phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bao phủ, bao trùm.
3. (Tính) Khắp. ◎ Như: "mạn sơn biến dã" 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
4. (Tính) Dài, xa. ◎ Như: "mạn mạn trường dạ" 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
5. (Tính) Buông tuồng, mặc tình, tùy thích. ◎ Như: "tản mạn" 散漫 dàn trải, không ràng buộc.
6. (Tính) Mờ, không rõ, mô hồ. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hữu bi phó đạo, kì văn mạn diệt" 有碑仆道, 其文漫滅 (Du Bao Thiền san kí 遊褒禪山記) Có tấm bia đổ bên đường, chữ đã mờ hết.
7. (Phó) Quàng, hão, uổng. ◎ Như: "mạn thính" 漫聽 nghe quàng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Mạn lao xa mã trú giang can" 漫勞車馬駐江干 (Hữu khách 有客) Uổng công xe ngựa nhọc nhằn đậu bến sông.
8. (Phó) Chớ, đừng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ngưu nữ mạn sầu tư, Thu kì do độ hà" 牛女漫愁思, 秋期猶渡河 (Hàn thực nguyệt 寒食月) Ngưu Lang Chức Nữ chớ lo buồn, Kì hẹn mùa thu còn sang sông.
9. (Phó) Tùy tiện, phóng túng, loạn xạ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Sanh nghi kì đố, mạn ứng chi" 生疑其妒, 漫應之 (Liên Hương 蓮香) Chàng nghi rằng nàng ghen nên nói bậy.
10. Một âm là "man". (Tính) Dáng nước mênh mông.
11. (Động) Tràn khắp, tràn đầy. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí man sơn tổng thô tục" 嫣然一笑竹籬間, 桃李漫山總麤俗 (Hải đường 海棠) Một khi (hoa hải đường) nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí tràn khắp một vùng núi này thảy là thô tục.
Từ điển Thiều Chửu
② Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
③ Ướt sũng, nát nhầu.
④ Quàng, hão, như mạn thính 漫聽 nghe quàng, mạn ứng 漫應 vâng vờ.
⑤ Một âm là man. Man man 漫漫 nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
⑥ Dài, như man man trường dạ 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
⑦ Khắp, như man sơn biến dã 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bao phủ, bao trùm.
3. (Tính) Khắp. ◎ Như: "mạn sơn biến dã" 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
4. (Tính) Dài, xa. ◎ Như: "mạn mạn trường dạ" 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
5. (Tính) Buông tuồng, mặc tình, tùy thích. ◎ Như: "tản mạn" 散漫 dàn trải, không ràng buộc.
6. (Tính) Mờ, không rõ, mô hồ. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hữu bi phó đạo, kì văn mạn diệt" 有碑仆道, 其文漫滅 (Du Bao Thiền san kí 遊褒禪山記) Có tấm bia đổ bên đường, chữ đã mờ hết.
7. (Phó) Quàng, hão, uổng. ◎ Như: "mạn thính" 漫聽 nghe quàng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Mạn lao xa mã trú giang can" 漫勞車馬駐江干 (Hữu khách 有客) Uổng công xe ngựa nhọc nhằn đậu bến sông.
8. (Phó) Chớ, đừng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ngưu nữ mạn sầu tư, Thu kì do độ hà" 牛女漫愁思, 秋期猶渡河 (Hàn thực nguyệt 寒食月) Ngưu Lang Chức Nữ chớ lo buồn, Kì hẹn mùa thu còn sang sông.
9. (Phó) Tùy tiện, phóng túng, loạn xạ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Sanh nghi kì đố, mạn ứng chi" 生疑其妒, 漫應之 (Liên Hương 蓮香) Chàng nghi rằng nàng ghen nên nói bậy.
10. Một âm là "man". (Tính) Dáng nước mênh mông.
11. (Động) Tràn khắp, tràn đầy. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí man sơn tổng thô tục" 嫣然一笑竹籬間, 桃李漫山總麤俗 (Hải đường 海棠) Một khi (hoa hải đường) nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí tràn khắp một vùng núi này thảy là thô tục.
Từ điển Thiều Chửu
② Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
③ Ướt sũng, nát nhầu.
④ Quàng, hão, như mạn thính 漫聽 nghe quàng, mạn ứng 漫應 vâng vờ.
⑤ Một âm là man. Man man 漫漫 nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
⑥ Dài, như man man trường dạ 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
⑦ Khắp, như man sơn biến dã 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khắp, đâu cũng có: 漫山遍野 Đầy đồng khắp núi; 黃沙漫天 Bụi cát mù trời; 漫天大霧 Sương mù dày đặc;
③ Không bị gò bó, tản mạn, buông tuồng, tùy tiện: 散漫 Tản mạn; 漫無目的 Không có mục đích nhất định;
④ (văn) Ướt sũng, nát nhầu;
⑤ (văn) Quàng, hão, vô ích: 漫聽 Nghe quàng; 漫勞 Làm nhọc công vô ích;
⑥ (văn) Không bờ bến, dài dằng dặc: 長夜漫兮 Đêm dài vô tận hề (Tuân tử);
⑦ (văn) Vấy bẩn: 又慾以其辱行漫我 Lại còn muốn đem nết xấu ra để vấy bẩn đến ta (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Có dạng như cái thang. ◎ Như: " thê điền" 梯田 ruộng bậc thang.
3. (Động) Trèo, leo. ◎ Như: "thê sơn hàng hải" 梯山航海 trèo non vượt bể, ý nói đi đường xa xôi khó khăn cực khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật hình thang: 梯形 Hình thang; 梯田 Ruộng bậc thang;
③ (văn) Nhờ cậy người để làm nên: 梯榮 Nhờ người khác mà được vẻ vang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Tuân trù" 郇廚: Vi Trắc 韋陟 đời nhà Đường 唐 được nối chức cha, phong là "Tuân Quốc Công" 郇國公. Người bấy giờ nói rằng nhà ông ấy giàu có, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế "tuân trù" 郇廚 chỉ yến tiệc thịnh soạn.
3. (Danh) Họ "Tuân".
Từ điển Thiều Chửu
② Vi Thiệp đời nhà Ðường 唐 được nối chức cha, phong là Tuân Quốc Công 郇國公. Người bây giờ có câu nói rằng người không muốn ăn gân cốt giãn, đi duyên vào bếp ông Tuân công. Ý nói nhà ông ấy phong phú, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế nên từ tạ người mời ăn tiệc nói là bão ốc tuân trù 飽飫郇廚. Trong lối viết thư hay dùng tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Tuân. Xem 郇 [Huán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiêng. ◎ Như: "trắc nhĩ khuynh thính" 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, "trắc thân nhi quá" 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian" 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎ Như: "trắc diện" 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎ Như: "trắc lậu" 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎ Như: "vô trắc thính" 無側聽 chớ nghe lóm. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Thê kiến kì phu trắc mục thị" 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
② Lóng, như vô trắc thính 無側聽 chớ nghe lóng.
③ Nghiêng, như trắc mục 側目 nghé mắt, trắc thân 側身 nghiêng mình.
④ Hèn dốt, như trắc lậu 側陋 hèn kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
giản thể
Từ điển phổ thông
2. người cầm cương ngựa
Từ điển trích dẫn
2. § Giản thể của chữ 僕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hỏa thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Giản thể của chữ 僕.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Lân lân" 嶙嶙: Cao thấp, gồ ghề, lởm chởm (thế núi). (2) Cứng cỏi, có khí tiết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gồ ghề, lởm chởm, chập chùng, trùng điệp: 山巒嶙峋 Núi non trùng điệp; 危石嶙峋 Đá tai mèo lởm chởm;
② Gầy: 瘐骨嶙峋 Gầy guộc trơ xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên huyện, tức là huyện "Truân Lưu" 屯留, thuộc tỉnh "Sơn Tây" 山西, Trung Quốc.
3. (Danh) Họ "Truân".
4. Một âm là "đồn". (Động) Họp, tụ tập, tích trữ. ◎ Như: "đồn tập" 屯集 tụ tập, "đồn lương" 屯糧 tích trữ lương thực.
5. (Động) Đóng quân phòng thủ. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Đãn văn lỗ kị nhập, Bất kiến Hán binh đồn" 但聞虜騎入, 不見漢兵屯 (Hành thứ tây giao tác 行次西郊作) Chỉ nghe quân giặc cưỡi ngựa vào, Không thấy quân Hán đóng trại phòng thủ.
6. (Động) Đóng quân khẩn hoang, trồng trọt. ◎ Như: "đồn điền" 屯田. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô dục đồn binh Bộc Dương, dĩ thành đỉnh túc chi thế" 吾欲屯兵濮陽, 以成鼎足之勢 (Đệ thập nhất hồi) Ta muốn đóng đồn ở Bộc Dương, để thành thế chân vạc. § Ghi chú: Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là "đồn điền" 屯田.
7. (Động) Chất đống, làm trở ngại. ◎ Như: "đại tuyết đồn môn" 大雪屯門 tuyết lớn lấp nghẽn cửa. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đồn nhai tắc hạng, đô lai khán nghênh đại trùng" 屯街塞巷, 都來看迎大蟲 (Đệ nhị thập tam hồi) (Người đông) nghẽn đường chật ngõ, đều lại xem cọp.
8. (Danh) Thôn trang, làng quê. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha thị hương đồn lí đích nhân, lão thật" 他是鄉屯裡的人, 老實 (Đệ tam thập cửu hồi) Bà ấy là người nhà quê, thật thà.
9. (Danh) Trại binh, quân doanh. ◇ Trương Hành 張衡: "Vệ úy nhập đồn, cảnh dạ tuần trú" 衛尉入屯, 警夜巡晝 (Tây kinh phú 西京賦) Vệ úy vào doanh trại, ngày đêm canh phòng tuần xét.
10. (Danh) Họ "Đồn".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đồn. Ðồn, họp. Chỗ đông binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là đồn. Ðóng binh làm ruộng gọi là đồn điền 屯田. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền là do nghĩa ấy.
③ Cái đống đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đống đất
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên huyện, tức là huyện "Truân Lưu" 屯留, thuộc tỉnh "Sơn Tây" 山西, Trung Quốc.
3. (Danh) Họ "Truân".
4. Một âm là "đồn". (Động) Họp, tụ tập, tích trữ. ◎ Như: "đồn tập" 屯集 tụ tập, "đồn lương" 屯糧 tích trữ lương thực.
5. (Động) Đóng quân phòng thủ. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Đãn văn lỗ kị nhập, Bất kiến Hán binh đồn" 但聞虜騎入, 不見漢兵屯 (Hành thứ tây giao tác 行次西郊作) Chỉ nghe quân giặc cưỡi ngựa vào, Không thấy quân Hán đóng trại phòng thủ.
6. (Động) Đóng quân khẩn hoang, trồng trọt. ◎ Như: "đồn điền" 屯田. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô dục đồn binh Bộc Dương, dĩ thành đỉnh túc chi thế" 吾欲屯兵濮陽, 以成鼎足之勢 (Đệ thập nhất hồi) Ta muốn đóng đồn ở Bộc Dương, để thành thế chân vạc. § Ghi chú: Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là "đồn điền" 屯田.
7. (Động) Chất đống, làm trở ngại. ◎ Như: "đại tuyết đồn môn" 大雪屯門 tuyết lớn lấp nghẽn cửa. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đồn nhai tắc hạng, đô lai khán nghênh đại trùng" 屯街塞巷, 都來看迎大蟲 (Đệ nhị thập tam hồi) (Người đông) nghẽn đường chật ngõ, đều lại xem cọp.
8. (Danh) Thôn trang, làng quê. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha thị hương đồn lí đích nhân, lão thật" 他是鄉屯裡的人, 老實 (Đệ tam thập cửu hồi) Bà ấy là người nhà quê, thật thà.
9. (Danh) Trại binh, quân doanh. ◇ Trương Hành 張衡: "Vệ úy nhập đồn, cảnh dạ tuần trú" 衛尉入屯, 警夜巡晝 (Tây kinh phú 西京賦) Vệ úy vào doanh trại, ngày đêm canh phòng tuần xét.
10. (Danh) Họ "Đồn".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đồn. Ðồn, họp. Chỗ đông binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là đồn. Ðóng binh làm ruộng gọi là đồn điền 屯田. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền là do nghĩa ấy.
③ Cái đống đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đống đất;
③ Thôn, xóm: 屯子 Thôn; 皇姑屯 Thôn Hoàng Cô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Tấn, nước Tấn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thăng. ◎ Như: "tấn cấp" 晉級 thăng cấp bậc, "tấn thăng" 晉升 thăng lên. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Dĩ công tấn tri phủ" 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện 桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.
3. (Danh) Nhà "Tấn" 晉. "Tư Mã Viêm" 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà "Tấn" (265-316).
4. (Danh) Nước "Tấn", đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà "Hậu Đường" 後唐 lên làm vua gọi là nước "Tấn". Sử gọi là nhà "Hậu Tấn" 後晉 (936-947). Đời vua "Thành Vương" 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất "Tấn" cũng gọi là nước "Tấn".
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Sơn Tây" 山西.
6. (Danh) Họ "Tấn".
Từ điển Thiều Chửu
② Nhà Tấn 晉. Tư Mã Viêm 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà Tấn (365-316).
③ Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Ðường nối nhà Hậu Ðường 後唐 lên làm vua gọi là nước Tấn. Sử gọi là nhà Hậu Tấn 後晉 (936-947). Ðời vua Thành vương 成王 nhà Chu 周 phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Ðường 唐, sau dời ra đất Tấn cũng gọi là nước Tấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Jìn] Đời Tấn (Trung Quốc, năm 265-420);
③ Tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) (gọi tắt);
④ (Họ) Tấn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.