骨 - cốt
入骨 nhập cốt

Từ điển trích dẫn

1. Châm chích vào xương. ◇ Lục Du : "Ngâm thi bất thụy nguyệt mãn thuyền, Thanh hàn nhập cốt ngã dục tiên" 滿, (Chu trung đối nguyệt ).
2. Vào tận xương tủy, hình dung đạt tới cực điểm. ◇ Thủy hử truyện : "Tiểu nhân tham đổ, lưu lạc tại giang hồ thượng, nhân thử quyền tại thử gian đả thiết độ nhật, nhập cốt hảo sử thương bổng" , , , 使 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Tôi thì máu mê cờ bạc, lưu lạc giang hồ, đành nấn ná ở đây mở lò rèn kiếm ăn, nghề thương bổng tôi được học tinh thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào tới xương, ý nói sâu xa trong lòng dạ, không thể quên.

▸ Từng từ:
凡骨 phàm cốt

Từ điển trích dẫn

1. Bản chất dung tục, người dung tục. ★ Tương phản: "tiên cốt" . ◇ Lục Du : "Dục cầu linh dược hoán phàm cốt" (Đăng thượng thanh tiểu các ) Muốn tìm thuốc tiên biến đổi cốt phàm tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vóc dáng tầm thường, thô xấu.

▸ Từng từ:
刻骨 khắc cốt

Từ điển trích dẫn

1. Chạm trổ vào xương tủy, tỉ dụ thâm thiết khó quên. ◎ Như: "khắc cốt chi hận" hận khắc tận xương không bao giờ quên.
2. Tỉ dụ suy tư tìm tòi hết lòng hết sức. ◇ Lưu Đắc Nhân : "Khắc cốt sưu tân cú" (Trần tình thượng tri kỉ ) Vắt hết tim óc tìm tòi câu thơ mới lạ tân kì.
3. Hình dung hình pháp nghiêm khốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục sâu vào xương, ý nói không quên.

▸ Từng từ:
富骨 phú cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dáng dấp, cái tướng mạo của người giàu có.

▸ Từng từ:
座骨 tọa cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương mông ( để ngồi ).

▸ Từng từ:
指骨 chỉ cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đốt ngón tay ( phalanges ).

▸ Từng từ:
掌骨 chưởng cốt

Từ điển trích dẫn

1. Xương bàn tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương bàn tay.

▸ Từng từ:
排骨 bài cốt

bài cốt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xương sườn

Từ điển trích dẫn

1. Xương sườn.
2. Gọi đùa người cao và gầy. ◎ Như: "tha kí cao thả sấu, nan quái ngoại hào khiếu "bài cốt"" , .

▸ Từng từ:
接骨 tiếp cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghép xương, cách chữa xương gãy.

▸ Từng từ:
暴骨 bộc cốt

Từ điển trích dẫn

1. Để lộ hài cốt, chết phơi xương. ◇ Chiến quốc sách : "Khô phúc chiết di, thủ thân phân li, bộc cốt thảo trạch" , , (Tần sách tứ ) Bụng bị mổ, mép má bị rạch, đầu thân chia lìa, xương phơi ngoài đồng hoang bên chằm nước.

▸ Từng từ:
枕骨 chẩm cốt

Từ điển trích dẫn

1. Xương sau đầu (tiếng Pháp: Os occipital).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương ót ( occiptal bone ).

▸ Từng từ:
枯骨 khô cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương khô. Nắm xương tàn của người chết.

▸ Từng từ:
梅骨 mai cốt

Từ điển trích dẫn

1. Cốt cách của hoa mai. ◎ Như: "tuyết thai mai cốt" cao đẹp và trong sạch (như tuyết trắng hoa mai). ◇ Lí Ngư : "Tự tiểu thư giá đẳng thi, chân hữu tuyết thai mai cốt, lãnh vận u hương" , , (Liên hương bạn , Hương vịnh ).

▸ Từng từ:
椎骨 chuy cốt

Từ điển trích dẫn

1. Đốt xương nhỏ, gồm 24 cái, cấu thành cột xương sống. ☆ Tương tự: "tích chuy cốt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống.

▸ Từng từ:
權骨 quyền cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương gò má.

▸ Từng từ:
歸骨 quy cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem xác người chết về chôn ở quê nhà.: Ngạt: Xương tàn, xương người chết lâu năm — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngạt.

▸ Từng từ:
氣骨 khí cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngay thẳng cứng cỏi của con người. Hát nói của Trần Tế Xương có câu: » Tối thế thượng chi phong lưu, giang hồ khí cốt «.

▸ Từng từ:
玉骨 ngọc cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương ngọc, chỉ vóc dáng đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
瘦骨 sấu cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vóc dáng gầy gò — Vóc dáng thanh nhã. Td: Sấu cốt như mai ( vóc dáng thanh nhã như cây mai ) — Mai cốt sấu nan chi ( Đường thi ). Người gầy như cành mai, đứng không vững. » Xương mai tính đã rũ mòn « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
白骨 bạch cốt

Từ điển trích dẫn

1. Xương trắng, chỉ xương người chết. ◇ Đỗ Phủ : "Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu" , (Binh xa hành ) Ông chẳng thấy miền Thanh Hải kia, Xưa nay xương trắng không ai nhặt.
2. Phiếm chỉ người chết. ◇ Kỉ Quân : "Bạch cốt trầm oan" (Duyệt vi thảo đường bút kí ).
3. Hột trái hoặc thân cây màu trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương trắng. Xương người chết. — Bạch cung: Tòa nhà trắng, tên gọi dinh tổng thống Hoa Kì ( la maison blanche, white house ).

▸ Từng từ:
窮骨 cùng cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tướng mạo nghèo khổ, bần tiện.

▸ Từng từ:
筋骨 cân cốt

Từ điển trích dẫn

1. Gân và xương. Cũng chỉ thân thể. ◇ Mạnh Tử : "Cố thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu, không phạp kì thân" , , , , (Cáo tử hạ ).
2. Quan kiện, chỗ cốt yếu.
3. Trong thư pháp chỉ cách cục và khí lực chữ viết. ◇ Mễ Phí : "Thế nhân đa tả đại tự thì dụng lực tróc bút, tự dũ vô cân cốt thần khí" , (Hải Nhạc danh ngôn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gân và xương. Chỉ sức mạnh của một người.

▸ Từng từ:
肋骨 lặc cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sườn.

▸ Từng từ:
肌骨 cơ cốt

Từ điển trích dẫn

1. Da và xương.

▸ Từng từ:
股骨 cổ cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đùi.

▸ Từng từ:
肢骨 chi cốt

Từ điển trích dẫn

1. Xương chân, xương tay.

▸ Từng từ:
肱骨 quăng cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương bắp tay.

▸ Từng từ:
脅骨 hiếp cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sườn.

▸ Từng từ:
虎骨 hổ cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương cọp. Dùng để làm thuốc hoặc nấu cao.

▸ Từng từ:
輭骨 nhuyễn cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương mềm.

▸ Từng từ:
雞骨 kê cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương gà — Chỉ sự gầy ốm.

▸ Từng từ:
面骨 diện cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương mặt.

▸ Từng từ:
頭骨 đầu cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đầu ( skull ).

▸ Từng từ:
風骨 phong cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp bên ngoài — Cũng chỉ lòng dạ trong sạch, cứng cỏi.

▸ Từng từ:
骨子 cốt tử

Từ điển trích dẫn

1. Phần chính yếu.
2. Yếu điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần chính yếu.

▸ Từng từ:
骨格 cốt cách

Từ điển trích dẫn

1. Bộ xương (người hoặc động vật). Cũng chỉ thân mình, vóc người. ◎ Như: "cốt cách khoan đại" .
2. Tỉ dụ sườn khung hoặc chủ thể (thi văn, sự vật). ◇ Hồ Thích : "Chương Bỉnh Lân đích văn chương, sở dĩ năng tự thành nhất gia, dã tịnh phi nhân vi tha mô phảng Ngụy Tấn, chỉ thị nhân vi tha hữu học vấn tố để tử, hữu luận lí tố cốt cách" , , 仿 , , (Ngũ thập niên lai Trung Quốc chi văn học , Thất).
3. Khí cốt, phẩm cách. ◇ Tưởng Quang Từ : "Ngã tưởng, nhất cá nhân tổng yếu hữu điểm cốt cách, quyết bất ưng như ngưu trư nhất bàn đích tuần phục" , , (Thiếu niên phiêu bạc giả , Thập thất).
4. Khí chất, nghi thái. ◇ Trịnh Quang Tổ : "Thử tử sanh đích hình dong đoan chánh, cốt cách thanh kì, phi đẳng nhàn chi nhân dã" , , ( Y Duẫn canh Sằn , Đệ nhất chiếp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp. Vóc dáng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai cốt cách tuyết tinh thần «. — Ta còn hiểu là tính cách đức hạnh tốt.

▸ Từng từ:
骨法 cốt pháp

Từ điển trích dẫn

1. Đặc trưng về cốt tướng (người hoặc các động vật khác). ◇ Sử Kí : "Quý tiện tại ư cốt pháp, ưu hỉ tại ư dong sắc, thành bại tại ư quyết đoán" , , (Hoài Âm Hầu truyện ) Sang hay hèn là ở cốt cách, vui hay buồn là nét mặt, được hay thua là ở quyết đoán.
2. Thể cách và tướng mạo.
3. Bút lực và phép tắc (nói về "thư họa" ). Phiếm chỉ phong cách và bút pháp (thi văn). ◇ Ngô Mẫn Thụ : "Nhiên Vân Đài tài thật cao, vi ca thi đắc Đỗ (Phủ) cốt pháp" , (Ngô Vân Đài ai từ ).

▸ Từng từ:
骨灰 cốt hôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tro xương ( bone ash ). Cũng đọc Cốt khôi.

Từ điển trích dẫn

1. Tro xương.

▸ Từng từ:
骨盆 cốt bồn

Từ điển trích dẫn

1. Xương chậu (của người hoặc động vật có xương sống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương chậu ( polois ).

▸ Từng từ:
骨相 cốt tướng

Từ điển trích dẫn

1. Cốt cách và tướng mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vóc dáng và diện mạo.

▸ Từng từ:
骨立 cốt lập

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung gầy yếu hết sức. ◇ Cát Hồng : "Hắc sấu nhi cốt lập" (Bão phác tử , Khư hoặc ).
2. Tỉ dụ núi đá lởm chởm.
3. Tỉ dụ chữ viết cứng ngạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất gầy gò, như bộ xương đứng.

▸ Từng từ:
骨肉 cốt nhục

Từ điển trích dẫn

1. Xương và thịt, Nghĩa bóng: Chí thân, như cha con anh em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương thịt, chỉ tình máu mủ.

▸ Từng từ:
骨膜 cốt mạc

Từ điển trích dẫn

1. Cái màng mỏng bọc ngoài xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng mỏng bọc ngoài xương ( périoste ).

▸ Từng từ:
骨董 cốt đổng

Từ điển trích dẫn

1. Đồ cổ. § Cũng như "cổ đổng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ cổ. Cũng như Cổ đổng.

▸ Từng từ:
骨骼 cốt cách

cốt cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cốt cách, tính cách

Từ điển trích dẫn

1. Bộ xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ xương ( squelette, skeleton ).

▸ Từng từ:
骨髓 cốt tủy

Từ điển trích dẫn

1. Chất mềm, sắc vàng đỏ, ở trong ống xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất mềm ở trong xương.

▸ Từng từ:
骨鯁 cốt nghạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình cứng cỏi.

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "cốt ngạnh" .
2. Xương thú và xương cá. Cũng riêng chỉ xương cá.
3. Cốt cách. Tỉ dụ phong cách thơ văn. ◇ Cát Hồng : "Bì phu tiên trạch nhi cốt ngạnh húynh nhược dã" (Bão phác tử , Từ nghĩa ).
4. Tỉ dụ cứng cỏi, cương trực. ◇ Sử Kí : "Phương kim Ngô ngoại khốn ư Sở, nhi nội không vô cốt ngạnh chi thần, thị vô nại ngã hà" , , (Ngô Thái Bá thế gia ).
5. Tỉ dụ người cương trực. ◇ Tân Đường Thư : "Cốt cường tứ chi, cố quân hữu trung thần, vị chi cốt ngạnh" , , (Lí Tê Quân Lí Dong truyện tán ).
6. Chỉ tính khí cương trực. ◇ Cát Hồng : "Nhiên lạc thác chi tử, vô cốt ngạnh nhi hảo tùy tục giả, dĩ thông thử giả vi thân mật, cự thử giả vi bất cung" , , , (Bão phác tử , Tật mậu ).

▸ Từng từ:
骸骨 hài cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ xương người chết.

▸ Từng từ:
髆骨 bác cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương bắp tay.

▸ Từng từ:
烏骨雞 ô cốt kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài gà xương đen, thịt đen, lông trắng, ăn hoặc hầm với các vị thuốc bắc mà ăn, rất bổ.

▸ Từng từ:
顏面骨 nhan diện cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương mặt.

▸ Từng từ:
骨朵兒 cốt đóa nhi

Từ điển trích dẫn

1. Nụ hoa.

▸ Từng từ:
骨關節 cốt quan tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khớp xương. Cũng gọi Cốt tiết.

▸ Từng từ:
仙風道骨 tiên phong đạo cốt

Từ điển trích dẫn

1. Cốt cách dáng dấp của bậc tiên.
2. Phẩm cách cao thượng, phong độ siêu việt phàm tục. ☆ Tương tự: "phẩm cách thanh cao" . ★ Tương phản: "phàm phu tục tử" .
3. Gầy còm hết sức. ◎ Như: "cốt sấu như sài, nhất phó tiên phong đạo cốt đích mô dạng" , gầy gò như củi, hình dạng giống y một bộ xương khô. ☆ Tương tự: "sấu cốt như sài" .

▸ Từng từ:
冰肌玉骨 băng cơ ngọc cốt

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung da dẻ dáng dấp trắng nuột mịn màng của người đẹp. § Cũng nói là "băng cơ ngọc thể" .
2. Hình dung đóa hoa đẹp và chịu được lạnh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Thủy tiên băng cơ ngọc cốt, Mẫu đan quốc sắc thiên hương" , (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da như băng, xương như ngọc, chỉ thân hình dáng dấp người con gái đẹp. Cũng nói là Băng cơ ngọc thể .

▸ Từng từ:
毛骨悚然 mao cốt tủng nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Cực kì kinh hãi. ◇ Tây du kí 西: "Long Vương kiến thuyết, tâm kinh đảm chiến, mao cốt tủng nhiên" , , (Đệ nhị hồi) Long Vương nghe nói, khiếp đảm kinh hồn, lông tóc dựng đứng.
2. ☆ Tương tự: "bất hàn nhi lật" , "đảm chiến tâm kinh" , "tâm kinh đảm khiêu" .
3. ★ Tương phản: "diện bất cải dong" , "vô sở úy cụ" .

▸ Từng từ:
粉骨碎身 phấn cốt toái thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan xương nát mình, ý nói quên cả mạng sống để làm việc gì.

▸ Từng từ:
骨瘦如柴 cốt sấu như sài

Từ điển trích dẫn

1. Gầy gò như que củi. § Hình dung gầy mòn hết sức. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Ai hủy đích nhân, hựu kiêm liễu lao khổ, khán khán cốt sấu như sài, ẩm thực giảm thiểu, khái thấu thổ đàm, tiệm tiệm bất khởi" , , , , , (Đệ cửu thập hồi).

▸ Từng từ:
骨肉相殘 cốt nhục tương tàn

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ người thân thuộc sát hại lẫn nhau. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Gia môn bất hạnh, cốt nhục tương tàn, thành hữu quý ư lân quốc" , , (Đệ ngũ hồi).

▸ Từng từ: