政 - chinh, chánh, chính
七政 thất chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảy thiên thể trên trời, gồm Nhật, Nguyệt và 5 vì sao Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Trên cửu đạo lại tày ngôi thất chính… «.

▸ Từng từ:
专政 chuyên chính

chuyên chính

giản thể

Từ điển phổ thông

chuyên chính, độc tài

▸ Từng từ:
仁政 nhân chính

Từ điển trích dẫn

1. Chính trị nhân đức. ★ Tương phản: "bạo chính" , "ngược chính" , "hà chính" . ◇ Mạnh Tử : "Phù nhân chính tất tự kinh giới thủy. Kinh giới bất chính, tỉnh địa bất quân, cốc lộc bất bình" . , , 祿 (Đằng Văn Công thượng ) Chính trị nhân đức, phải bắt đầu ở sự phân chia ruộng đất. Nếu ruộng đất phân chia không đúng, thì tỉnh địa (chín khu trong ruộng theo hình chữ "tỉnh" ) không đồng đều, số lúa thâu ("cốc" ) để phát lương ("lộc" 祿) cho quan sẽ chẳng công bình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước đặt trên tình thương dân chúng.

▸ Từng từ:
內政 nội chính

nội chính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính sự nội bộ trong một nước

▸ Từng từ:
八政 bát chính

bát chính

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tám chính sự: "lương thực" , "tài chánh" , "tế tự" , "thủy thổ công trình" , "giáo dục" , "đạo tặc bộ thẩm" , "chiêu đãi chư hầu" , "quân sự" .
2. Tám quy cách: phương thức "ẩm thực" , chế độ "y phục" , tiêu chuẩn công kĩ nghệ: "sự vi" , các loại khí cụ: "dị biệt" , cùng các loại thước tấc, thăng đẩu, số mã: "độ" , "lượng" , "số" và "chế" .
3. Tám quan hệ nhân luân của con người trong xã hội: "phu thê" , "phụ tử" , "huynh đệ" , "quân thần" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám điều lo lắng sắp xếp trong nước gồm Ẩm thực, Y phục, Sự vi, Dị biệt, Độ, Lượng, Số và Chế — Tám bổn phận ăn ở với người khác, gồm Phu, Thê, Tử, Huynh, Đệ, Quân và Thần.

▸ Từng từ:
出政 xuất chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra gánh vác việc nước. Ra làm quan.

▸ Từng từ:
初政 sơ chính

Từ điển trích dẫn

1. Mới bắt đầu chấp chính. ◇ Hậu Hán Thư : "Kim tự sơ chính dĩ lai, nhật nguyệt vị cửu, phí dụng thưởng tứ dĩ bất khả toán" , , (Địch Bô truyện ).
2. Chỉ chính sách mới. ◇ Chương Bỉnh Lân : "Thế đồ kiến Ưởng sơ chính chi khốc liệt, nhi bất khảo kì hậu chi thành hiệu" , (Thương Ưởng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu ra làm việc nước.

▸ Từng từ:
參政 tham chính

Từ điển trích dẫn

1. Tham gia làm việc chính trị.
2. Tên chức quan, nói tắt của "tham tri chính sự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dự vào việc nước. Ra làm quan.

▸ Từng từ:
商政 thương chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan nhà nước coi về việc buôn bán.

▸ Từng từ:
執政 chấp chính

chấp chính

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấp chính, có quyền lực

Từ điển trích dẫn

1. Nắm giữ quyền chính, chưởng quản chính sự.
2. Người cầm quyền. ◇ Vương An Thạch : "Bình cư bế môn, tuy chấp chính, phi công sự bất triếp kiến dã" , , (Nội Hàn Trầm công mộ chí minh ).
3. Người chủ quản một công việc nào đó.

▸ Từng từ:
委政 ủy chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem việc nước trao cho người nào.

▸ Từng từ:
學政 học chánh

Từ điển trích dẫn

1. Công việc giáo dục.
2. Tên chức quan, gọi tắt của "Đề Đốc Học Chánh" đời Thanh, bên Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc giáo dục trong nước.

▸ Từng từ:
家政 gia chính

gia chính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công việc quản lý gia đình

Từ điển trích dẫn

1. Cách sắp xếp, tổ chức cuộc sống trong nhà. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Lỗ tiểu thư thượng thị sương cô, hạ lí gia chánh, tỉnh tỉnh hữu điều, thân thích vô bất xưng tiện" , , , (Đệ thập tam hồi) Lỗ tiểu thư trên hầu hạ mẹ chồng góa, dưới sắp đặt việc nhà, ngăn nắp trật tự, người thân thích không ai không ngưỡng mộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách sắp xếp, tổ chức cuộc sống trong nhà — Ngày nay ta hiểu là việc nấu nướng của đàn bà trong nhà.

▸ Từng từ:
專政 chuyên chính

chuyên chính

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên chính, độc tài

Từ điển trích dẫn

1. Một mình nắm giữ chính quyền. ◇ Hậu Hán Thư : "Bình Đế thì, Vương Mãng chuyên chánh, triều đa sai kị" , , (Thân Đồ Cương truyện ).
2. Chế độ chính trị trong đó giai cấp thống trị có quyền lực không giới hạn, độc đoán độc hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc nước một cách độc đáo.

▸ Từng từ:
工政 công chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trông nom mọi công việc xây cất, chế tạo… cho quốc gia.

▸ Từng từ:
巿政 thị chính

thị chính

giản thể

Từ điển phổ thông

của thành phố, của tỉnh, thuộc về thành phố, thuộc về tỉnh

▸ Từng từ: 巿
市政 thị chính

thị chính

phồn thể

Từ điển phổ thông

của thành phố, của tỉnh, thuộc về thành phố, thuộc về tỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc tổ chức và điều hành đời sống của dân chúng trong một thành phố.

▸ Từng từ:
布政 bố chính

Từ điển trích dẫn

1. Thi hành chính giáo. ◇ Sử Kí : "Nhân chủ bất đức, bố chính bất quân, tắc thiên thị chi dĩ tai, dĩ giới bất trị" , , , (Hiếu Văn bổn kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi hành đường lối trị dân — Tên một chức quan hành chánh địa phương thời trước.

▸ Từng từ:
干政 can chính

Từ điển trích dẫn

1. Can thiệp đến chính sự. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí" , , (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.

▸ Từng từ:
弊政 tệ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước xấu xa.

▸ Từng từ:
從政 tòng chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo ra làm việc nước. Làm quan.

▸ Từng từ:
復政 phục chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy lại được quyền trị nước ( nói về ông vua ).

▸ Từng từ:
执政 chấp chính

chấp chính

giản thể

Từ điển phổ thông

chấp chính, có quyền lực

▸ Từng từ:
摄政 nhiếp chính

nhiếp chính

giản thể

Từ điển phổ thông

nhiếp chính trong triều đình thời phong kiến

▸ Từng từ:
攝政 nhiếp chính

nhiếp chính

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhiếp chính trong triều đình thời phong kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay thế vua mà giữ việc nước.

▸ Từng từ:
政事 chính sự

Từ điển trích dẫn

1. Việc chính trị. ☆ Tương tự: "chánh trị" .
2. Có tài năng làm việc chính trị. ◇ Lưu Kì : "Triệu dĩ kì (Dương Chi Mĩ) học vấn, chính sự quá nhân, nhã trọng chi" (), , (Quy tiềm chí , Quyển cửu) Triệu thấy ông ta (Dương Chi Mĩ) học vấn, tài chính trị hơn người, nên rất quý trọng ông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nước, việc trông coi sắp đặt trong nước.

▸ Từng từ:
政壇 chính đàn

Từ điển trích dẫn

1. Giới chính trị. ◎ Như: "tha tại đương kim chính đàn chiếm hữu cử túc khinh trọng đích địa vị" ông ấy hiện tại trong giới chính trị chiếm giữ địa vị trọng yếu cầm cân nẩy mực.

▸ Từng từ:
政客 chính khách

Từ điển trích dẫn

1. Người đầu cơ chính trị, ngoạn lộng quyền thuật để mưu cầu lợi ích riêng. ◇ Lão Xá : "Tha môn dã dĩ vi Trung Quốc đích đa thiểu thứ cách mệnh đô thị kỉ cá dã tâm đích chính khách môn sái đích bả hí, nhi nhân dân nhất điểm dã một thụ đáo ảnh hưởng" , (Tứ thế đồng đường , Ngũ nhất ) Họ (quân Nhật) cũng cho rằng bao nhiêu cuộc cách mạng ở Trung Quốc đều là những trò đùa của một số chính khách đầy tham vọng, và những biến cố đó chẳng có chút gì ảnh hưởng tới dân chúng cả.
2. Người chuyên hoạt động chính trị (tiếng Anh: "politician").

▸ Từng từ:
政局 chính cục

Từ điển trích dẫn

1. Cục thế chính trị. ◎ Như: "chính cục ổn định" .

▸ Từng từ:
政府 chính phủ

chính phủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính phủ, chính quyền

Từ điển trích dẫn

1. Thời Đường, Tống gọi chỗ tể tướng làm việc chính trị hành chính là "chính phủ" . ◇ Tống sử : "Kì tại chính phủ, dữ Hàn Kì đồng tâm phụ chính" , (Âu Dương Tu truyện ).
2. Cơ quan hành chính tối cao của quốc gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trung ương tối cao của quốc gia, trông coi sắp đặt mọi việc trong nước.

▸ Từng từ:
政情 chính tình

Từ điển trích dẫn

1. Tình thế chính trị. ◎ Như: "chính tình ổn định" .

▸ Từng từ:
政教 chính giáo

Từ điển trích dẫn

1. Chính trị và giáo hóa. ◇ Sử Kí : "Nội tu chính giáo, ngoại ứng chư hầu, thập ngũ niên" , , (Lão Tử Hàn Phi truyện ).
2. Chính trị và tôn giáo. ◎ Như: "Âu châu lịch sử thượng hữu "chính giáo xung đột thì đại"" "".

▸ Từng từ:
政權 chính quyền

Từ điển trích dẫn

1. Quyền lực thống trị (nói về chính trị). ◇ Lão Xá : "Dĩ đặc vụ chi trì chính quyền, đẳng ư bả phòng tử kiến trúc tại sa than thượng" , (Tứ thế đồng đường , Ngũ thập ) Dùng tình báo đặc vụ để nắm giữ quyền lực, thì cũng như xây lâu đài trên cát.
2. Cơ quan hành chính. ◎ Như: "địa phương chính quyền" cơ quan hành chính địa phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự được phép tham gia vào việc nước. Đây là quyền của mọi công dân trong chế độ dân chủ — Ta còn hiểu là cơ quan hoặc nhân vật đang coi giữ việc nước.

▸ Từng từ:
政治 chính trị

chính trị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính trị

Từ điển trích dẫn

1. Việc trông coi sắp đặt, thi hành, trị lí quốc gia. ◇ Chu Lễ : "Chưởng kì chính trị cấm lệnh" (Địa quan , Toại nhân ).
2. Chỉ mọi hoạt động của chính phủ, chính đảng, đoàn thể xã hội và cá nhân ở trong nước (nội chính) cũng như về quan hệ quốc tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trông coi sắp đặt trong nước cho yên.

▸ Từng từ:
政法 chính pháp

Từ điển trích dẫn

1. Pháp chế, pháp quy. ◇ Phương Bao : "Duy Tuân Thị chi thư lược thuật tiên vương chi lễ giáo, Quản Thị chi thư xuyết thập cận cổ chi chính pháp, tuy bất biến bất cai, dĩ thị chư tử chi bối nhi trì giả, tắc hữu gián hĩ" , , , , (San định Tuân Tử Quản Tử , Tự ).
2. Chính trị và pháp luật (hợp xưng).

▸ Từng từ:
政界 chính giới

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung những người hoạt động chính trị.

▸ Từng từ:
政策 chính sách

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp, sách lược (nhằm đạt được mục tiêu đã định cho một đoàn thể hay tổ chức). ◇ Lão Xá : "Tha đích "chính trị sinh hoạt" bất bao hàm trước thập ma chủ nghĩa, chủ trương, chính sách, kế hoạch dữ tông chỉ" "", , , (Thả thuyết ốc lí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối sắp đặt việc nước.

▸ Từng từ:
政綱 chính cương

Từ điển trích dẫn

1. Giềng mối thi hành chính sự. ◇ Giả Nghị : "Thần trung quân minh, thử chi vị chính chi cương dã" , (Tân thư , Đại chính hạ ).
2. Cương lĩnh chính trị (của một đảng phái chẳng hạn).

▸ Từng từ:
政網 chính võng

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ pháp kỉ (lưới pháp luật). ◇ Nam sử : "Thì chính võng sơ khoát, bách tính đa bất tuân cấm" , (Lưu Tiềm truyện ).

▸ Từng từ:
政見 chính kiến

Từ điển trích dẫn

1. Quan điểm chính trị, ý kiến về chính trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý riêng của mỗi người về việc nước.

▸ Từng từ:
政論 chính luận

Từ điển trích dẫn

1. Bình luận về vấn đề chính trị.

▸ Từng từ:
政變 chính biến

Từ điển trích dẫn

1. Sự thay đổi đột ngột, thường là do võ lực uy hiếp, về chế độ chính phủ hoặc của người nắm giữ quyền lực tối cao. ◎ Như: "quân sự chính biến" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thay đổi mạnh mẽ và thình lình về cách sắp đặt việc nước.

▸ Từng từ:
政體 chính thể

Từ điển trích dẫn

1. Yếu lĩnh, phương châm thi hành chính trị. ◇ Hậu Hán Thư : "Cố năng minh thận chính thể, tổng lãm quyền cương" , (Quang Vũ đế kỉ hạ ).
2. Hình thức tổ chức chính trị một quốc gia. ◎ Như: "dân chủ chính thể" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình thức tổ chức các cơ quan công quyền trong nước.

▸ Từng từ:
政黨 chính đảng

Từ điển trích dẫn

1. Đoàn thể hay tổ chức quy tụ những người cùng đường lối, chính kiến để hoạt động chính trị, mưu cầu quyền lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chức quy tụ những người có cùng ý kiến, đường lối sắp đặt việc nước.

▸ Từng từ:
暴政 bạo chính

bạo chính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sự bạo ngược, sự chuyên chế

Từ điển trích dẫn

1. Chính trị chuyên chế bạo ngược. ◎ Như: "phản kháng bạo chính" chống lại chính trị tàn ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

— Đường lối trị nước tàn ác.

▸ Từng từ:
朝政 triều chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trị nước do vua quan ấn định.

▸ Từng từ:
柄政 bính chính

Từ điển trích dẫn

1. Cầm quyền, nắm quyền trị nước. ◎ Như: "hiền nhân bính chính, tắc quốc sự khả đồ" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm quyền, nắm quyền trị nước.

▸ Từng từ:
歸政 quy chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lại quyền trị nước.

▸ Từng từ:
殘政 tàn chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước xấu xa độc ác.

▸ Từng từ:
民政 dân chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc sắp xếp đời sống cho người trong nước — Chỉ người sinh sống làm ăn với tư cách một người trong nước, chứ không phục vụ trong quân đội.

▸ Từng từ:
秕政 bỉ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách trị nước xấu xa.

▸ Từng từ:
糾政 củ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa lại cho đúng.

▸ Từng từ:
美政 mĩ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước tốt đẹp.

▸ Từng từ:
良政 lương chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước tốt đẹp.

▸ Từng từ:
苛政 hà chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách cai trị làm phiền khổ dân.

▸ Từng từ:
虐政 ngược chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước tàn bạo.

▸ Từng từ:
行政 hành chánh

Từ điển trích dẫn

1. Nắm giữ chánh quyền quốc gia, thi hành chánh trị, quản lí sự vụ quốc gia (nội chánh, ngoại giao, giáo dục, quân sự, tài chánh, v.v.). ◇ Mạnh Tử : "Vi dân phụ mẫu, hành chánh, bất miễn ư suất thú nhi thực nhân, ô tại kì vi dân phụ mẫu dã?" , , , ? (Lương Huệ Vương thượng ) Làm bậc cha mẹ dân, thi hành chánh trị, lại không tránh được để cho loài thú ăn thịt người, thì sao mà đáng ở bậc làm cha mẹ của dân?
2. Chỉ việc quản lí nội bộ của một cơ quan, xí nghiệp, đoàn thể, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đường lối quốc gia ra mà làm, chỉ các cơ quan chính phủ.

▸ Từng từ:
訓政 huấn chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảng dạy về đường lối quốc gia.

▸ Từng từ:
財政 tài chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc coi sóc tiền bạc vật dụng trong một nước.

▸ Từng từ:
軍政 quân chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tổ chức và điều hành quân đội.

▸ Từng từ:
輔政 phụ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ việc nước, Nói về quan đại thần cầm quyền khi vua còn quá nhỏ. » Đặt quan phụ chính để nay giúp phò «. ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
郵政 bưu chính

bưu chính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bưu chính

Từ điển trích dẫn

1. Công việc chuyển thư từ, tiền bạc và bưu kiện từ nơi này tới nơi khác. § Còn gọi là "bưu vụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc chuyển thư từ và đồ đạc từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
醫政 y chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan nhà nước, coi về việc chữa bệnh cho dân chúng — Đường lối chữa bệnh và săn sóc sức khoẻ cho dân chúng. Tức là chính sách y tế của nhà nước.

▸ Từng từ:
內政部 nội chính bộ

Từ điển trích dẫn

1. Bộ nội vụ (tiếng Anh: the Ministry of the Interior).

▸ Từng từ:
政治家 chính trị gia

Từ điển trích dẫn

1. Người có kiến thức kinh nghiệm về chính trị, chuyên gia về chính trị. Thường chỉ nhân vật lĩnh đạo quốc gia, chính đảng.

▸ Từng từ:
政治犯 chính trị phạm

Từ điển trích dẫn

1. Người phạm tội làm nguy hại quốc gia (về phương diện tổ chức chính trị). ◇ Ba Kim : "Lợi Na, nhĩ yếu tri đạo đệ tam sảnh tựu thị mật thám bộ, chuyên môn đối phó chánh trị phạm đích" , , (Lợi Na , Đệ thập nhị phong tín ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm hại tới sự sắp đặt yên ổn trong nước.

▸ Từng từ:
無政府 vô chính phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình trạng một quốc gia rối loạn, không có người đứng ra tổ chức việc nước.

▸ Từng từ:
財政部 tài chính bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trung ương của chính phủ, coi việc tiền bạc của quốc gia.

▸ Từng từ:
郵政局 bưu chính cục

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan lo việc chuyển thư từ và đồ vật. § Gọi tắt là "bưu cục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan lo việc chuyển thư từ và đồ vật. Cũng gọi tắt là Bưu cục. Ta gọi là Bưu điện.

▸ Từng từ:
政治經濟學 chánh trị kinh tế học

Từ điển trích dẫn

1. Môn khoa học xã hội nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị. § Tiếng Anh: Political economics.

▸ Từng từ:
非政府組織 phi chánh phủ tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: NGO (Non-Governmental Organization).

▸ Từng từ: