強 - cường, cưỡng
倔強 quật cường

Từ điển trích dẫn

1. Cứng cỏi mạnh mẽ, không chịu phục. § Cũng viết là "quật cường" .

▸ Từng từ:
免強 miễn cưỡng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "miễn cưỡng" .

▸ Từng từ:
列強 liệt cường

Từ điển trích dẫn

1. Các nước mạnh, các cường quốc.

▸ Từng từ:
剛強 cương cường

cương cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

cứng, rắn, chắc

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình cứng cỏi, thẳng thắn. ☆ Tương tự: "cương chánh" , "cương nghị" , "kiên cường" , "kiên nghị" .
2. Cứng cỏi mạnh mẽ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhĩ thủ bất đắc thử thành: nhĩ nhất giả tửu hậu cương cường, tiên thát sĩ tốt; nhị giả tác sự khinh dịch, bất tòng nhân gián. Ngô bất phóng tâm" : , ; , . (Đệ thập tứ hồi) (Lưu Huyền Đức nói với Trương Phi) Em thì làm sao giữ được thành này: một là em rượu vào hung hăng, đánh đập lính tráng; hai là em làm gì hay coi thường quân địch, không chịu nghe ai can gián. Ta không yên tâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
加強 gia cường

gia cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, củng cố thêm

▸ Từng từ:
勉強 miễn cưỡng

miễn cưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

miễn cưỡng, phải làm gì không muốn

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức mà làm. ◇ Liệt nữ truyện : "Quốc gia đa nạn, duy miễn cưỡng chi" , (Chu Nam chi thê ) Nước nhà nhiều hoạn nạn, hãy lo hết sức mà làm.
2. Gượng, không tự nhiên. ◎ Như: "miễn cưỡng nhất tiếu" gượng cười một cái.
3. Cưỡng bách, bó buộc. ◎ Như: "tha kí nhiên chấp ý li khứ, nhĩ hựu hà tất yếu miễn cưỡng tha lưu hạ lai?" , ? anh ấy đã có ý ra đi, sao anh lại cứ muốn bắt buộc anh ấy ở lại?

▸ Từng từ:
堅強 kiên cường

kiên cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiên cường, gan dạ

▸ Từng từ:
增強 tăng cường

tăng cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, củng cố thêm, làm mạnh thêm

▸ Từng từ:
強健 cường kiện

cường kiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

cường tráng, khoẻ mạnh, sung sức

▸ Từng từ:
強光 cường quang

cường quang

phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, sáng lóa

▸ Từng từ:
強制 cưỡng chế

cưỡng chế

phồn thể

Từ điển phổ thông

cưỡng chế, cưỡng ép, ép buộc

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức mạnh ép buộc, cưỡng bách. ◇ Đường Chân : "Thuận hồ tự nhiên, vô cưỡng chế chi lao" , (Tiềm thư , Duyệt nhập ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Cưỡng bách .

▸ Từng từ:
強加 cường gia

cường gia

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt buộc, ép buộc

▸ Từng từ:
強勁 cường kình

cường kình

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh, sung sức, mạnh mẽ

▸ Từng từ:
強勉 cưỡng miễn

Từ điển trích dẫn

1. Nỗ lực, hết sức làm. ◇ Hán Thư : "Sự tại cưỡng miễn nhi dĩ, cưỡng miễn học vấn, tắc kiến bác nhi tri ích minh" , , (Đổng Trọng Thư truyện ).
2. Việc gượng ép phải làm hoặc khó làm cho được.
3. Gắng gượng, không tự nhiên. ◇ Lão tàn du kí tục tập di cảo 稿: "Đồng trần tục nhân xử, tha nhất dạng đích trần tục, đồng cao nhã nhân xử, tha hựu nhất dạng đích cao nhã, tịnh vô nhất điểm cường miễn xử, sở dĩ nhân đô trắc bất thấu tha" , , , , , (Đệ ngũ hồi ).

▸ Từng từ:
強勢 cường thế

cường thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

hùng cường, hùng mạnh

▸ Từng từ:
強化 cường hóa

cường hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, làm cho mạnh mẽ thêm

Từ điển trích dẫn

1. Tăng thêm, làm cho vững mạnh (tính chất, trình độ).

▸ Từng từ:
強半 cường bán

Từ điển trích dẫn

1. Quá nửa. § Cũng nói: "đại bán" . ◇ Liêu trai chí dị : "Thiếp thiểu tụng Lăng Nghiêm kinh, kim cường bán di vong" , (Niếp Tiểu Thiến ) Lúc nhỏ thiếp có học kinh Lăng Nghiêm, nay đã quên quá nửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn một nữa, già nửa, quá nửa.

▸ Từng từ:
強占 cưỡng chiếm

Từ điển trích dẫn

1. Dùng thế lực chiếm cứ. ◎ Như: "cưỡng chiếm thổ địa" .

▸ Từng từ:
強國 cường quốc

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia lớn mạnh. ◇ Văn Trung Tử : "Cường quốc chiến binh, bá quốc chiến trí, vương quốc chiến nghĩa, đế quốc chiến đức, hoàng quốc chiến vô vi" , , , , (Vấn dịch ).
2. Làm cho quốc gia lớn mạnh. ◇ Vương Dung : "Đại hiền cường quốc, võng đồ duy cựu" , (Vĩnh minh thập nhất niên sách tú tài văn , Chi tứ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mạnh.

▸ Từng từ:
強壯 cường tráng

Từ điển trích dẫn

1. Khỏe mạnh, có sức lực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kiếp lược bách tính, lão nhược sát chi, cường tráng giả sung quân" , , (Đệ thập tam hồi).
2. Chỉ tráng niên, trung niên. § Nguồn gốc: ◇ Lễ Kí : "Tam thập viết tráng, hữu thất. Tứ thập viết cường, nhi sĩ" , . , (Khúc lễ thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏe mạnh, có sức lực.

▸ Từng từ:
強大 cường đại

cường đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hùng cường, hùng mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Mạnh mẽ to lớn. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Hậu lai Chu thất suy vi, chư hầu cường đại" , (Lương sử , Quyển thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
強姦 cưỡng gian

cưỡng gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

cưỡng đoạt, hãm hiếp, cưỡng dâm

Từ điển trích dẫn

1. Hiếp dâm. § Dùng sức mạnh hiếp bách phụ nữ, làm cho không kháng cự được để gian dâm. ☆ Tương tự: "cưỡng dâm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cưỡng dâm .

▸ Từng từ:
強度 cường độ

cường độ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cường độ, độ mạnh, độ khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. Mức độ mạnh. ◎ Như: "quang tuyến cường độ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức ghi nhận sức mạnh ( intensité, intensiti ).

▸ Từng từ:
強弱 cường nhược

Từ điển trích dẫn

1. Mạnh và yếu, cường thịnh và suy nhược. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Bôn tẩu chi gian, khả dĩ tri kì hư thật cường nhược" , (Chu sử , Quyển hạ).

▸ Từng từ:
強悍 cường hãn

cường hãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

dũng cảm, can đảm

▸ Từng từ:
強拉 cường lạp

cường lạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo mạnh, giật mạnh, lôi mạnh

▸ Từng từ:
強暴 cường bạo

cường bạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

hung bạo, dữ tợn, mãnh liệt, mạnh mẽ

Từ điển trích dẫn

1. Mạnh bạo hung tàn. ◇ Tuân Tử : "Sự cường bạo chi quốc nan, sử cường bạo chi quốc sự ngã dị" , 使 (Phú quốc ).
2. Chỉ hành vi hoặc thế lực hung bạo. ◇ Tô Thức : "Giai vân hoàng đế tuần tứ quốc, Phanh diệt cường bạo cứu kiềm thủ" , (Thạch cổ ca ) Đều nói hoàng đế tuần hành khắp thiên hạ, Tiêu diệt bạo tàn cứu lê dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ hung tợn.

▸ Từng từ:
強梁 cường lương

cường lương

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mạnh mẽ, quyền lực
2. hung bạo, ngang ngược, tàn nhẫn

▸ Từng từ:
強權 cường quyền

cường quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền lực, sức mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Thế lực cường bạo không hợp công lí. ◎ Như: "độc tài giả vận dụng cường quyền áp bách nhân dân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thế lực mạnh mẽ buộc được người khác.

▸ Từng từ:
強死 cưỡng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết một cách gượng ép, không do mình muốn, ý nói bị giết chết.

▸ Từng từ:
強淫 cưỡng dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh hoặc quyền lực mà thỏa mãn ham muốn xác thịt.

▸ Từng từ:
強烈 cường liệt

cường liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

mãnh liệt, dữ dội

Từ điển trích dẫn

1. Cực mạnh, mãnh liệt. ◎ Như: "phản ứng cường liệt" .

▸ Từng từ:
強盜 cường đạo

cường đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

kẻ cướp, tên vô lại

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ dùng bạo lực hiếp bách, cưỡng đoạt tài vật của người khác. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Lộ thượng ngộ kiến cường đạo, bả ngã đích y thường hành lí đô đả kiếp khứ liễu" , (Đệ nhị thập tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ cướp.

▸ Từng từ:
強硬 cường ngạnh

cường ngạnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cứng cỏi, dẻo dai, cứng chắc

▸ Từng từ:
強脅 cưỡng hiếp

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức mạnh mà ép buộc.
2. Cũng như "cưỡng dâm" , "cưỡng gian" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà ép buộc — Cũng có nghĩa như Cưỡng dâm , Cưỡng gian .

▸ Từng từ:
強行 cưỡng hành

Từ điển trích dẫn

1. Miễn cưỡng làm, gắng gượng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Sách nãi phù bệnh cưỡng hành, dĩ khoan mẫu tâm" , (Đệ nhị thập cửu hồi) (Tôn) Sách tuy bệnh nặng, phải gượng đứng dậy đi lại để mẹ yên lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng mà làm.

▸ Từng từ:
強記 cường kí

cường kí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. "Cường kí" : sức nhớ mạnh. ◎ Như: "bác văn cường kí" học rộng nhớ nhiều.
2. "Cưỡng kí" : gắng ghi nhớ. ◎ Như: "độc thư nhu cầu liễu giải, cưỡng kí vô ích" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trí nhớ mạnh mẽ, nhớ lâu. Cũng nói Cường chí .

cưỡng kí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. "Cường kí" : sức nhớ mạnh. ◎ Như: "bác văn cường kí" học rộng nhớ nhiều.
2. "Cưỡng kí" : gắng ghi nhớ. ◎ Như: "độc thư nhu cầu liễu giải, cưỡng kí vô ích" , .

▸ Từng từ:
強調 cường điệu

cường điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cường điệu, nhấn mạnh, nói quá

Từ điển trích dẫn

1. Nhấn mạnh điều muốn nói (sự vật, ý niệm), làm cho người ta chú ý hoặc tin theo. ◇ Chu Tự Thanh : "Thường thính nhân thuyết "Ngã môn yếu minh bạch sự thật đích chân tướng." Kí thuyết "sự thật", hựu thuyết "chân tướng", điệp sàng giá ốc, chánh thị cường điệu đích biểu hiện" "." "", "", , 調 (Luận lão thật thoại ).

▸ Từng từ: 調
強迫 cưỡng bách

cưỡng bách

phồn thể

Từ điển phổ thông

cưỡng bách, ép buộc, bắt buộc

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức mạnh ép buộc. ☆ Tương tự: "cưỡng chế" , "áp bách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng cái lí, trong khi đã đuối lí.

▸ Từng từ:
強鄰 cường lân

Từ điển trích dẫn

1. Nước láng giềng lớn mạnh. ◇ Thạch Giới : "Thục, Quảng hào địch quốc, Kinh, Đàm vi cường lân" , (Ngẫu tác ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước láng giềng mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
強酸 cường toan

Từ điển trích dẫn

1. Chất chua (tiếng Pháp: acide).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chua mặn, tức át-xít ( acide ).

▸ Từng từ:
強項 cường hạng

Từ điển trích dẫn

1. Cứng cỏi, không chịu uy vũ khuất phục. ◇ Vương Thế Trinh : "Đổng Huynh như thử trung ngạnh, dã bất quý Đổng Tuyên chi cường hạng liễu" , (Minh phụng kí , Ấu hải nghị bổn ).
2. Hoành hành, ngang ngược. ◇ Quách Mạt Nhược : "Phòng trung dĩ kinh bạc minh, hắc ám hoàn tại tứ giác cường hạng" , (Tập ngoại , Muội sảng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cổ bướng bỉnh.

▸ Từng từ:
強風 cường phong

cường phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

gió lớn, gió mạnh, gió to

▸ Từng từ:
豪強 hào cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thế lực mạnh mẽ. Ta quen nói là Cường hào.

▸ Từng từ:
音強 âm cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độ mạnh của tiếng động, tức độ lớn của âm thanh ( loundness ).

▸ Từng từ:
頑強 ngoan cường

ngoan cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiên cường, ngoan cường

Từ điển trích dẫn

1. Kiên định, kiên quyết, kiên cường, quật cường.

▸ Từng từ:
高強 cao cường

Từ điển trích dẫn

1. Tài giỏi, ưu việt hơn người. ◇ Thủy hử truyện : "Nguyên lai na cá đô giám, tính Hoàng danh Tín, vi tha bổn thân vũ nghệ cao cường, uy trấn Thanh Châu, nhân thử xưng tha vi Trấn Tam San" , , , , (Đệ tam thập tam hồi) Viên đô giám này họ Hoàng tên Tín, vì có võ nghệ cao cường, oai trấn cả đất Thanh Châu, nên được người ta gọi là Trấn Tam San.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi.

▸ Từng từ:
強姦民意 cưỡng gian dân ý

Từ điển trích dẫn

1. Dùng thế lực uy quyền áp bức dân chúng phải theo phe đảng mình hoặc bầu cử mình lên. ◎ Như: "giá ta nhân tự xưng dân ý đại biểu, kì thật thị cưỡng gian dân ý, cảo đắc đại gia oán thanh tái đạo" , , .

▸ Từng từ: