說 - duyệt, thoát, thuyết, thuế
一說 nhất thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Một lí thuyết.
2. Một thuyết khác cho rằng.

▸ Từng từ:
亂說 loạn thuyết

loạn thuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói vô căn cứ

▸ Từng từ:
假說 giả thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Giải thích tạm cho một hiện tượng, sự việc nào đó, nhưng chưa được chứng minh kiểm nghiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vấn đề được đặt ra như đã có thật.

▸ Từng từ:
傳說 truyền thuyết

truyền thuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Truyền nhau từ người này kể lại cho người kia, đồn đãi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tằng tại Đương Dương Tràng Bản tri kì dũng giả, hỗ tương truyền thuyết, tận giai đào thoán" , , (Đệ thất thập nhất hồi) Đã từng ở trận Đương Dương Tràng Bản biết (Triệu Vân) là bậc anh dũng, một truyền mười, mười truyền trăm, (cho nên Vân đi đến chỗ nào) quân tướng Tào đều trốn chạy hết.
2. Nói lại, chuyển cáo.
3. Chuyện kể lưu truyền trong dân gian.
4. "Truyện thuyết" : Chỉ sách chú giải kinh điển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đươc nhiều người, nhiều đời nói lại.

▸ Từng từ:
億說 ức thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói phỏng chừng, không có bằng chứng chắc chắn.

▸ Từng từ:
勸說 khuyến thuyết

khuyến thuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuyết phục, khuyên bảo

▸ Từng từ:
卻說 khước thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Lại nói đến (tiếng thường dùng trong tiểu thuyết khi kết thúc một hồi, bắt sang kể việc khác).

▸ Từng từ:
商說 thương thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện để dàn xếp công việc.

▸ Từng từ:
學說 học thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Kiến giải.
2. Chủ trương về học thuật có căn cứ, lí luận, hệ thống. ◇ Chương Bỉnh Lân : "Học thuyết dĩ khải nhân tư, văn từ dĩ tăng nhân cảm" , (Văn học tổng lược ).
3. Nói, kể lại theo lời người khác. ◇ Kim Bình Mai : "Nha đầu học thuyết: Lưỡng cá (Tây Môn Khánh, Ngô Nguyệt Nương) thuyết liễu nhất dạ thoại" : (西, ) (Đệ nhị thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vấn đề to lớn được nêu ra và được nghiên cứu theo một đường hướng riêng, với những ý kiến riêng của một hay một nhóm học giả.

▸ Từng từ:
小說 tiểu thuyết

tiểu thuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiểu thuyết, truyện

Từ điển trích dẫn

1. Điều vui thú nhỏ nhặt. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Bao Tự chi bại, nãi lệnh U Vương hiếu tiểu thuyết dĩ trí đại diệt" , (Nghi tự ).
2. Lời vụn vặt lệch lạc. ◇ Trang Tử : "Sức tiểu thuyết dĩ can huyện lệnh, kì ư đại đạt diệc viễn hĩ" , (Ngoại vật ).
3. Chuyện đầu đường xó chợ, đạo thính đồ thuyết (). Sau chỉ những trước tác tạp nhạp.
4. Chỉ loại văn diễn thuật cố sự bắt đầu thịnh hành từ đời Đường.
5. Đời Tống, tiểu thuyết là một trong số những thuyết thoại gia, mở đầu từ thời mạt Đường, kể chuyện linh quái, đánh võ, truyền kì, thuyết kinh, v.v.
6. Chuyên chỉ loại văn kể cố sự (bình thoại, thoại bổn,...). Chẳng hạn: Thủy hử truyện, Kim Bình Mai, v.v.
7. Cận đại, chỉ tác phẩm văn học miêu tả nhân vật cố sự, có bố cục hoàn chỉnh, với chủ đề, tình tiết diễn tiến nhất quán, phản ánh sinh hoạt xã hội (tiếng Anh: novel; fiction; story).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại văn xuôi chép những truyện do trí tưởng tượng đặt ra. Thơ Tản Đà: » Thần tiên, Giấc mộng, văn tiểu thuyết «.

▸ Từng từ:
據說 cứ thuyết

cứ thuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghe nói rằng, nghe tin đồn rằng

▸ Từng từ:
游說 du thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi các nơi, dùng lời lẽ cho kẻ khác theo đường lối của mình.

▸ Từng từ:
演說 diễn thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rộng ra về ý kiến của mình cho nhiều người nghe.

▸ Từng từ:
理說 lí thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn theo lẽ đúng, để có thể thực hành ra được.

▸ Từng từ:
白說 bạch thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói vô ích. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chỉ thị ngã phạ thái thái nghi tâm, bất đãn ngã đích thoại bạch thuyết liễu, thả liên táng thân chi địa đô một liễu" , , (Đệ tam thập tứ hồi) Chỉ vì sợ bà có bụng ngờ, thì không những lời con nói không ăn thua gì, mà ngay con chết cũng không có chỗ chôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói trống rỗng, vô ích.

▸ Từng từ:
瞎說 hạt thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu nói mù quáng, thiếu suy nghĩ.

▸ Từng từ:
社說 xã thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xã luận .

▸ Từng từ:
織說 chức thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêu dệt, đặt chuyện mà nói.

▸ Từng từ:
臆說 ức thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói chỉ dựa vào tưởng tượng cá nhân. ◇ Nhan thị gia huấn : "Hà cố tín phàm nhân chi ức thuyết, mê đại thánh chi diệu chỉ" , (Quy tâm ).
2. Lời nêu ra một cách chủ quan, hoàn toàn không có căn cứ. ◇ Bùi Nhân : "Vị tường tắc khuyết, phất cảm ức thuyết" , (Sử kí tập giải tự ).

▸ Từng từ:
話說 thoại thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chuyện ( Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
說好 thuyết hảo

Từ điển trích dẫn

1. Thỏa thuận. ◎ Như: "giá sự, ngã môn dĩ kinh thuyết hảo liễu" , .

▸ Từng từ:
說客 thuyết khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dùng lời lẽ để vận động việc gì.

▸ Từng từ:
說明 thuyết minh

Từ điển trích dẫn

1. Dùng lời nói hoặc văn tự giải thích rõ ràng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ tựu nguyện ý cấp, dã yếu tam môi lục chứng, đại gia thuyết minh, thành cá thể thống tài thị" , , , (Đệ lục thập bát hồi) Chị muốn gả chồng cho em, cũng phải có mối manh chứng cớ hai năm rõ mười, nói rõ cho mọi người cho ra thể thống mới được chứ.
2. Lời, bài viết giải thích. ◎ Như: "tân cơ khí thượng phụ hữu nhất trương dụng pháp thuyết minh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ra cho người khác hiểu.

▸ Từng từ:
說法 thuyết pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự giảng rõ phép Phật, giáo lí của Phật.

▸ Từng từ:
說理 thuyết lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ cái lẽ của sự vật. Thơ Tản Đà: » Hai quyển Khối tình văn thuyết lí «.

▸ Từng từ:
說話 thuyết thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng trò chuyện ( Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
說降 thuyết hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời lẽ giảng giải để cho quân địch xin chịu thua mà theo mình. Đoạn trường tân thanh : » Ngọc vàng gấm vóc sai quan thuyết hàng «.

▸ Từng từ:
講說 giảng thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ về một vấn đề cho người khác hiểu.

▸ Từng từ:
辯說 biện thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Biện giải thuyết minh. § Phân tích và trình bày rõ ràng sự việc để người nghe theo. ◎ Như: "tha tại công ti hội nghị trung gia dĩ biện thuyết tha sở đề xuất đích sanh sản kế hoạch" .
2. Giỏi về hùng biện, du thuyết. ◇ Hàn Phi Tử : "Kim thế chi đàm dã, giai đạo biện thuyết văn từ chi ngôn, nhân chủ lãm kì văn nhi vong hữu dụng" , , (Ngoại trữ thuyết tả thượng ).
3. Lời văn hùng biện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói với các lí lẽ đầy đủ.

▸ Từng từ:
遊說 du thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa gọi "thuyết khách" là người bôn ba các nước, nhờ tài biện luận thuyết phục một ông vua làm theo chủ trương chính trị của mình. ◇ Tả Tư : "Tô Tần bắc du thuyết, Lí Tư tây thướng thư" , 西 (Vịnh sử ).
2. Phiếm chỉ dùng lời nói biện hộ, bênh vực. ◇ Tư Mã Thiên : "Minh chủ bất hiểu, dĩ vi bộc trở Nhị Sư, nhi vị Lí Lăng du thuyết, toại hạ ư lí" , , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Minh chúa không hiểu rõ, cho rằng tôi ngăn cản Nhị Sư (tức tướng quân Lí Quảng Lợi), nói hộ cho Lí Lăng (đã bị kết tội đầu hàng quân Hung Nô) và giao tôi cho quan coi ngục.

▸ Từng từ:
邪說 tà thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tư tưởng xấu xa đem truyền bá ra.

▸ Từng từ:
陳說 trần thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ, bày tỏ ý kiến về một vấn đề.

▸ Từng từ:
雜說 tạp thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tư tưởng lặt vặt đem phổ biến, không dùng gì được — Chỉ chung học thuyết của nhiều học giả, nhiều tư tưởng gia khác nhau.

▸ Từng từ:
飾說 sức thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói môi mép bề ngoài.

▸ Từng từ:
說不定 thuyết bất định

Từ điển trích dẫn

1. Không chắc, có lẽ. § Cũng như "dã hứa" . ◎ Như: "thuyết bất định tha bất lai liễu" .

▸ Từng từ:
信口胡說 tín khẩu hồ thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Thuận miệng nói nhảm, không suy nghĩ nói bừa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na nguyên thị ngã tiểu thì bất tri thiên cao địa hậu, tín khẩu hồ thuyết" , (Đệ thập cửu hồi) Nguyên do là lúc tôi còn bé, không biết trời cao đất dày, quen miệng nói nhảm.

▸ Từng từ:
四說書約 tứ thư thuyết ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Chu Văn An, danh nho đời Trần.

▸ Từng từ:
旅中雜說 lữ trung tạp thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Bùi Huy Bích, danh sĩ thời Lê mạt, nội dung gồm những sự việc tai nghe mắt thấy trong lúc đi đường. Xem tiểu sử tác giả ở vần Bích.

▸ Từng từ:
易經膚說 dịch kinh phu thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Lê Quý Đôn, học giả đời Lê Mạt, giảng về Kinh Dịch ( lời bàn nông nổi về kinh Dịch ). Xem tiểu truyện tác giả ở vần Đôn.

▸ Từng từ:
癡人說夢 si nhân thuyết mộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ ngu đần nói chuyện chiêm bao, chỉ người nói năng không ra nghĩa lí gì.

▸ Từng từ:
說好嫌歹 thuyết hảo hiềm đãi

Từ điển trích dẫn

1. Khen hay chê dở. § Phiếm chỉ phê bình, khen chê. ◇ Tuyết nham ngoại truyện : "Sở diễn đích hí, khước thị lí ngoại nhất dạng đích, lí diện diễn thập ma, ngoại diện dã diễn thập ma, dĩ miễn na ta nhân thuyết hảo hiềm đãi đích sảo náo" , , , , (Đệ thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
說好說歹 thuyết hảo thuyết đãi

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên bảo (nói chỗ hay chỗ dở đủ điều) hoặc thỉnh cầu. ◎ Như: "ngã thuyết hảo thuyết đãi đích khuyến nhĩ, nhĩ tựu biệt tái trảo tha đích ma phiền liễu" , .
2. Phê bình, khen chê.

▸ Từng từ:
說得過去 thuyết đắc quá khứ

Từ điển trích dẫn

1. Nói được hợp tình lí. ◎ Như: "giá ta thoại thị thuyết đắc quá khứ đích" .
2. Cũng được, tạm được. ◎ Như: "giá kiện y phục đích chất liệu dữ khoản thức hoàn thuyết đắc quá khứ" .

▸ Từng từ: