là "xỉ". (Tính) Hoang phí. § Cũng như "xỉ" 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là "xa". § Chữ "xa" 奢 cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Tra Sơn" 奓山, "Tra Hồ" 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là "xỉ". (Tính) Hoang phí. § Cũng như "xỉ" 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là "xa". § Chữ "xa" 奢 cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Tra Sơn" 奓山, "Tra Hồ" 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là "xỉ". (Tính) Hoang phí. § Cũng như "xỉ" 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là "xa". § Chữ "xa" 奢 cổ.
Từ điển trích dẫn
2. Xác định danh phận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dâng cho ăn.
3. (Động) Ăn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện" 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
4. (Động) Nấu nướng. ◇ Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: "Uyển lại thu hàn quả, Ung nhân thiện dã cầm" 苑吏收寒果, 饔人膳野禽 (Bạch liên hoa đình thị yến ứng chế 白蓮花亭侍宴應制) Người làm vườn hái trái mùa lạnh, Đầu bếp nấu chim rừng.
5. (Danh) Bữa ăn. ◎ Như: "vãn thiện" 晚膳 bữa ăn tối, "dụng thiện" 用膳 ăn cơm. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Như tòng cơ quốc lai, hốt ngộ đại vương thiện" 如從饑國來, 忽遇大王膳 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Như từ nước đói đến, bỗng gặp bữa ăn của đại vương.
Từ điển Thiều Chửu
② Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể 膳宰.
③ Tục gọi ăn cơm là dụng thiện 用膳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Điều đệ" 迢遰 xa xôi, cao tít. § Cũng viết là 迢遞.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên. § Thông "đệ" 遞.
4. Một âm là "thệ". (Động) Đi. § Cũng như "thệ" 逝.
5. (Danh) Túi dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Điều đệ" 迢遰 xa xôi, cao tít. § Cũng viết là 迢遞.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên. § Thông "đệ" 遞.
4. Một âm là "thệ". (Động) Đi. § Cũng như "thệ" 逝.
5. (Danh) Túi dao.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thể chế
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rọc. ◎ Như: "tài chỉ" 裁紙 rọc giấy.
3. (Động) Giảm, bớt. ◎ Như: "tài giảm" 裁減 xén bớt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc" 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
4. (Động) Xét định. ◎ Như: "tổng tài" 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.
5. (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎ Như: "tài phán" 裁判 xử đoán, "tài tội" 裁罪 xử tội.
6. (Động) Lo lường, lượng độ.
7. (Động) Khống chế. ◎ Như: "độc tài" 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.
8. (Động) Làm, sáng tác. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi" 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
9. (Động) Giết. ◎ Như: "tự tài" 自裁 tự sát.
10. (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎ Như: "thể tài" 體裁 thể loại.
11. (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. § Thông "tài" 纔. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tuy đại nam tử, tài như anh nhi" 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.
Từ điển Thiều Chửu
② Dè bớt, như tài giảm 裁減 xén bớt.
③ Xét lựa. Như tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài 總裁.
④ Thể chế, lối văn. Như thể tài 體裁 lựa ra từng lối.
⑤ Quyết đoán. Như tài phán 裁判 xử đoán phân phán phải trái,
⑥ Lo lường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rọc: 裁紙 Rọc giấy;
③ Giảm, bớt: 裁減軍備 Giảm bớt quân bị;
④ Xét, xử: 制裁 Trừng phạt;
⑤ Xét định, quyết đoán: 裁奪 Xét định;
⑥ Lối, cách: 體裁 Thể tài, cách thức;
⑦ (văn) Vừa mới (dùng như 才, bộ 扌): 裁近岸,犬即騰上 Vừa đến gần bờ, con chó liền nhảy lên (thuyền) (Thuật dị kí); 手裁舉,則又超忽而躍 Tay vừa mới giơ lên, thì (con dế) lại nhảy tưng lên cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trát bùn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được. ◇ San hải kinh 山海經: "Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác" 又東三十五里, 曰蔥聾之山, 其中多大谷, 是多白堊, 黑, 青, 黃堊 (Trung san kinh 中山經) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.
3. (Động) Tô, trát. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tự thị ác bích thanh trần" 自是堊壁清塵 (A Hà 阿霞) Từ đấy tô tường quét bụi.
Từ điển Thiều Chửu
② Trát bùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chất bùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.