phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông "du" 俞. ◇ Sử Kí 史記: "Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai" 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông "du" 歈. ◇ Tả Tư 左思: "Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm" 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là "thâu". (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu" 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu" 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông "du" 俞. ◇ Sử Kí 史記: "Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai" 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông "du" 歈. ◇ Tả Tư 左思: "Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm" 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là "thâu". (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu" 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu" 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quả phơi khô
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô. ◎ Như: "đào phủ" 桃脯 đào khô.
3. (Động) Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu" 鄂侯爭之急, 辨之疾, 故脯鄂侯 (Triệu sách tam 趙策三) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
4. (Tính) Phiếm chỉ khô khan. ◎ Như: "phủ điền" 脯田 ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.
5. Một âm là "bô". (Danh) Ức (phần ngực và bụng). ◎ Như: "kê bô" 雞脯 ức gà.
6. (Danh) Buổi quá trưa. § Thông "bô" 晡.
Từ điển Thiều Chửu
② Các thứ quả khô cũng gọi là bô. Như đào bô 桃脯 đào phơi khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô. ◎ Như: "đào phủ" 桃脯 đào khô.
3. (Động) Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu" 鄂侯爭之急, 辨之疾, 故脯鄂侯 (Triệu sách tam 趙策三) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
4. (Tính) Phiếm chỉ khô khan. ◎ Như: "phủ điền" 脯田 ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.
5. Một âm là "bô". (Danh) Ức (phần ngực và bụng). ◎ Như: "kê bô" 雞脯 ức gà.
6. (Danh) Buổi quá trưa. § Thông "bô" 晡.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sông "Tiệm".
3. Một âm là "tiêm". (Động) Chảy vào. ◇ Thư Kinh 書經: "Đông tiêm vu hải" 東漸于海 (Vũ cống 禹貢) Phía đông chảy vào biển.
4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường" 淇水湯湯, 漸車帷裳 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇ Sử Kí 史記: "Tục chi tiêm dân cửu hĩ" 俗之漸民久矣 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
6. (Động) Chìm ngập. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu" 水決九江而漸荊州 (Nhân gian 人間) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
7. Lại một âm là "tiềm". (Tính) Cao vòi vọi.
8. (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
Từ điển Thiều Chửu
② Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
③ Một âm là tiêm. Chảy vào.
④ Ngâm, tẩm.
⑤ Nhiễm, tiêm nhiễm.
⑥ Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
⑦ Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tràn vào, chảy vào: 東漸于海 Phía đông tràn vào biển;
③ Dối trá, giả dối: 漸詐 Dối trá. Xem 漸 [jiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thấm, tẩm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sông "Tiệm".
3. Một âm là "tiêm". (Động) Chảy vào. ◇ Thư Kinh 書經: "Đông tiêm vu hải" 東漸于海 (Vũ cống 禹貢) Phía đông chảy vào biển.
4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường" 淇水湯湯, 漸車帷裳 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇ Sử Kí 史記: "Tục chi tiêm dân cửu hĩ" 俗之漸民久矣 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
6. (Động) Chìm ngập. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu" 水決九江而漸荊州 (Nhân gian 人間) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
7. Lại một âm là "tiềm". (Tính) Cao vòi vọi.
8. (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
Từ điển Thiều Chửu
② Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
③ Một âm là tiêm. Chảy vào.
④ Ngâm, tẩm.
⑤ Nhiễm, tiêm nhiễm.
⑥ Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
⑦ Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sông Tiệm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sông "Tiệm".
3. Một âm là "tiêm". (Động) Chảy vào. ◇ Thư Kinh 書經: "Đông tiêm vu hải" 東漸于海 (Vũ cống 禹貢) Phía đông chảy vào biển.
4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường" 淇水湯湯, 漸車帷裳 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇ Sử Kí 史記: "Tục chi tiêm dân cửu hĩ" 俗之漸民久矣 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
6. (Động) Chìm ngập. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu" 水決九江而漸荊州 (Nhân gian 人間) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
7. Lại một âm là "tiềm". (Tính) Cao vòi vọi.
8. (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
Từ điển Thiều Chửu
② Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
③ Một âm là tiêm. Chảy vào.
④ Ngâm, tẩm.
⑤ Nhiễm, tiêm nhiễm.
⑥ Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
⑦ Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nặng thêm: 疾大漸 Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư);
③ [Jiàn] Sông Tiệm. Xem 漸 [jian].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một loại nghi trượng ngày xưa, làm bằng gỗ, hình như cái kích. § Các hàng vương công ngày xưa đi đâu có lính cầm kích bọc lụa hay sơn đỏ đi trước gọi là "du kích" 油戟 hay "khể kích" 棨戟. Nay ta gọi kẻ sang đến nhà là "khể kích dao lâm" 棨戟遙臨 là ý đó. ◇ Vương Bột 王勃: "Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm" 都督閻公之雅望, 棨戟遙臨 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khể kích từ xa tới đóng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là "khải".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây kích bằng gỗ có bọc lụa hay sơn đỏ (thời xưa dùng làm đồ nghi trượng khi quan lại xuất hành): 棨戟遙臨 Người sang đến nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một loại nghi trượng ngày xưa, làm bằng gỗ, hình như cái kích. § Các hàng vương công ngày xưa đi đâu có lính cầm kích bọc lụa hay sơn đỏ đi trước gọi là "du kích" 油戟 hay "khể kích" 棨戟. Nay ta gọi kẻ sang đến nhà là "khể kích dao lâm" 棨戟遙臨 là ý đó. ◇ Vương Bột 王勃: "Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm" 都督閻公之雅望, 棨戟遙臨 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khể kích từ xa tới đóng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là "khải".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây kích bằng gỗ có bọc lụa hay sơn đỏ (thời xưa dùng làm đồ nghi trượng khi quan lại xuất hành): 棨戟遙臨 Người sang đến nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sai, cách biệt
3. treo lên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎ Như: "huyền niệm" 懸念 lo nghĩ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh" 阿叔臘故大高, 幸復強健, 無勞懸耿 (Phiên Phiên 翩翩) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
3. (Động) Công bố. ◎ Như: "huyền thưởng" 懸賞 treo giải thưởng.
4. (Tính) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎ Như: "huyền nhai" 懸崖 sườn núi dốc đứng, "huyền bộc" 懸瀑 thác nước cheo leo.
5. (Tính) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎ Như: "huyền án" 懸案 vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
6. (Tính) Cách xa.
7. (Tính) Sai biệt, khác nhau rất nhiều. ◎ Như: "huyền thù" 懸殊 chênh lệch, khác nhau rất nhiều. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Phong lự thế phận huyền thù, khủng tương bất toại" 封慮勢分懸殊, 恐將不遂 (Mai nữ 梅女) Phong lo gia thế quá chênh lệch, sợ (cầu hôn) sẽ không thành.
8. (Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎ Như: "huyền tưởng" 懸想 tưởng tượng vu vơ. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da" 吾性騃滯, 多所未甚諭, 安敢懸斷是且非耶 (Phục Đỗ Ôn Phu thư 復杜溫夫書) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì không có dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được gọi là huyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lơ lửng (không dính vào đâu);
③ Cách xa, chênh lệch: 懸隔 Cách biệt xa xôi; 懸殊很大 Chênh lệch rất xa;
④ Nhớ nhung;
⑤ (đph) Nguy hiểm: 一個人摸黑走山路,眞懸! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vừa mới qua, vừa xong
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng cỏi, mạnh mẽ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu" 及其壯也, 血氣方剛, 戒之在鬥 (Quý thị 季氏) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu.
3. (Tính) Ngay thẳng, không thiên vị. ◎ Như: "cương chánh bất a" 剛正不阿 ngay thẳng không theo hùa.
4. (Phó) Vừa, vừa mới (thời gian không lâu). § Tương đương với "tài" 才, "phương tài" 方才. ◎ Như: "cương phùng" 剛逢 vừa gặp, "cương quá" 剛過 vừa qua. ◇ Lão Xá 老舍: "Lam tiên sanh cương cương đích xuất khứ" 藍先生剛剛的出去 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Lam vừa mới ra ngoài.
5. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎ Như: "cương hảo" 剛好 vừa đúng, "cương nhất bôi" 剛一杯 vừa vặn một chén.
6. (Danh) Họ "Cương".
Từ điển Thiều Chửu
② Vừa gặp, như cương phùng 剛逢 vừa gặp, cương quá 剛過 vừa qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. châu Hàng (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên gọi tắt của "Hàng Châu" 杭州. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội" 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
3. (Danh) Họ "Hàng".
4. (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông "hàng" 航. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi" 誰謂河廣, 一葦杭之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Háng] Hàng Châu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc): 杭絲 Tơ Hàng Châu;
③ [Háng] (Họ) Hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đai, dây, dải, thắt lưng
3. mang, đeo
Từ điển Trần Văn Chánh
② Săm, lốp, săm lốp: 内帶 Săm; 外帶 Lốp; 自行車帶 Săm lốp xe đạp;
③ Dải đất, vùng, miền, xứ, đới: 熱帶 Xứ nóng, nhiệt đới; 北極帶 Miền Bắc cực; 我們這一帶主要是生產棉花 Vùng chúng tôi đây chủ yếu là sản xuất bông;
④ Bệnh khí hư. 【帶下】đới hạ [dàixià] (y) Bệnh khí hư;
⑤ Đeo, đèo, quàng, thắt, khoác, mang theo, đem theo: 帶劍 Đeo gươm, mang gươm; 騎自行車不要帶人 Đi xe đạp không nên đèo người; 帶紅領巾 Quàng khăn đỏ; 每位旅客可帶二十公斤行李 Mỗi hành khách có thể mang theo 20 kilôgam hành lí; 我沒有帶錢 Tôi không có đem tiền theo;
⑥ Mua hộ, (tiện tay) đóng (cửa) hộ, nhắn tin, gởi lời: 你上街請給我帶一份報紙 Anh ra phố thì mua hộ cho tôi tờ báo; 請把門帶上 (Tiện tay) xin đóng cửa hộ; 給家裡帶個口信 Nhắn tin về nhà;
⑦ Có vẻ, có mang theo, có kèm, vừa... vừa...: 面帶笑容 Mặt (có vẻ) tươi cười; 帶有時代的特色 Có mang những điểm đặc sắc của thời đại;
⑧ Kèm thêm, kèm theo: 玉米地裡帶着種點黃豆 Trong ruộng ngô (bắp) trồng kèm thêm một ít đậu nành; 這茶杯是帶蓋子的 Cốc này có (kèm theo) nắp; 他連說帶笑地走進來 Anh ấy vừa nói vừa cười bước vào;
⑨ Dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn, đưa (đường), cầm, kèm, kèm cặp: 老師傅帶徒弟 Thợ cả kèm cặp người học nghề; 你帶我們走吧 Anh đưa chúng tôi đi; 帶兵 Cầm quân;
⑩ Nuôi (dạy), trông nom, săn sóc: 帶孩子 Nuôi con, trông nom con; 他是這位大娘帶大的 Nó được bà cụ này nuôi dạy đến lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đai, dây, dải, thắt lưng
3. mang, đeo
Từ điển Trần Văn Chánh
② Săm, lốp, săm lốp: 内帶 Săm; 外帶 Lốp; 自行車帶 Săm lốp xe đạp;
③ Dải đất, vùng, miền, xứ, đới: 熱帶 Xứ nóng, nhiệt đới; 北極帶 Miền Bắc cực; 我們這一帶主要是生產棉花 Vùng chúng tôi đây chủ yếu là sản xuất bông;
④ Bệnh khí hư. 【帶下】đới hạ [dàixià] (y) Bệnh khí hư;
⑤ Đeo, đèo, quàng, thắt, khoác, mang theo, đem theo: 帶劍 Đeo gươm, mang gươm; 騎自行車不要帶人 Đi xe đạp không nên đèo người; 帶紅領巾 Quàng khăn đỏ; 每位旅客可帶二十公斤行李 Mỗi hành khách có thể mang theo 20 kilôgam hành lí; 我沒有帶錢 Tôi không có đem tiền theo;
⑥ Mua hộ, (tiện tay) đóng (cửa) hộ, nhắn tin, gởi lời: 你上街請給我帶一份報紙 Anh ra phố thì mua hộ cho tôi tờ báo; 請把門帶上 (Tiện tay) xin đóng cửa hộ; 給家裡帶個口信 Nhắn tin về nhà;
⑦ Có vẻ, có mang theo, có kèm, vừa... vừa...: 面帶笑容 Mặt (có vẻ) tươi cười; 帶有時代的特色 Có mang những điểm đặc sắc của thời đại;
⑧ Kèm thêm, kèm theo: 玉米地裡帶着種點黃豆 Trong ruộng ngô (bắp) trồng kèm thêm một ít đậu nành; 這茶杯是帶蓋子的 Cốc này có (kèm theo) nắp; 他連說帶笑地走進來 Anh ấy vừa nói vừa cười bước vào;
⑨ Dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn, đưa (đường), cầm, kèm, kèm cặp: 老師傅帶徒弟 Thợ cả kèm cặp người học nghề; 你帶我們走吧 Anh đưa chúng tôi đi; 帶兵 Cầm quân;
⑩ Nuôi (dạy), trông nom, săn sóc: 帶孩子 Nuôi con, trông nom con; 他是這位大娘帶大的 Nó được bà cụ này nuôi dạy đến lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎ Như: "huyện thối" 縣倅 chức phó huyện.
3. Một âm là "tốt". (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là "tốt" 倅.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎ Như: "huyện thối" 縣倅 chức phó huyện.
3. Một âm là "tốt". (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là "tốt" 倅.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.