禁 - câm, cấm, cầm
不禁 bất cấm

bất cấm

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ngăn cản. Được phép làm. Chẳng hạn Bất cấm dạ (được đi suốt đêm).

▸ Từng từ:
嚴禁 nghiêm cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định ngăn cản, không cho phép. Cấm đoán rất gắt — Giam lại chặt chẽ. Truyện Trê Cóc có câu: » Đem trê vào trại liền mi chẳng chầy, canh giờ nghiêm cấm khổ thay «.

▸ Từng từ:
囚禁 tù cầm

tù cầm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầm tù, giam cầm, bỏ tù

▸ Từng từ:
夜禁 dạ cấm

Từ điển trích dẫn

1. Không cho phép đi lại trong ban đêm. ◇ Tân Đường Thư : "Thì lưỡng quân sĩ can dạ cấm, bộ nhi tiên chi" , (Vương Trọng Vinh truyện ) Có lần hai quân sĩ phạm luật dạ cấm, bị bắt và đánh roi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho phép đi lại trong ban đêm.

▸ Từng từ:
宮禁 cung cấm

Từ điển trích dẫn

1. Giới lệnh trong cung.
2. Chổ ở của vua và hoàng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những lệnh cấm trong nơi ở của vua và hoàng gia — Cũng chỉ nơi ở của vua và hoàng gia.

▸ Từng từ:
法禁 pháp cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà luật quốc gia không cho làm.

▸ Từng từ:
火禁 hỏa cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho nhóm lửa.

▸ Từng từ:
犯禁 phạm cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn vào lệnh ngăn cản, có lệnh cấm mà vẫn cứ làm.

▸ Từng từ:
監禁 giam cấm

giam cấm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tù.

▸ Từng từ:
目禁 mục cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt ngăn cản. Lừ mắt.

▸ Từng từ:
禁中 cấm trung

Từ điển trích dẫn

1. Trong cung cấm, nơi vua ở. ◇ Hán Thư : "Cao Đế thường bệnh, ố kiến nhân, ngọa cấm trung" , , (Phàn Khoái truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vua ở, như Cấm tỉnh .

▸ Từng từ:
禁令 cấm lệnh

Từ điển trích dẫn

1. Lệnh của triều đình hoặc chính phủ, không cho phép dân chúng làm một việc gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệnh lệnh của triều đình hoặc chính phủ, không cho phép dân chúng làm một việc gì.

▸ Từng từ:
禁例 cấm lệ

Từ điển trích dẫn

1. Điều lệ ngăn cấm việc gì.

▸ Từng từ:
禁兵 cấm binh

Từ điển trích dẫn

1. Vũ khí trong cung dành cho vua sử dụng.
2. Tức là "cấm quân" , còn gọi là "cấm vệ quân" , chỉ quân đội phòng vệ thủ đô hoặc cung đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính bảo vệ cung vua. Cũng như Cấm quân.

▸ Từng từ:
禁制 cấm chế

Từ điển trích dẫn

1. Khống chế, ước thúc. ◇ Tân Đường Thư : "Do thị ích tự tứ, cấm chế thiên tử, bất đắc hữu sở chủ đoán" , , (Điền Lệnh Tư truyện ) Do đó càng thêm phóng túng, bức bách ước thúc vua, không còn tự quyết đoán gì được nữa.

▸ Từng từ:
禁口 cấm khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Cấm mở miệng nói.
2. Kiêng kị dùng thức ăn không thích hợp. ◇ Vô danh thị : "Phát bối đinh sang thị nhĩ giá phú hán đích tai. Cấm khẩu thương hàn trứ nhĩ giá hữu tiền đích hại" . (, Đệ nhị chiết ).

▸ Từng từ:
禁地 cấm địa

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất cấm, người vô phận sự không được tùy tiện ra vào. ◎ Như: "quân sự cấm địa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất mà không ai được phép cư ngụ, qua lại.

▸ Từng từ:
禁城 cấm thành

Từ điển trích dẫn

1. Cung thành. ◇ Trần Vũ : "Cửu trùng môn tỏa cấm thành thu, Nguyệt quá nam cung tiệm ánh lâu" , (Trường An ngọa bệnh thu dạ ngôn hoài ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tường cao xung quanh cung điện vua ở.

▸ Từng từ:
禁夜 cấm dạ

Từ điển trích dẫn

1. Không cho đi lại ban đêm. ◇ Lưu Thần Ông : "Thùy tri đạo, đoạn yên cấm dạ, mãn thành tự sầu phong vũ" , , 滿 (Vĩnh ngộ lạc , Bích nguyệt sơ tình từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho đi lại trong ban đêm.

▸ Từng từ:
禁宮 cấm cung

Từ điển trích dẫn

1. Cung vua. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tào Ngạn vi tán kị thường thị, các dẫn tam thiên ngự lâm quân, nhậm kì xuất nhập cấm cung" , , (Hồi 106) Tào Ngạn làm tán kị thường thị, (anh em họ Tào) mỗi người dẫn ba nghìn quân ngự lâm, tùy tiện ra vào chốn cung cấm.

▸ Từng từ:
禁屠 cấm đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Nhân khi làm tế lễ vì có tai ương trong nước) cấm chỉ làm thịt súc vật. ◇ Tùy Thư : "Sơ thỉnh hậu nhị tuần bất vũ giả, tức tỉ thị cấm đồ" , (Quyển thất , Lễ nghi chí nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho phép làm thịt súc vật.

▸ Từng từ:
禁忌 cấm kị

Từ điển trích dẫn

1. Kiêng húy, không được xúc phạm. ◇ Lỗ Tấn : "Khán nhất bổn cựu lịch bổn, tả trứ "Bất nghi xuất hành, bất nghi mộc dục, bất nghi thượng lương", tựu tri đạo tiên tiền thị hữu giá ma đa đích cấm kị" , ", , ", (Thả giới đình tạp văn mạt biên , Tùy tiện phiên phiên 便).
2. Kiêng cữ, tránh dùng (thức ăn, thuốc thang). ◇ Tạ Triệu Chiết : "Thủ cấm kị, tiết khởi cư, thận điều hộ, cẩn ẩm thực, tức hung diệc hữu biến vi cát giả" , , 調, , (Ngũ tạp trở , Nhân bộ nhất ).
3. Chỉ cấm lệnh giới điều.
4. Cấm đoán, cấm chỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phải tránh né, không được xúc phạm.

▸ Từng từ:
禁慾 cấm dục

Từ điển trích dẫn

1. Cấm chế tình dục hoặc những dục vọng khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn lòng ham muốn.

▸ Từng từ:
禁房 cấm phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn buồng vua ở — Ở luôn trong phòng, không bước ra ngoài — Không được gần gũi đàn bà ( vì phải kiêng để chữa bệnh ).

▸ Từng từ:
禁斷 cấm đoán

cấm đoán

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cấm chỉ, cấm tuyệt.
2. Cách trở (giao thông). ◇ Âu Dương Tu : "Thúy bình hồn mộng mạc tương tầm, Cấm đoạn lục nhai thanh dạ nguyệt" , (Ngọc lâu xuân , Từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cấm chỉ .

▸ Từng từ:
禁方 cấm phương

Từ điển trích dẫn

1. Phương thuốc bí mật. ◇ Sử Kí : "Ngã hữu cấm phương, niên lão, dục truyền dữ công, công vô tiết" , , , (Biển Thước Thương Công truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn thuốc bí mật không cho biết.

▸ Từng từ:
禁書 cấm thư

Từ điển trích dẫn

1. Sách không được phép lưu hành hay tàng trữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách không được phép lưu hành.

▸ Từng từ:
禁林 cấm lâm

Từ điển trích dẫn

1. Vườn cây hoặc nơi nuôi thú của thiên tử.
2. Một tên gọi của "hàn lâm viện" .

▸ Từng từ:
禁止 cấm chỉ

cấm chỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cấm chỉ, cấm đoán

Từ điển trích dẫn

1. Cấm chế, không cho phép. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lộ tự ấu tiện hỉ ngưỡng thị tinh thần, dạ bất năng mị. Phụ mẫu bất năng cấm chỉ" 便, . (Đệ lục thập cửu hồi) (Quản) Lộ từ nhỏ thường thích ngẩng mặt lên trời xem các vì sao, ban đêm không ngủ. Cha mẹ cấm không được.
2. Hạn chế tự do, quản chế (không giam giữ, nhưng không cho ra vào tự do, ngăn chặn không được thông đồng với bè đảng).
3. Giam giữ ở một nơi, cấm cố. ◇ Lương Thư : "Cảnh văn chi đại nộ, tống Tiểu Trang Nghiêm tự cấm chỉ, bất thính xuất nhập" , , (Hầu Cảnh truyện ).
4. Ngăn chặn, trở chỉ. ◇ Sử Kí : "Chư hầu cánh tương tru phạt, Chu thiên tử phất năng cấm chỉ" , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ).
5. Kiêng cữ, tránh dùng (thức ăn, thuốc thang).
6. Cấm luật và hiệu lệnh giản đơn. ◇ Sử Kí : "Tam nguyệt vi Sở tướng, thi giáo đạo dân, thượng hạ hòa hợp, thế tục thịnh mĩ, chánh hoãn cấm chỉ, lại vô gian tà, đạo tặc bất khởi" , , , , , , (Tuần lại liệt truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn, không cho làm.

▸ Từng từ:
禁火 cấm hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Không cho phép đốt lửa ban đêm để phòng hỏa hoạn (pháp luật thời cổ).
2. Tục lệ xưa vào tiết hàn thực, không được thổi nấu gọi là "cấm hỏa" . § Cũng gọi là "cấm yên" . ◇ Quách Vân : "Vạn tỉnh lư diêm giai cấm hỏa, Cửu nguyên tùng bách tự sanh yên" , (Hàn thực kí Lí Bổ Khuyết ).
3. Khói và lửa trong cung vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho phép dùng lửa ( nấu ăn, thắp đèn ).

▸ Từng từ:
禁煙 cấm yên

Từ điển trích dẫn

1. Cấm hút thuốc phiện.
2. Cấm thổi nấu. ☆ Tương tự: "cấm hỏa" .
3. Khói ở trong cung cấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho phép dùng lửa, như Cấm hỏa .

▸ Từng từ:
禁省 cấm tỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ở của vua.

▸ Từng từ:
禁網 cấm võng

Từ điển trích dẫn

1. Cấm lệnh, pháp lệnh giăng ra như cái lưới.

▸ Từng từ:
禁苑 cấm uyển

Từ điển trích dẫn

1. Vườn rừng riêng của vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn riêng của vua.

▸ Từng từ:
禁衛 cấm vệ

Từ điển trích dẫn

1. Việc phòng giữ cung vua.
2. Lính giữ cung vua. § Cũng như "cấm binh" , "cấm quân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc phòng giữ cung vua — Lính giữ cung vua. Cũng như Cấm binh , Cấm quân .

▸ Từng từ:
禁軍 cấm quân

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ quân đội phòng vệ thủ đô hoặc cung đình (ngày xưa). ☆ Tương tự: "cấm binh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cấm binh .

▸ Từng từ:
禁錮 cấm cố

Từ điển trích dẫn

1. Cấm làm quan hoặc tham dự hoạt động chính trị. ◇ Hán Thư : "Sơ, Chương vi đương thế danh nho, giáo thụ vưu thịnh, đệ tử thiên dư nhân, Mãng dĩ vi ác nhân đảng, giai đương cấm cố, bất đắc sĩ hoạn" , , , , , , (Vân Xưởng truyện ).
2. Giam lại, nhốt lại. ◇ Âu Dương Tu : "Mỗi tuế chánh nguyệt, dạ phóng đăng, tắc tất tịch ác thiếu niên cấm cố chi" , , ().
3. Hạn chế, gò bó. ◎ Như: "tư tưởng cấm cố" hạn chế tư tưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giam lại. Nhốt lại.

▸ Từng từ:
邦禁 bang cấm

Từ điển trích dẫn

1. Cấm lệnh quốc gia. § Chỉ những việc không được làm, những vật không được cất giữ trong nước. ◇ Thư Kinh : "Tư khấu chưởng bang cấm, cật gian thắc, hình bạo loạn" , , (Chu quan ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ những việc không được làm trong nước, những vật không được cất giữ trong nước. Như Quốc cấm.

▸ Từng từ:
重禁 trọng cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều bị luật pháp cấm ngặt — Hình phạt giam nặng nề.

▸ Từng từ:
百無禁忌 bách vô cấm kị

Từ điển trích dẫn

1. Trăm điều đều chẳng kiêng sợ, ý nói không biết kiêng sợ gì cả. ◇ Kì lộ đăng : "Nhược thị ngộ kiến cá chánh kinh bằng hữu, san hướng lợi dữ bất lợi, huyệt khẩu khai dữ bất khai, tuyển trạch nhật tử, tiện chu chương đích bách vô cấm kị" , , , , 便 (Đệ lục thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm điều đều chẳng kiêng sợ gì, ý nói không biết kiêng sợ gì.

▸ Từng từ: