精 - tinh
出精 xuất tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về tinh dịch của đàn ông thoát ra khỏi dương vật vào lúc sung sướng cực độ trong việc ăn nằm với đàn bà.

▸ Từng từ:
味精 vị tinh

Từ điển trích dẫn

1. Chất lấy đậu, mạch... chế thành, dùng để nêm thức ăn. ☆ Tương tự: "vị tố" .

▸ Từng từ:
夢精 mộng tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bệnh của đàn ông, nằm mơ giao hợp với đàn bà mà xuất tinh.

▸ Từng từ:
妖精 yêu tinh

yêu tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yêu tinh, các loài chết hóa thành tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ma quỷ cực khôn ngoan độc ác, chuyên hại người.

▸ Từng từ:
專精 chuyên tinh

Từ điển trích dẫn

1. Chuyên tâm nhất chí.
2. Giỏi về một bộ môn, một ngành nghề. ◎ Như: "tha chuyên tinh ngữ ngôn học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi riêng về một nghành nào.

▸ Từng từ:
授精 thụ tinh

thụ tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thụ tinh (sinh vật học)

▸ Từng từ:
播精 bá tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn hạt gạo ra, sàng gạo. Trường hợp này cũng gọi là Bả tinh.

▸ Từng từ:
構精 cấu tinh

Từ điển trích dẫn

1. Nam nữ kết hợp. ◇ Dịch Kinh : "Nam nữ cấu tinh, vạn vật hóa sanh" , (Hệ từ hạ ).
2. Tụ hội tinh thần. ◇ Ngụy thư : "Đàm tư cấu tinh, thần ngộ diệu di" , (Thích Lão chí ).

▸ Từng từ:
眼精 nhãn tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròng mắt.

▸ Từng từ:
筆精 bút tinh

Từ điển trích dẫn

1. Cái tinh diệu của văn bút.
2. Cái tinh diệu của nét bút (thư pháp).
3. Tên sách.

▸ Từng từ:
精光 tinh quang

tinh quang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sạch bóng

▸ Từng từ:
精兵 tinh binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân lính được huấn luyện kĩ, đánh giặc giỏi. Đoạn trường tân thanh : » Bao giờ mười vạn tinh binh «.

▸ Từng từ:
精力 tinh lực

tinh lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lực lượng tinh nhuệ (quân đội)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ và sức lực làm việc.

▸ Từng từ:
精囊 tinh nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túi đựng hai hòn dái đàn ông.

▸ Từng từ:
精好 tinh hảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp, chế tạo khéo ( nói về đồ vật ).

▸ Từng từ:
精妙 tinh diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi khéo.

▸ Từng từ:
精密 tinh mật

tinh mật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính xác, vi sai

▸ Từng từ:
精巢 tinh sào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn dái đàn ông.

▸ Từng từ:
精巧 tinh xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tinh diệu .

▸ Từng từ:
精彩 tinh thải

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Tinh thần, thần thái. ◇ Tấn Thư : "Tinh thải tú phát, dong chỉ khả quan" , (Mộ Dong Siêu tái kí ).
3. Văn thái, vẻ đẹp. ◇ Đường nhân tiểu thuyết : "Uông Tích Cương án ngữ: Văn trung tự hành vũ nhất đoạn, cực hữu tinh thải" : , (Lí Vệ Công Tĩnh ).
4. Rực rỡ, sáng đẹp. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giả mẫu nhân kiến nguyệt chí trung thiên, bỉ tiên việt phát tinh thải khả ái, nhân thuyết: Như thử hảo nguyệt, bất khả bất văn địch" , , : , (Đệ thất thập lục hồi) Giả mẫu thấy trăng đã lên đến giữa trời, so với lúc nãy càng sáng đẹp đáng yêu, liền nói: Trăng đẹp thế này, phải nghe tiếng sáo mới hay.
5. Đẹp đẽ, xuất sắc. ◎ Như: "tha môn đích biểu diễn thái tinh thải liễu" .

▸ Từng từ:
精微 tinh vi

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thâm vi diệu. ◇ Lão tàn du kí : "Giá cá đạo lí thậm tinh vi, tha môn toán học gia lược đổng đắc nhất điểm" , (Đệ thập nhất hồi).
2. Rất nhỏ bé, tế vi. ◇ Tuân Tử : "Tinh vi hồ hào mao, nhi đại doanh hồ đại vũ" , (Phú ) Cực nhỏ như tơ hào, mà lớn có thể lấp đầy gầm trời.
3. Tinh túy. ◇ Vương Sung : "Thuyết thánh giả dĩ vi bẩm thiên tinh vi chi khí, cố kì vi hữu thù tuyệt chi tri" , (Luận hành , Kì quái ).
4. Tinh chuyên tế trí. ◇ Viên Hoành : "Hoành tinh vi hữu văn tứ, thiện ư thiên văn âm dương chi số, do thị thiên Thái sử lệnh" , , (Hậu Hán kỉ , Thuận đế kỉ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo giỏi ở ngay cả những chỗ nhỏ nhặt.

▸ Từng từ:
精忠 tinh trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng thành thật không đổi. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Bóng tinh trung thấp thoáng dưới đèn, phong nghi cũ kẻ liêu bằng sái lệ «.

▸ Từng từ:
精明 tinh minh

tinh minh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tinh tế và kỹ lưỡng, chu đáo

▸ Từng từ:
精氣 tinh khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tinh dịch — Danh từ đông y, chỉ tinh dịch và khí, hai thứ quan trọng trong sức khoẻ của đàn ông.

▸ Từng từ:
精洁 tinh khiết

tinh khiết

giản thể

Từ điển phổ thông

tinh khiết, thuần khiết, thanh khiết

▸ Từng từ:
精液 tinh dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lỏng từ bộ phận sinh dục giống đực tiết ra lúc giao hợp.

▸ Từng từ:
精潔 tinh khiết

tinh khiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

tinh khiết, thuần khiết, thanh khiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sạch, không lẫn lộn thứ khác.

▸ Từng từ:
精神 tinh thần

tinh thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Linh khí của thiên địa vạn vật. ◇ Lễ Kí : "Khí như bạch hồng, thiên dã. Tinh thần hiện ư san xuyên, địa dã" , . , (Sính nghĩa ) Hơi khí như mống trắng, trời vậy. Linh khí hiện ra ở núi sông, đất vậy.
2. Tâm thần, thần chí. ★ Tương phản: "thể phách" , "nhục thể" . ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tinh thần điên đảo, hoảng hốt bất ninh" , (Đệ ngũ hồi) Tâm thần điên đảo, mơ hồ không yên ổn.
3. Tư tưởng hoặc chủ nghĩa. ◎ Như: "dân chủ tinh thần" tư tưởng dân chủ.
4. Khí lực, tinh lực. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá hội tử hữu nhân, ngã dã một tinh thần liễu" , (Đệ lục hồi) Bây giờ đương có người, ta chẳng còn hơi sức nào nữa (để nghĩ đến việc đó).
5. Chỉ ý thức, tư duy hoặc trạng thái tâm lí nào đó (tâm lí học). ☆ Tương tự: "tâm linh" . ★ Tương phản: "thể phách" , "nhục thể" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần vô hình tốt đẹp trong con người. Đoạn trường tân thanh : » Mai cốt cách, tuyết tinh thần «.

▸ Từng từ:
精粹 tinh túy

Từ điển trích dẫn

1. Phần tinh ròng và tốt đẹp nhất (trong sự vật). ◇ Lưu Hướng : "Hấp tinh túy nhi thổ phân trọc hề, hoành tà thế nhi bất thủ dong" , (Cửu thán , Phùng phân ).
2. Tinh luyện, thuần túy. § Cũng như: "tinh hoa" , "tinh tủy" . ◎ Như: "văn chương đoản tiểu tinh túy" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuần nhất và tốt đẹp, không lẫn thứ khác.

▸ Từng từ:
精細 tinh tế

Từ điển trích dẫn

1. Tinh mĩ. § Nguồn gốc: ◇ Luận Ngữ : "Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế" , (Hương đảng ) Cơm càng trắng tinh càng thích, thịt thái càng nhỏ càng tốt. § Vì thế về sau gọi ăn mặc sạch đẹp là "tinh tế". ◇ Tam quốc chí : "Phục bất tinh tế, thực bất trọng thiện" , (Ngô thư , Thị Nghi truyện ).
2. Tinh mật tế trí. ◇ Nam Tề Thư : "Luật thư tinh tế, văn ước lệ quảng" , (Khổng Trĩ Khuê truyện ).
3. Thông minh, năng cán, sắc sảo. ◇ Thủy hử truyện : "Tẩu tẩu thị cá tinh tế đích nhân, bất tất dụng Vũ Tùng đa thuyết" , (Đệ nhị thập tứ hồi) Tẩu tẩu là người sắc sảo, Võ Tòng này chẳng cần phải nói nhiều.
4. Tỉ mĩ, kĩ càng.
5. Tỉnh táo. ◇ Vô danh thị : "Tiết Tử: Đại tẩu, ngã na lí khiết đích chúc thang, sấn ngã giá nhất hồi nhi tinh tế, phân phó nâm giả" : , , , (Lưu Hoằng giá tì ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rành rẽ cả những việc nhỏ nhặt.

▸ Từng từ:
精緻 tinh trí

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thâm, tinh tế. ◇ Tân Đường Thư : "Kì hiếu học bất quyện, dụng tư tinh trí" , (Thôi Nguyên Hàn truyện ).
2. Tinh xảo, tinh mĩ. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Đáo vãn, tố đích cực tinh trí đích liên hoa đăng, điểm khởi lai phù tại thủy diện thượng" , , (Đệ tứ thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
精美 tinh mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Đẹp, khéo, tinh xảo. ◇ Văn minh tiểu sử : "Diêu Văn Thông tiếp tại thủ trung nhất khán, toàn dụng ngoại quốc trang đinh, thậm thị tinh mĩ" , , (Đệ nhất thất hồi).

▸ Từng từ:
精肉 tinh nhục

Từ điển trích dẫn

1. Thịt ngon, thường chỉ thịt nạc không có mỡ. ◇ Thủy hử truyện : "Yêu thập cân tinh nhục, thiết tố táo tử, bất yêu kiến bán điểm phì đích tại thượng đầu" , , (Đệ tam hồi) Đòi mười cân thịt nạc, thái thật nhỏ, không được dính một tí mỡ nào.

▸ Từng từ:
精英 tinh anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần cao quý tốt đẹp. Cũng chỉ phần hồn của con người. Đoạn trường tân thanh : » Thác là thể phách, còn là tinh anh «.

▸ Từng từ:
精華 tinh hoa

Từ điển trích dẫn

1. Phần tinh túy, tốt đẹp nhất của sự vật. ◇ Sử Kí : "Thị phong cương điền trù chi chánh trị, thành quách thất ốc môn hộ chi nhuận trạch, thứ chí xa phục súc sản tinh hoa" , , (Thiên quan thư ).
2. Tinh thần. ◇ Vương Sung : "Tinh hoa kiệt tận, cố tảo yểu tử" , (Luận hành , Thư hư )
3. Vẻ rực rỡ, quang diệu, quang huy. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tinh hoa dục yểm liệu ưng nan, Ảnh tự quyên quyên phách tự hàn" , (Đệ tứ thập cửu hồi) Vẻ rực rỡ muốn giấu đi (nhưng) khó, Bóng thì xinh đẹp và ánh sáng trăng thật lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần tốt đẹp cao quý nhất.

▸ Từng từ:
精蟲 tinh trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ sinh vật cực nhỏ ở trong tinh dịch.

▸ Từng từ:
精衛 tinh vệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim sống gần biển. Tương truyền con gái vua Viêm Đế chết đuối ở biển Đông, hóa thành chim Tinh vệ, ngày ngày tới núi Tây ngặm đá đem lấp biển. Đoạn trường tân thanh : » Nào hồn tinh vệ biết theo chốn nào «.

▸ Từng từ:
精詳 tinh tường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rõ ràng, biết rất rõ.

▸ Từng từ:
精誠 tinh thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thật lòng. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng này thực tinh thành chẳng xa «.

▸ Từng từ:
精通 tinh thông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ về một vấn đề gì.

▸ Từng từ:
精鋭 tinh nhuệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về quân lính được huấn luyện kĩ, rất hùng mạnh, đánh giặc giỏi.

▸ Từng từ:
精魔 tinh ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh mãnh, khôn vặt. Đoạn trường tân thanh : » Người đâu mà lại có người tinh ma «.

▸ Từng từ:
遗精 di tinh

di tinh

giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh xuất tinh một cách tự nhiên

▸ Từng từ:
遺精 di tinh

di tinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh xuất tinh một cách tự nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đàn ông, tinh khí tự nhiên chảy ra ( pollution ).

▸ Từng từ:
阴精 âm tinh

âm tinh

giản thể

Từ điển phổ thông

nước nhờn tiết ra ở âm đạo

▸ Từng từ:
陰精 âm tinh

âm tinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước nhờn tiết ra ở âm đạo

▸ Từng từ:
鴉精 nha tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất lấy từ thuốc phiện ra, có công dụng làm dịu cơn đau, tức chất Morphine.

▸ Từng từ:
樟腦精 chương não tinh

Từ điển trích dẫn

1. Rượu hòa chương não, thêm nước, pha làm thuốc, có công hiệu làm cho hăng hái hưng phấn.

▸ Từng từ:
無精打采 vô tinh đả thái

Từ điển trích dẫn

1. Uể oải, rã rời, mất tinh thần. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hoàng Thế Xương chỉ đắc vô tinh đả thải đích hồi khứ, cô cô thê thê đích thụy liễu" , (Đệ ngũ thập bát hồi).
2. ☆ Tương tự: "thùy đầu táng khí" .
3. ★ Tương phản: "tinh thần đẩu tẩu" , "tinh thần hoán phát" , "tinh thần dịch dịch" , "hứng cao thái liệt" , "hứng trí bột bột" .

▸ Từng từ:
精妙絕倫 tinh diệu tuyệt luân

Từ điển trích dẫn

1. Khéo đẹp vô cùng, không gì hơn được.

▸ Từng từ:
精明幹練 tinh minh cán luyện

Từ điển trích dẫn

1. Thông minh, mẫn tiệp, tài cán, luyện đạt.

▸ Từng từ: