火 - hỏa
停火 đình hỏa

đình hỏa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngừng bắn

▸ Từng từ:
動火 động hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ nổi nóng, nổi cọc. ◎ Như: "tha tì khí bất hảo, dong dị động hỏa" , .
2. Kích thích, ham muốn, động lòng (tình dục hoặc tham dục). ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Quế Nương niên đại tri vị, khán kiến Hàn Lâm phong tư tuấn nhã, tảo dĩ động hỏa liễu bát cửu phần" , 姿, (Quyển tam).

▸ Từng từ:
噴火 phún hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Phun lửa.
2. Nóng giận dữ dội. ◎ Như: "tâm trung phún hỏa" trong lòng nổi giận tóe lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phun lửa.

▸ Từng từ:
家火 gia hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Lửa dùng trong đời sống hằng ngày trong nhà. ◇ Tô Thức : "Đông Pha tiên sanh vô nhất tiền, Thập niên gia hỏa thiêu phàm duyên" , (Kí Ngô Đức Nhân kiêm giản Trần Quý Thường ) Đông Pha tiên sanh không một tiền, Mười năm đốt lửa luyện đan (mà chẳng thành công).
2. Khí cụ, đồ dùng. ◇ Tây du kí 西: "Sư đồ môn đô khiết bãi liễu vãn trai, chúng tăng thu thập liễu gia hỏa" , (Đệ tam thập lục hồi).
3. Chi tiêu phí dụng trong nhà. ◇ Dụ thế minh ngôn : "Giá Dương Khổng Mục nhân tảo vãn bất tiện, hựu lưỡng biên gia hỏa, hốt nhất nhật hồi gia, dữ thê thương nghị, dục bàn hồi gia" 便, , , , (Quyển nhị thập cửu, Nguyệt Minh hòa thượng độ Liễu Thúy ).

▸ Từng từ:
引火 dẫn hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ bắt lửa.

▸ Từng từ:
心火 tâm hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lòng dạ nóng nảy.

▸ Từng từ:
愛火 ái hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa yêu, lửa tình. Chỉ tình yêu trai gái nóng bỏng như lửa.

▸ Từng từ:
慢火 mạn hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Lửa nhỏ, lửa yếu, lửa liu riu. § Cũng như "văn hỏa" , "vi hỏa" . ◇ Mạnh Tử : "Như tiên dược, sơ dụng mãnh hỏa, kí phí chi hậu, phương dụng mạn hỏa dưỡng chi" , , , (Cáo tử thượng ) Như sắc thuốc, ban đầu dùng lửa mạnh, sau khi sôi rồi mới dùng lửa nhỏ mà dưỡng nó.

▸ Từng từ:
戰火 chiến hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Binh lửa, chiến tranh, chiến sự. ◇ Ba Kim : "Chiến hỏa tuy nhiên bình tức, khả thị thị diện hoàn ngận hỗn loạn" , (Gia , Nhị nhị).

▸ Từng từ:
捫火 môn hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dập lửa cho tắt.

▸ Từng từ:
放火 phóng hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi lửa đốt cho cháy.

▸ Từng từ:
救火 cứu hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Chữa cháy. ◇ Hàn Thi ngoại truyện : "Tấn Bình Công chi thì, tàng bảo chi đài thiêu, sĩ đại phu văn giả, giai xu xa trì mã cứu hỏa" , , , (Quyển thập ).
2. Tên khác của "hùynh hỏa trùng" con đom đóm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa cháy.

▸ Từng từ:
敗火 bại hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Giải nhiệt (y học). ◎ Như: "bại hỏa đích dược" thuốc giải nhiệt.

▸ Từng từ:
暗火 ám hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Lửa sắp tắt. ◇ Bạch Cư Dị : "Hàn hôi mai ám hỏa, Hiểu diễm ngưng tàn chúc" , (Quách Hư Chu tương phỏng ).
2. Tỉ dụ lực lượng tiềm tàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa chưa tắt hẳn, còn cháy ngầm.

▸ Từng từ:
業火 nghiệp hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ lòng ham muốn bốc lên như lửa, khiến con người tạo thêm những ràng buộc vào mình.

▸ Từng từ:
榴火 lựu hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Lửa lựu. § Hình dung hoa lựu màu đỏ giống như lửa. ◇ Tào Bá Khải : "Mãn viện trúc phong xuy tửu diện, Lưỡng chu lựu hỏa phát thi sầu" 滿, (Tạ Chu Hạc Cao chiêu ẩm ).

▸ Từng từ:
欲火 dục hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn mạnh mẽ ( như lửa cháy ).

▸ Từng từ:
活火 hoạt hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
火刑 hỏa hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách trừng phạt tội nhân thời cổ, đốt cho tội nhân chết cháy.

▸ Từng từ:
火化 hỏa hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt thây người chết cho thành than.

▸ Từng từ:
火家 hỏa gia

Từ điển trích dẫn

1. Người làm thuê. ◇ Thủy hử truyện : "Lỗ đề hạt tảo bạt bộ tại đương nhai thượng. Chúng lân xá tịnh thập lai cá hỏa gia, na cá cảm hướng tiền lai khuyến" . , (Đệ tam hồi) Lỗ đề hạt đã rẽ chân bước ra giữa đường. Mấy nhà láng giềng và chục người làm (trong hàng bán thịt), chẳng có ai dám lại can.
2. ☆ Tương tự: "hỏa kế" , "khỏa kế" .

▸ Từng từ:
火山 hỏa sơn

hỏa sơn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

núi lửa

▸ Từng từ:
火性 hỏa tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính nóng như lửa, rất nóng nảy.

▸ Từng từ:
火攻 hỏa công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lửa mà đánh giặc.

▸ Từng từ:
火教 hỏa giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn giáo thờ thần lửa ở Ba Tư thời cổ.

▸ Từng từ:
火星 hỏa tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hành tinh thứ tư trong Thái dương hệ ( Marx ).

▸ Từng từ:
火柴 hỏa sài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Que diêm, cây quẹt.

▸ Từng từ:
火油 hỏa du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu lửa, dầu hôi.

▸ Từng từ:
火災 hỏa tai

hỏa tai

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỏa hoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nạn nhà cháy.

▸ Từng từ:
火灾 hỏa tai

hỏa tai

giản thể

Từ điển phổ thông

hỏa hoạn

▸ Từng từ:
火炮 hỏa pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng lớn — Loại đạn soi sáng. Nay còn gọi là Hỏa châu .

▸ Từng từ:
火燒 hỏa thiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt cháy.

▸ Từng từ:
火牌 hỏa bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ cầm đi lo việc gấp rút của quan.

▸ Từng từ:
火石 hỏa thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá lửa.

▸ Từng từ:
火禁 hỏa cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho nhóm lửa.

▸ Từng từ:
火箭 hỏa tiễn

Từ điển trích dẫn

1. Công cụ có năng lực phún xạ phóng lên không gian phi thuyền, vệ tinh nhân tạo hoặc làm thành vũ khí bắn đầu đạn. ◎ Như: "hỏa tiễn đạn" .
2. Một thứ binh khí thời xưa, dùng vật dẫn hỏa buộc trên mũi tên, bắn đi để thiêu hủy quân địch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên lửa — Ngày nay chỉ một loại khí giới, bắn đầu đạn nổ đi xa — Một dụng cụ khoa học, dùng để đưa người và các dụng cụ khoa học khác lên không gian, hoặc tới các hành tinh.

▸ Từng từ:
火線 hỏa tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng có chiến tranh, đạn bắn tới được.

▸ Từng từ:
火花 hỏa hoa

hỏa hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tia lửa, toé lửa

▸ Từng từ:
火药 hỏa dược

hỏa dược

giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc súng, thuốc nổ, thuốc pháo

▸ Từng từ:
火葬 hỏa táng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt thây người chết thành tro, rồi đem chôn.

▸ Từng từ:
火藥 hỏa dược

hỏa dược

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuốc súng, thuốc nổ, thuốc pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc nổ, thuốc súng, thuốc pháo.

▸ Từng từ:
火車 hỏa xa

hỏa xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe lửa, tàu hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe lửa.

▸ Từng từ:
火輪 hỏa luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe lửa, chỉ mặt trời ( nóng như lửa và tròn như bánh xe ) — Chỉ tàu hỏa, xe lửa.

▸ Từng từ:
火车 hỏa xa

hỏa xa

giản thể

Từ điển phổ thông

xe lửa, tàu hỏa

▸ Từng từ:
火速 hỏa tốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất mau, rất gấp.

▸ Từng từ:
火酒 hỏa tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, tức chất Alcool.

▸ Từng từ:
火鍋 hỏa oa

Từ điển trích dẫn

1. Nồi nấu lẩu. ◇ Lão tàn du kí : "Đoan thượng phạn lai, thị nhất oản ngư, (...) tứ cá điệp tử, nhất cá hỏa oa, lưỡng hồ tửu" , ..., , (Đệ thập cửu hồi).
2. Món lẩu, cũng gọi là cù lao. ◇ Lão Xá : "Tiên khứ tảo tảo tuyết, thưởng ngọ ngã thỉnh nhĩ cật hỏa oa" , (Lạc đà tường tử , Thập am).
3. (Thể thao) Trong môn đánh bóng rổ, khi một cầu thủ đội bên này vừa ném bóng, bị một đội viên phe kia đoạt lấy.

▸ Từng từ:
火頭 hỏa đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nấu bếp. Đầu bếp.

▸ Từng từ:
火食 hỏa thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn đồ ăn nóng — Đồ ăn nóng — Việc nấu nướng.

▸ Từng từ:
火麻 hỏa ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đay.

▸ Từng từ:
烽火 phong hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa đốt ở biên giới để báo nguy. Xem thí dụ ở chữ Phong — Đỗ Phủ: » Phong hỏa liên tam nguyệt « ( khói lửa luôn ba tháng ). » Gặp cơn khói lửa khói bề thoát thân « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
煙火 yên hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa và khói, chỉ nơi có người ở — Chỉ cảnh chiến tranh có giặc tới, quân lính ở biên cương đốt lửa, cho khói bốc làm hiệu báo động.

▸ Từng từ:
燈火 đăng hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đèn lửa, chỉ công lao học hành.

▸ Từng từ:
發火 phát hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốc cháy.

▸ Từng từ:
禁火 cấm hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Không cho phép đốt lửa ban đêm để phòng hỏa hoạn (pháp luật thời cổ).
2. Tục lệ xưa vào tiết hàn thực, không được thổi nấu gọi là "cấm hỏa" . § Cũng gọi là "cấm yên" . ◇ Quách Vân : "Vạn tỉnh lư diêm giai cấm hỏa, Cửu nguyên tùng bách tự sanh yên" , (Hàn thực kí Lí Bổ Khuyết ).
3. Khói và lửa trong cung vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho phép dùng lửa ( nấu ăn, thắp đèn ).

▸ Từng từ:
肝火 can hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Theo Đông y, "can hỏa" là chứng trạng do can khí uất kết, thành hơi nóng nghịch lên, làm cho nhức đầu, chóng mặt, đỏ mắt, nóng đỏ mặt, miệng khô đắng, v.v.
2. Sự nổi giận, nộ hỏa, nộ khí.

▸ Từng từ:
舉火 cử hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm lửa nấu ăn. ◇ Trang Tử : "Tam nhật bất cử hỏa, thập niên bất chế y" , (Nhượng vương ).
2. Làm ăn sinh sống. ◇ Phạm Trọng Yêm : "Dĩ chí tứ phương hiền sĩ, lại công cử hỏa giả, bất khả thắng số" , , (Đậu gián nghị lục ).
3. Đốt lửa. ◇ Sử Kí : "Thái San thượng cử hỏa, hạ tất ứng chi" , (Hiếu Vũ bổn kỉ ).
4. Nổi binh. ◇ Văn Trưng Minh : "Thả tặc cử hỏa hướng nội, thị hữu ứng dã" , (Nam Kinh Thái Thường tự Khanh Gia hòa Lữ Công hành trạng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm lửa nấu ăn — Thắp đèn.

▸ Từng từ:
萤火 hùynh hỏa

hùynh hỏa

giản thể

Từ điển phổ thông

con đom đóm

▸ Từng từ:
螢火 hùynh hỏa

hùynh hỏa

phồn thể

Từ điển phổ thông

con đom đóm

▸ Từng từ:
軍火 quân hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đạn dược chất nổ dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
遺火 di hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sót mà làm cháy nhà.

▸ Từng từ:
野火 dã hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Lửa thiêu đốt cỏ hoang. ◇ Tào Thực : "Nguyện vi trung lâm thảo, Thu tùy dã hỏa phần" , (Hu ta thiên ).
2. Ma trơi. § Cũng gọi là: "lân hỏa" , "quỷ hỏa" . ◇ Liệt Tử : "Dương can hóa vi địa cao, mã huyết chi vi chuyển lân dã, nhân huyết chi vi dã hỏa dã" , , (Thiên thụy ).
3. Kiếm chuyện đòi hỏi thêm, vòi vĩnh. ◇ Thủy hử truyện : "(Vũ Tùng) vấn đạo: "Quá mại, nhĩ na chủ nhân gia tính thậm ma?" Tửu bảo đáp đạo: "Tính Tưởng." Vũ Tùng đạo: "Khước như hà bất tính Lí?" Na phụ nhân thính liễu đạo: "Giá tư na lí cật túy liễu, lai giá lí thảo dã hỏa ma"" (): ", ?" : "." : "?" : , (Đệ nhị thập cửu hồi) (Vũ Tùng) hỏi: "Này anh bán hàng, chủ anh họ là gì?" Tửu bảo đáp: "Họ Tưởng." Vũ Tùng hỏi: "Sao không họ Lí?" Người đàn bà (chủ quán) nghe thấy, nói (với tửu bảo): "Tên này say rượu rồi, hay là lại muốn tới vòi vĩnh".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa ở cánh đồng, chỉ chất lân tinh ban đêm phát sáng lên chỗ gò mã ngoài đồng.

▸ Từng từ:
鑽火 toàn hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giùi gỗ lấy lửa.

▸ Từng từ:
防火 phòng hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa nạn cháy nhà — Sắp đặt sẵn để chống nạn cháy nhà.

▸ Từng từ:
陰火 âm hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Ánh sáng do những động vật dưới biển phát ra. ◇ Vương Gia : "Tây Hải chi tây, hữu Phù Ngọc San. San hạ hữu cự huyệt, huyệt trung hữu thủy, kì sắc nhược hỏa, trú tắc thông lông bất minh, dạ tắc chiếu diệu huyệt ngoại, tuy ba đào nhưỡng đãng, kì quang bất diệt, thị vị "âm hỏa"" 西西, . , , , , 耀, , , (Thập di kí , Đường Nghiêu ).
2. Lân hỏa, lửa ma chơi. ◇ Đậu Tường : "Tuyền băng thanh cánh yết, Âm hỏa diễm thiên thanh" , (Dạ hành cổ chiến tràng ).
3. Lửa dưới mặt đất, hơi nóng trong lòng đất.
4. Hai vật chạm nhau làm tóe ra như tia lửa, gọi là "âm hỏa" . ◇ Phạm Thành Đại : "Trường cao trác băng âm hỏa bính, Ngọc bản phá toái ngưng bất lưu" , (Ái tuyết ca ).
5. Chỉ hư hỏa của gan và thận (Đông y).

▸ Từng từ:
飢火 cơ hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói lắm, như lửa đốt. Cung oán ngâm khúc có câu: » Lửa cơ đốt ruốt, dao hàn cắt da «.

▸ Từng từ:
香火 hương hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhang đèn, chỉ đồ cúng lễ, sự cúng lễ — Chỉ phần gia tài dành riêng vào việc cúng giỗ tổ tiên.

▸ Từng từ:
噴火山 phún hỏa sơn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ núi lửa lúc bạo phát phun ra dung nham, sỏi đá, hơi nóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi phun lửa. Núi lửa.

▸ Từng từ:
噴火搶 phún hỏa thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng phun lửa.

▸ Từng từ:
導火線 đạo hỏa tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây dẫn lửa, tức dây thuốc súng, ngòi nổ — Chỉ cái nguyên do dẫn tới sự việc.

▸ Từng từ:
拜火教 bái hỏa giáo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo thờ lửa (Zoroastrianism) ở Ba Tư truyền vào Trung Quốc. § Cũng gọi là "Ba Tư giáo" , "Hiên giáo" .

▸ Từng từ:
滅火器 diệt hỏa khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ chữa cháy. Bình chữa lửa.

▸ Từng từ:
火焰山 hỏa diệm sơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi phun lửa, núi lửa. Cũng gọi là Hỏa sơn.

▸ Từng từ:
煙火食 yên hỏa thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng của các đạo gia thời xưa, chỉ các món ăn nấu chín ( vì nấu ăn thì phải có lửa có khói ).

▸ Từng từ:
如火如荼 như hỏa như đồ

Từ điển trích dẫn

1. Hừng hực, bừng bừng (khí thế). ◇ Lỗ Tấn : "Tĩnh mục tứ cố, duy kiến như hỏa như đồ chi địch quân tiên phong đội, hiệp tam bội chi thế, triều minh điện xế dĩ trận ư Tư Ba Đạt quân hậu" , , , (Tập ngoại tập , Tư Ba Đạt chi hồn ).
2. ☆ Tương tự: "phong khởi vân dũng" , "hung dũng bành bái" .

▸ Từng từ:
抱薪救火 bão tân cứu hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Ôm củi chữa cháy. Ý nói ví muốn trừ họa, nhưng dùng phương pháp sai lầm, làm cho tai hại thêm lên. ☆ Tương tự: "hỏa thượng kiêu du" , "dương thang chỉ phí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm củi chữa cháy, chỉ việc làm chỉ gây thêm tai hại chứ không lợi ích gì.

▸ Từng từ:
撮鹽入火 toát diêm nhập hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Giúm muối bỏ vô lửa. § Tỉ dụ tính tình nóng nảy. ◇ Thủy hử truyện : "Vi thị tha tính cấp, toát diêm nhập hỏa, vi quốc gia diện thượng, chỉ yếu tranh khí, đương tiên tư sát, dĩ thử nhân đô khiếu tha tố Cấp Tiên Phong" , , , , , (Đệ nhất tam hồi) Vì tính nóng như giúm muối bỏ bếp, lúc nào cũng vì nước nhà trổ trí ganh đua, xung phong chém giết, cho nên người ta gọi là Cấp Tiên Phong.

▸ Từng từ:
救火揚沸 cứu hỏa dương phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã nói đã không chữa chạy được, lại còn làm cho tình trạng nguy ngập thêm.

▸ Từng từ:
明火執仗 minh hỏa chấp trượng

Từ điển trích dẫn

1. Giữa chỗ sáng cầm vũ khí. Hình dung công khai cướp đoạt hoặc phóng túng làm càn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Doanh quan trước cấp đạo: Tịnh phi minh hỏa chấp trượng, chẩm toán thị đạo?" : , ? (Đệ nhất nhất nhất hồi) Quan doanh vội vàng nói: Nó không hề đốt đuốc cầm gậy, sao lại cho là kẻ cướp được?

▸ Từng từ:
紅紅火火 hồng hồng hỏa hỏa

Từ điển trích dẫn

1. (Thành ngữ) Hình dung thịnh vượng hoặc đời sống giàu có dư giả. ◇ Lộ Diêu : "Bả sự bạn đắc hồng hồng hỏa hỏa, nhiệt nhiệt náo náo! Một tiền? Tá!" , ! ? ! (Bình phàm đích thế giới , Đệ nhị quyển). ★ Tương phản: "lãnh lãnh thanh thanh" .

▸ Từng từ:
赴湯蹈火 phó thang đạo hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy vào nước sôi, bước lên lửa nóng, ý nói không sợ nguy hiểm. » Phép hay đạo hỏa phó thang, ngồi gươm đứng giáo mở đường thiên hoang « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
救人如救火 cứu nhân như cứu hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Cứu người như chữa cháy, không được chần chờ chậm chạp. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược : "Nhân Quý đạo: "Cứu nhân như cứu hỏa." Tiền phùng Liêu binh, Nhân Quý hoành kích nhập trận, tả hữu xung đột" :『.』, , .

▸ Từng từ: