要 - yêu, yếu
不要 bất yêu

Từ điển trích dẫn

1. Không cần, không muốn. § Trái với muốn, cần. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhược tiểu đích bất tận tâm, trừ phi bất yêu giá não đại liễu" , (Đệ lục thập ngũ hồi) Như mà cháu không hết lòng, là chỉ trừ khi cháu không còn cần tới cái "túi óc" này thôi. § Ý nói: Chỉ trừ cháu "mất đầu" mới không hết lòng hầu hạ thôi.
2. Cấm chỉ, cấm đoán. ◎ Như: "bất yêu động" .
3. Không thể, xin đừng. § Lời khuyên nhủ, nhắc nhở. ◎ Như: "đại ca, ngã đích thoại bất yêu vong liễu" , .

▸ Từng từ:
主要 chủ yếu

chủ yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chủ yếu, hầu hết

Từ điển trích dẫn

1. Quan trọng nhất. ◎ Như: "chủ yếu nhậm vụ" . ☆ Tương tự: "trọng yếu" , "thủ yếu" . ★ Tương phản: "phụ trợ" , "thứ yếu" .

▸ Từng từ:
切要 thiết yếu

Từ điển trích dẫn

1. Yếu lĩnh, cương yếu, trọng điểm. ◇ Vương Thủ Nhân : "Thiểu gian, hựu nhất hữu thỉnh vấn công phu thiết yếu" , (Truyền tập lục , Quyển hạ).
2. Xác thiết ách yếu. ◇ Lỗ Tấn : "Ngã thị bất nghiên cứu lí luận đích, sở dĩ ưng khán thập ma thư, bất năng thiết yếu đích thuyết" , , (Thư tín tập , Trí từ mậu dong ).
3. Cấp thiết trọng yếu; sự việc khẩn yếu. ◇ Diệp Thánh Đào : "Giá thị phi thường công bình đích, nhi thả dã thập phần thiết yếu" , (Lí thái thái đích đầu phát ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn lao, cần có.

▸ Từng từ:
只要 chỉ yếu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ cần, miễn là. ◎ Như: "chỉ yếu nỗ lực, tựu hội thành công" , .

▸ Từng từ:
大要 đại yếu

đại yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ý chính, điểm chính, toát yếu

▸ Từng từ:
必要 tất yếu

tất yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tất yếu, cần thiết, không thể thiếu

Từ điển trích dẫn

1. Tuyệt đối phải cần, không thể thiếu được. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Dĩ hậu tha tái vấn nhĩ, nhĩ tất yếu khiếu tha đồng ngã thương lượng" , (Đệ nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắc chắn phải cần, phải có, không thể thiếu được.

▸ Từng từ:
扼要 ách yếu

Từ điển trích dẫn

1. Chiếm cứ hoặc khống chế chỗ hiểm yếu. ◇ Tống Thư : "Kim ngã cứ kì tân nhi ách kì yếu, bỉ tuy duệ sư sổ lí, bất cảm quá nhi đông dã" , , (Tự Tự truyện ).
2. Yếu lĩnh, điểm trọng yếu. ◇ Kỉ Quân : "<Đại Học> ách yếu tại thành ý, thành ý ách yếu tại thận độc" <>, (Duyệt vi thảo đường bút kí ).
3. Nắm giữ yếu điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẹn giữ chỗ đất quan trọng để phòng ngừa quân giặc.

▸ Từng từ:
摘要 trích yếu

trích yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trích yếu, tóm tắt, giản lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn để rút ra những điều cần thiết.

▸ Từng từ:
撮要 toát yếu

Từ điển trích dẫn

1. Trích yếu, chọn lấy phần quan trọng nhất.◇ Tuân Duyệt : "Toát yếu cử phàm, tồn kì đại thể" , (Hán kỉ , Cao Tổ kỉ tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom nhặt phần quan trọng, cần thiết.

▸ Từng từ:
次要 thứ yếu

thứ yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thứ yếu, thứ cấp, cái ít quan trọng hơn

▸ Từng từ:
綱要 cương yếu

Từ điển trích dẫn

1. Cương lĩnh và yếu chỉ: phần chủ chốt, nguyên tắc cơ bản. ◇ Văn tâm điêu long : "Nhiên hiệp văn chi sĩ, nghi toát cương yếu" , (Chư tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần chủ chốt của sự vật.

▸ Từng từ:
緊要 khẩn yếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần thiết, quan trọng.

▸ Từng từ:
衝要 xung yếu

xung yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nơi giao thông đi lại tấp nập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan trọng, cần gìn giữ.

▸ Từng từ:
要不 yếu bất

Từ điển trích dẫn

1. Nếu không, nếu không như thế. ◎ Như: "yếu bất, ngã môn hồi khứ bãi!" , !

▸ Từng từ:
要人 yếu nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ chức vụ quan trọng của quốc gia.

▸ Từng từ:
要務 yếu vụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc lớn lao, quan trọng.

▸ Từng từ:
要囚 yếu tù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra xét các lời khai để tìm ra sự thật của vụ án.

▸ Từng từ:
要地 yếu địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất quan trọng, cần giữ gìn.

▸ Từng từ:
要塞 yếu tái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất quan trọng, phải đóng quân mà giữ. Như Yếu ải .

▸ Từng từ:
要害 yếu hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Với mình là quan trọng, với kẻ địch là thua thiệt. Chỉ chỗ đất quan trọng, cần giữ.

▸ Từng từ:
要懇 yếu khẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan trọng và gấp rút.

▸ Từng từ:
要括 yếu quát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóm lược đại khái. Như: Tổng quát.

▸ Từng từ:
要撃 yêu kích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón đường mà đánh. Chặn đánh.

▸ Từng từ:
要文 yếu văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức quan trọng.

▸ Từng từ:
要旨 yếu chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ý nghĩa quan trọng — Đường lối chính, cần theo giữ cho đúng.

▸ Từng từ:
要是 yếu thị

Từ điển trích dẫn

1. Nếu mà, như quả. ◎ Như: "yếu thị tha lai liễu, chẩm ma bạn?" , ?
2. Thật là, chính là, điều quan trọng là. ◇ Phạm Thành Đại : "Vị ngôn lão tương chí, Bất ẩm hà thì lạc? Vị năng vong noãn nhiệt, Yếu thị phạ lãnh lạc" , ? , (Độc bạch phó lạc trung lão bệnh hậu ) Bảo rằng già sắp đến, (Nhưng) không uống rượu (bây giờ) thì bao giờ vui? Chưa thể quên được ấm nóng, Chính là vì sợ lạnh lẽo.
3. Chắc là, có lẽ là. ◇ Chu Lượng Công : "Thử phụ yếu thị Ẩn Nương, Hồng Tuyến chi lưu" , (Thư ảnh , Quyển bát) Người đàn bà này có lẽ là bên nhánh họ nhà Ẩn Nương, Hồng Tuyến.

▸ Từng từ:
要會 yếu hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sổ sách từng năm là Yếu, tính toán từng tháng gọi là Hội ( cũng đọc Cối ). Chỉ chung việc tính toán sổ sách.

▸ Từng từ:
要服 yếu phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một kiểu quần áo trong năm kiểu quần áo ( Ngũ phục ) thời cổ, tức kiểu quần áo nhà quê, hoặc quần áo của người thiểu số.

▸ Từng từ:
要殺 yêu sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón đường mà giết.

▸ Từng từ:
要求 yêu cầu

Từ điển trích dẫn

1. Thỉnh cầu, mong muốn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Dã quản bất đắc hứa đa liễu, hoành thụ yếu cầu đại muội muội tân khổ tân khổ" , (Đệ thập tam hồi) Bây giờ tôi cũng không nghĩ hết được, thôi thì xin cô em khó nhọc ít lâu.
2. Nguyện vọng hoặc điều kiện. ◎ Như: "giá thị cá vô lí đích yếu cầu, nhĩ thiên vạn bất yếu đáp ứng tha" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi, xin người khác làm cho mình điều gì.

▸ Từng từ:
要津 yếu tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chức quan lớn, giữ nhiệm vụ trọng đại trong triều đình.

▸ Từng từ:
要犯 yếu phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ giữ vai trò quan trọng việc gây tội ác.

▸ Từng từ:
要略 yếu lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóm tắt những điều quan trọng.

▸ Từng từ:
要盟 yêu minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn ước. Giao kết. Td: Thành hạ yêu minh ( hẹn ước dưới chân thành, chỉ lời giao kết của hai vị tướng cầm đầu quân đội hai bên ). Đoạn trường tân thanh : » Tin lời thành hạ yêu minh, Ngọn cờ ngơ ngác trống canh trễ tràng «.

▸ Từng từ:
要眇 yếu diểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tinh vi khéo léo.

▸ Từng từ:
要端 yếu đoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mối quan trọng của sự việc. Chỉ chỗ quan trọng của sự việc.

▸ Từng từ:
要約 yếu ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóm tắt các điều quan trọng. Cũng như Yếu lược .

▸ Từng từ:
要素 yếu tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất quan trọn gđể cấu tạo thành vật thể — Chỉ những phần cấu tạo của một đoàn thể.

▸ Từng từ:
要索 yêu sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòi hỏi cho được.

▸ Từng từ:
要緊 yếu khẩn

Từ điển trích dẫn

1. Quan trọng, trọng yếu. ◇ Lỗ Tấn : "Đan thị thoại bất hành, yếu khẩn đích thị tố" , (Thả giới đình tạp văn nhị tập , Môn ngoại văn đàm ) Chỉ nói suông thôi không được, (cái) quan trọng chính là làm.
2. Nghiêm trọng, nguy ngập. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thậm ma yếu khẩn đích sự! Tiểu hài tử môn niên khinh sàm chủy miêu nhi tự đích, na lí bảo đích trụ ni" ! , (Đệ tứ thập tứ hồi) Chuyện chẳng hề gì! Bọn trai trẻ chúng nó, (thấy gái) khác nào mèo thấy mỡ, giữ làm sao được?
3. Gấp, vội, cấp thiết. ◇ Thủy hử truyện : "Nguyên lai Tống Giang thị cá hảo hán, chỉ ái học sử thương bổng, ư nữ sắc thượng bất thập phần yếu khẩn" , 使, (Đệ nhị thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
要義 yếu nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lí lẽ quan trọng của sự việc.

▸ Từng từ:
要荒 yếu hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ vùng đất quan trọng ở xa, tức quốc gia ở xa mình mà mình phải tới giao thiệp.

▸ Từng từ:
要行 yêu hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu cạnh xin xỏ trong công việc.

▸ Từng từ:
要言 yếu ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói quan trọng, cần nhớ.

▸ Từng từ:
要訣 yếu quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cách thức quan trọng để làm một việc gì được thành công, tức cái bí quyết quan trọng.

▸ Từng từ:
要請 yêu thỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu xin.

▸ Từng từ:
要證 yếu chứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bằng cớ quan trọng — Đường lối chính, cần theo giữ cho đúng.

▸ Từng từ:
要路 yếu lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường quan trọng, trục giao thông quan trọng trong vùng. Như Yếu đạo — Cũng chỉ địa vị quan trọng.

▸ Từng từ:
要近 yếu cận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan trọng và gần gụi, chỉ chức quan đại thần, giữ nhiệm vụ quan trọng trong triều đình, và được luôn gần gũi vua.

▸ Từng từ:
要道 yếu đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường quan trọng, trục lộ giao thông huyết mạch trong vùng — Cũng chỉ cái lẽ phải ở đời, cần được giữ gìn noi theo.

▸ Từng từ:
要里 yếu lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ quan trọng phải theo. Chỉ đạo phải ở đời. Như Yếu đạo .

▸ Từng từ:
要鎭 yếu trấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đông đúc quan trọng, cần giữ. Cũng như Yếu địa .

▸ Từng từ:
要阨 yếu ách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất quan trọng, hiểm trở, cần giữ — Điều quan trọng, cần nắm giữ. Cũng nói Ách yếu.

▸ Từng từ:
要隘 yếu ải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất quan trọng, hiểm trở, cần giữ. Như Yếu ách .

▸ Từng từ:
要領 yếu lĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quan trọng của sự việc — Cũng chỉ điều đại cương, tổng quát của một sự việc.

▸ Từng từ:
要點 yếu điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quan trọng của sự việc. Vùng đất quan trọng cần giữ gìn — Danh từ quân sự ngày nay, chỉ nơi trú phòng của binh đội tại vùng đất quan trọng.

▸ Từng từ:
訣要 quyết yếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trọng đại bí mật.

▸ Từng từ:
重要 trọng yếu

Từ điển trích dẫn

1. Đất hiểm yếu. ◇ Bắc Tề Thư : "Hưng Hòa mạt, Cao Tổ công Ngọc Bích hoàn, dĩ Tấn Châu tây nam trọng yếu, lưu Thanh Hà Công, Nhạc vi hành đài trấn thủ, dĩ (Nhậm) Trụ lệ chi" , , 西, , (Nhậm Trụ truyện ).
2. Quan trọng, chủ yếu. ◇ Ba Kim : "Tha bất thị Khổng giáo hội lí đích trọng yếu phần tử ma?" ? (Gia , Nhị lục).

▸ Từng từ:
險要 hiểm yếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về vùng đất nhiều trở ngại, cần giữ.

▸ Từng từ:
需要 nhu yếu

nhu yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhu yếu

Từ điển trích dẫn

1. Cần thiết, cần phải có. ◎ Như: "xuất môn tại ngoại, tối nhu yếu bằng hữu đích bang mang" , .
2. (Tâm lí học) Sự đòi hỏi, nhu cầu về sinh lí: như đói, khát..., về tâm lí như: cô độc, tịch mịch...
3. (Kinh tế học) Nhu cầu phải thỏa mãn đối với người tiêu thụ sản phẩm (trong một thời gian nhất định, tại một thị trường nhất định, theo giá cả nhất định).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần thiết, sự cần có.

▸ Từng từ:
需要品 nhu yếu phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật cần thiết cho cuộc sống.

▸ Từng từ:
兵書要略 binh thư yếu lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách, tóm tắt cách đánh trận do Trần Quốc Tuấn soạn, để huấn luyện quân sĩ đánh giặc Mông Cổ. Xem tiểu truyện của tác giả ở vần Tuấn.

▸ Từng từ: