節 - tiết, tiệt
令節 lệnh tiết

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "giai tiết" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời tiết đẹp, khí hậu tốt. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nay lệnh tiết đã in điềm thái lãng, Xin thánh nhân càng ghín chữ dự du «.

▸ Từng từ:
佳節 giai tiết

Từ điển trích dẫn

1. Ngày tốt đẹp, ngày vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dịp vui, ngày tết.

▸ Từng từ:
使節 sứ tiết

sứ tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

phái viên, đại diện ngoại giao

Từ điển trích dẫn

1. Vật làm tin ("phù tín" ) của đại khanh đại phu phụng mệnh vua đi sứ chư hầu thời xưa. ◇ Từ Huyễn : "Ngã trì sứ tiết kinh Thiều Thạch, Quân tác nhàn du quá Vũ Di" 使, (Nam đô ngộ ) Tôi cầm phù tín qua Thiều Thạch, Ông bước nhàn du núi Vũ Di.
2. Sứ giả, quan viên được phái đi trú ở một địa phương.
3. Ngày nay chỉ người đại biểu quốc gia thường trú tại một nước khác có trách nhiệm về ngoại giao hoặc người được chính phủ phái đi vì một nhiệm vụ nào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật tượng trưng cho sự đại diện của triều định quốc gia, mà vị sứ giả đem theo ra nước ngoài để tăng uy tín cho mình.

▸ Từng từ: 使
八節 bát tiết

Từ điển trích dẫn

1. "Bát tiết" tám thời tính theo khí hậu trong năm: Lập xuân , Lập hạ , Lập thu , Lập đông , Xuân phân , Thu phân , Hạ chí và Đông chí .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám thời tính theo khí hậu trong năm, gồm các tiết Lập xuân, Lập hạ, Lập thu, Lập đông, Xuân phân, Thu phân, Hạ chí, và Đồng chí.

▸ Từng từ:
冬節 đông tiết

Từ điển trích dẫn

1. Mùa đông.
2. Tức tiết "đông chí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức tiết Đông chí.

▸ Từng từ:
冷節 lãnh tiết

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của tiết "hàn thực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiết Hàn thực.

▸ Từng từ:
制節 chế tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn, giảm bớt. Cũng nói Tiết chế.

▸ Từng từ:
名節 danh tiết

Từ điển trích dẫn

1. Danh dự và tiết tháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tốt và lòng ngay thẳng.

▸ Từng từ:
品節 phẩm tiết

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm cấp quan lại.
2. Phẩm hạnh và tiết tháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt và lòng ngay thẳng.

▸ Từng từ:
士節 sĩ tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ngay thẳng trong sạch của người có học.

▸ Từng từ:
夏節 hạ tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí trời mùa hè — Chỉ tết Đoan ngọ, mùng 5 tháng 5 âm lịch.

▸ Từng từ:
失節 thất tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giữ được sự ngay thẳng thủy chung.

▸ Từng từ:
字節 tự tiết

tự tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

byte (tin học)

▸ Từng từ:
季節 quý tiết

quý tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

mùa, vụ, kỳ

▸ Từng từ:
守節 thủ tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lòng ngay thẳng trong sạch.

▸ Từng từ:
小節 tiểu tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần nhỏ nhặt trong một việc.

▸ Từng từ:
屈節 khuất tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ cong sự trong sạch ngay thẳng, ý nói luồn cúi chịu nhục.

▸ Từng từ:
情節 tình tiết

tình tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

tình tiết, tình huống

Từ điển trích dẫn

1. Các biến hóa của sự tình, tình hình đã trải qua. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thứ nhật, tương xuất binh đắc thắng đích tình tiết báo liễu thượng khứ" , (Đệ tứ thập tam hồi).
2. Tiết tháo. ◇ Tư trị thông giám : "Phù dĩ đương kim tang loạn, nhi tích nãi năng lập nghĩa quyên gia, tình tiết chi trọng, tuy cổ liệt sĩ vô dĩ quá" , , , (Mục Đế Vĩnh Hòa lục niên ).
3. Đặc chỉ quá trình diễn biến của nhân vật trong một tác phẩm văn nghệ tự sự.
4. Tình nghĩa. ◇ Kim Bình Mai : "Ngã thị na bất hiền lương đích dâm phụ, hòa nhĩ hữu thậm tình tiết?" , ? (Đệ nhị thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nhỏ xảy ra, bao gồm trong việc lớn.

▸ Từng từ:
懸節 huyền tiết

Từ điển trích dẫn

1. Treo cờ tiết, biểu thị bỏ chức quan. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Viên Thiệu thủ đề bảo kiếm, từ biệt bách quan nhi xuất, huyền tiết đông môn, bôn Kí Châu khứ liễu" , , , (Đệ tứ hồi) Viên Thiệu tay cầm bảo kiếm, từ biệt các quan đi ra, treo cờ tiết ở cửa đông, rồi bỏ về Kí Châu.

▸ Từng từ:
撙節 tổn tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dè xẻn, bớt đi, không hoang phí.

▸ Từng từ:
擊節 kích tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ nhịp, đánh nhịp.

▸ Từng từ:
春節 xuân tiết

xuân tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

mùa xuân, tiết xuân, trời mùa xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày tết mùa xuân, chỉ tết nguyên đán — Cũng chỉ các ngày vui, ngày hội mùa xuân.

▸ Từng từ:
時節 thì tiết

thì tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời tiết, tiết trời

thời tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời tiết, tiết trời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí hậu của từng mùa.

▸ Từng từ:
晚節 vãn tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già — Tấm lòng ngay thẳng cứng cỏi trong lúc tuổi già.

▸ Từng từ:
枝節 chi tiết

Từ điển trích dẫn

1. Cành cây và đốt cây.
2. Tỉ dụ rắc rối, phiền toái.
3. Tỉ dụ nhỏ nhặt, thứ yếu. ◎ Như: "chi tiết vấn đề lưu đãi hội hậu tái hành thảo luận" .
4. Sự tình hoặc cơ hội. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Khủng tha kế giác, chánh đãi tầm nhất cá chi tiết phụng thừa tha" , (Đệ cửu thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây và đốt cây, chỉ chung những cái nhỏ nhặt, phụ thuộc trong cái toàn thể.

▸ Từng từ:
死節 tử tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết để giữ lòng ngay thẳng.

▸ Từng từ:
殉節 tuẫn tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì lòng ngay thẳng mà chết.

▸ Từng từ:
氣節 khí tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ ngay thẳng trong sạch.

▸ Từng từ:
盡節 tận tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu chết để giữ lòng ngay thẳng.

▸ Từng từ:
直節 trực tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đốt tre thẳng — Lòng dạ trong sạch ngay thẳng.

▸ Từng từ:
節儉 tiết kiệm

Từ điển trích dẫn

1. Tằn tiện, dè sẻn. ◇ Sử Kí : "Cái văn trị quốc chi đạo, phú dân vi thủy; phú dân chi yếu, tại ư tiết kiệm" , ; , (Bình Tân Hầu chủ phụ truyện ).
2. ☆ Tương tự: "tiết tỉnh" , "tiết ước" , "kiệm phác" , "kiệm tỉnh" .
3. ★ Tương phản: "lãng phí" , "hào xa" , "huy hoắc" , "xa xỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dè xẻn, không hoang phí.

▸ Từng từ:
節制 tiết chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kìm hãm, coi chừng cho khỏi vượt quá độ — Trông coi, chỉ huy.

▸ Từng từ:
節奏 tiết tấu

Từ điển trích dẫn

1. Nhịp điệu (trong âm nhạc theo quy luật có khi mạnh khi yếu, khi dài khi ngắn). ◇ Lễ Kí : "Nhạc giả, tâm chi động dã; thanh giả, nhạc chi tượng dã; văn thải tiết tấu, thanh chi sức dã" , ; , ; , (Nhạc kí ).
2. Tiến trình nhịp nhàng có quy luật. ◇ Mao Thuẫn : "Tha giác đắc đại tự nhiên đích lưu chuyển tựu thị tha tự kỉ đích mệnh vận đích tiết tấu" (Dã tường vi , Nhất cá nữ tính ).
3. Các thứ quy định về lễ nghi. ◇ Tuân Tử : "Án bình chánh giáo, thẩm tiết tấu, chỉ lệ bách tính, vi thị chi nhật, nhi binh chuyển thiên hạ kính hĩ" , , , , (Vương chế ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nhịp nhàng của bài nhạc.

▸ Từng từ:
節婦 tiết phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà giữ lòng chung thủy với người chồng đã khuất, không chịu lấy chồng khác.

▸ Từng từ:
節度 tiết độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mực thước — Dè dặt, có chừng mực.

▸ Từng từ:
節操 tiết tháo

Từ điển trích dẫn

1. Lòng giữ vững không đổi. ◇ Hậu Hán Thư : "Thiếu dĩ tiết tháo lập danh, sĩ quận đốc bưu" , (Phục Long truyện ).
2. Chỉ tiết phách nhạc khúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch ngay thẳng không đổi.

▸ Từng từ:
節欲 tiết dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạn chế lòng ham muốn.

▸ Từng từ:
節減 tiết giảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ bớt những thứ không cần thiết.

▸ Từng từ:
節烈 tiết liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch cứng cỏi. Hát nói của Tản Đà: » Ngẩm nhìn xưa ai tài hoa tiết liệt đài trang «.

▸ Từng từ:
節用 tiết dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng có chừng mực.

▸ Từng từ:
節目 tiết mục

tiết mục

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiết mục, chương trình

Từ điển trích dẫn

1. Đốt, mấu (thực vật).
2. Chỉ đốt tre. ◇ Hàn Dũ : "Ngoại hận bao tàng mật, Trung nhưng tiết mục phồn" , (Họa Hầu Hiệp Luật vịnh duẩn ).
3. Rường mối, mấu chốt, quan kiện. ◇ Quy Hữu Quang : "Cố nhị tiên sanh nhất thì sở tranh, diệc tại ư ngôn ngữ văn tự chi gian, nhi căn bổn tiết mục chi đại, vị thường bất đồng dã" , , , (Tống Vương Tử Kính chi nhậm kiến ninh tự ).
4. Điều mục, hạng mục. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nan vi nhĩ thị cá thông minh nhân, giá đại tiết mục chánh sự cánh một kinh lịch" , (Đệ ngũ lục hồi) Cô là người thông minh như thế, mà ngay những điều to tát, vẫn chưa từng trải.
5. Đặc chỉ hạng mục trong chương trình diễn xuất (văn nghệ, đài phát thanh, đài truyền hình, v.v.). ◇ Từ Trì : "Giá cá tiết mục lập khắc bị tuyển bạt xuất lai. Đệ nhị tràng tại Hoài Nhân Đường thượng diễn tác vi na nhất vãn đích áp trục hí" . , (Mẫu đan , Bát).
6. Trình tự, đường lối trước sau. ◇ Lục Du : "Chí ư đô ấp thố trí, đương hữu tiết mục" , (Thượng nhị phủ luận đô ấp trát tử ).
7. Chi tiết, vụn vặt, phiền toái. ◇ Tô Tuân : "Thị dĩ Tống hữu thiên hạ nhân nhi tuần chi, biến kì tiết mục nhi tồn kì đại thể" , (Hành luận hạ , Nghị pháp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những phần trong cuốn sách — Những phần nhỏ trong sự việc lớn.

▸ Từng từ:
節義 tiết nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ ngay thẳng và ăn ở phải đạo — Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Bạc mệnh chẳng lầm người tiết nghĩa «.

▸ Từng từ:
節育 tiết dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạn chế sinh đẻ.

▸ Từng từ:
節行 tiết hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết trong sạch ngay thẳng không dời đổi.

▸ Từng từ:
節點 tiết điểm

tiết điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếp điểm, điểm tiếp xúc

▸ Từng từ:
細節 tế tiết

Từ điển trích dẫn

1. Sự việc vụn vặt không quan trọng. ◇ Hậu Hán Thư : "Vi nhân hữu đại chí, bất tu tế tiết" , (Ban Siêu truyện ).
2. Tình tiết nhỏ nhặt. ◇ Tôn Lê : "Cổ đại sử gia, tả nhất cá nhân vật, tịnh bất chỉ kí thuật tha đích thành bại lưỡng phương diện đích đại tiết, dã kí thuật tha nhật thường sanh hoạt đích tế tiết" , , , (Đạm định tập , Dữ hữu nhân luận truyện kí ).

▸ Từng từ:
蒐節 sưu tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lược bỏ bớt đi.

▸ Từng từ:
蒲節 bồ tiết

Từ điển trích dẫn

1. Tức là tiết đoan ngọ. § Xem "bồ kiếm" .

▸ Từng từ:
誕節 đản tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ giánh sinh ( của Chúa Hài đồng ).

▸ Từng từ:
調節 điều tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạn chế bớt cho được điều hòa, không dưới mà cũng không vượt quá mức thường.

▸ Từng từ: 調
變節 biến tiết

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi tiết tháo, không giữ trọn khí tiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi khí tiết, trở thành xấu xa.

▸ Từng từ:
貞節 trinh tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ngay hẳng trong sạch.

▸ Từng từ:
關節 quan tiết

Từ điển trích dẫn

1. Khớp xương. ◎ Như: "tất quan tiết" khớp xương đầu gối.
2. Khúc mấu chốt, giai đoạn quan trọng trong sự tiến triển của một công việc.
3. Hối lộ, đút lót. ◇ Thủy hử truyện : "Sái Phúc, Sái Khánh lưỡng cá thương nghị định liễu, ám địa lí bả kim tử mãi thượng cáo hạ, quan tiết dĩ định" , , , (Đệ lục thập nhị hồi) Sái Phúc, Sái Khánh hai người bàn luận xong, rồi ngầm đem số vàng mua chuộc trên dưới, đút lót đâu vào đấy.
4. Ám hiệu. ◇ Diệp Hiến Tổ : "Ám tống nhất cá quan tiết, ngã vương khả dĩ thoát thân dã" , (Dịch thủy hàn ) Ngầm đưa một ám hiệu, vua ta nhờ đó mới được thoát thân.
5. Dặn dò.
6. Mưu kế, cơ mưu.
7. Ám chỉ, không nói rõ ra để người ta hiểu ngầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khớp xương.

▸ Từng từ:
音節 âm tiết

âm tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm tiết (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Âm) Tiết tấu cung bực trong âm nhạc (tiếng Pháp: rythme).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhịp mau chậm của âm thanh, ta gọi là nhịp.

▸ Từng từ:
風節 phong tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cứng cỏi và lòng dạ ngay thẳng.

▸ Từng từ:
丁字節 đinh tự tiết

Từ điển trích dẫn

1. Cái khớp nối ống nước hình chữ đinh, ta gọi là hình chữ T.

▸ Từng từ:
中元節 trung nguyên tiết

Từ điển trích dẫn

1. Tiết rằm tháng bảy âm lịch.

▸ Từng từ:
復活節 phục hoạt tiết

Từ điển trích dẫn

1. Lễ Phục Sinh. ◎ Như: "Phục Hoạt tiết khoái lạc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ mừng Chúa sống lại, tức lễ Phục sinh ( Pâques ).

▸ Từng từ:
抱節君 bão tiết quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây trúc, loại cây quân tử, giữ cái đốt được thẳng.

▸ Từng từ:
節度使 tiết độ sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ cai quản một vùng lớn.

▸ Từng từ: 使
聖誕節 thánh đản tiết

Từ điển trích dẫn

1. Lễ Giáng Sinh (tiếng Pháp: Noël).

▸ Từng từ:
肘關節 chửu quan tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khớp xương và khuỷu tay.

▸ Từng từ:
骨關節 cốt quan tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khớp xương. Cũng gọi Cốt tiết.

▸ Từng từ:
柏舟之節 bách chu chi tiết

Từ điển trích dẫn

1. Thái tử nước "Vệ" là "Cung Bá" chết sớm, cha mẹ vợ muốn ép người vợ cưới chồng khác. Người vợ không chịu, làm bài thơ "Bách chu" để tỏ lòng thủ tiết. Sau dùng "bách chu chi tiết" để tỉ dụ tiết tháo của người đàn bà góa.

▸ Từng từ:
蓄衣節食 súc y tiết thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất dành quần áo và giảm bớt ăn uống để dành dụm. Chỉ sự tiết kiệm.

▸ Từng từ:
瓊瑠節婦傳 quỳnh lưu tiết phụ truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách chữ Nôm của Phạm Đình Toái, danh sĩ đời Thiệu Trị, nội dung kể sự tích những người đàn bà tiết hạnh ở huyện quỳnh lưu tỉnh Nghệ An. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Toái.

▸ Từng từ: