Âm Hán Việt : kiêu, nghiêu
▸ từ ghép
Bộ : thủy 水 (+12 nét)
Lục thư : hình thanh
Hình thái : ⿰氵堯
Tổng nét : 15
Nét bút : 丶丶一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt : EGGU (水土土山)
Unicode : U+6F86
Âm Nôm : kiêu, nhão
Âm Pinyin : ào ㄚㄛˋ, jiāo ㄐㄧㄠ, nào ㄋㄠˋ
Âm Nhật (onyomi) : ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi) : そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn : 요, 교
Âm Quảng Đông : giu1, hiu1
Thông dụng ngữ cổ : trung bình
Thông dụng hiện đại : cao
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tưới
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tưới, rưới. ◎ Như: "kiêu hoa" 澆花 tưới hoa. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi" 生前不盡樽中酒, 死後誰澆墓上杯 (Đối tửu 對酒) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
3. § Ghi chú: Còn đọc là "nghiêu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tưới. Có nơi đọc là nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: 澆薄 Khe khắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tưới, rưới. ◎ Như: "kiêu hoa" 澆花 tưới hoa. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi" 生前不盡樽中酒, 死後誰澆墓上杯 (Đối tửu 對酒) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
3. § Ghi chú: Còn đọc là "nghiêu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tưới. Có nơi đọc là nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.