古 - cổ
上古 thượng cổ

Từ điển trích dẫn

1. Đời rất xa xưa. ☆ Tương tự: "thái cổ" , "thái sơ" , "viễn cổ" . ◇ Dịch Kinh : "Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế" , (Hệ từ hạ ) Đời xa xưa thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, thánh nhân đời sau thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước (mà cai trị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất lâu đời. Đời thật xa.

▸ Từng từ:
不古 bất cổ

Từ điển trích dẫn

1. Không như thời xưa, ý nói lòng dạ khinh bạc xấu xa, không được tốt đẹp như thời xưa. ◎ Như: "nhân tâm bất cổ" lòng người khinh bạc. ☆ Tương tự: "thế đạo luân vong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không như thời xưa. Ý nói lòng dạ khinh bạc xấu xa, không được tốt đẹp như thời xưa.

▸ Từng từ:
中古 trung cổ

Từ điển trích dẫn

1. Thời kì sau thời thượng cổ, trước thời cận đại.
2. Cũ, xưa rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời kì sau thời thượng cổ.

▸ Từng từ:
今古 kim cổ

Từ điển trích dẫn

1. Thời nay và thời xưa. ◇ Hàn Dũ : "Nghị luận chứng cứ kim cổ, xuất nhập kinh sử bách tử" , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Nghị luận thì dẫn chứng cổ kim, làu thông kinh sử bách gia.
2. Từ xưa tới nay. ◇ Hồng Thăng : "Kim cổ tình tràng, vấn thùy cá chân tâm đáo để?" , (Trường sanh điện 殿) Trong tình trường từ xưa tới nay, hỏi ai lòng thật đạt tới tận cùng?
3. Quá khứ, đã qua. Cũng mượn chỉ việc đời tiêu mất. ◇ Triệu Mạnh Phủ : "Nhân gian phủ ngưỡng thành kim cổ, Hà đãi tha thì thủy võng nhiên" , (Văn đảo y ) Trong cõi người ta (vừa) cúi ngửa (đã) thành quá khứ, Đợi đến bao giờ mới buông xả? § "Võng nhiên" hiểu theo nghĩa "không vô sở hữu mạo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm nay. » Kim niên lương nguyệt nhật thì. Đệ tử tâu quỳ thỉnh Phật mười phương « ( Tầm Nguyên. Td ).

▸ Từng từ:
仿古 phảng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước theo xưa.

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật hoặc văn tự mô phỏng theo lối xưa.

▸ Từng từ: 仿
作古 tác cổ

Từ điển trích dẫn

1. Làm ra người thiên cổ. Uyển từ để nói là chết. ☆ Tương tự: "khứ thế" , "thệ thế" .
2. Không theo quy tắc có sẵn, tự làm ra thể lệ mới. ◇ Cựu Đường Thư : "Thượng viết: Tự ngã tác cổ, khả hồ?" : , ? (Cao Tông kỉ hạ ) Vua nói: Tự ta tạo ra lệ mới, có được không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thành người xưa. Ý nói chết.

▸ Từng từ:
保古 bảo cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giữ gìn di tích xưa — Giữ lối xưa, không chịu bỏ. Như Thủ cựu.

▸ Từng từ:
倣古 phỏng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước đời xưa. Noi gương xưa.

▸ Từng từ:
千古 thiên cổ

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn xưa, rất lâu đời.
2. Chỉ người đã chết. ◎ Như: "nhất triêu thành thiên cổ dã" một sớm đã ra người thiên cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghìn xưa. Rất lâu đời — Chỉ người đã chết. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đã gọi người nằm thiên cổ dậy «.

▸ Từng từ:
博古 bác cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông hiểu rộng rãi về những sự việc thời xưa — Đồ vật xưa. Đồ cổ.

▸ Từng từ:
古人 cổ nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người đời xưa. ☆ Tương tự: "tiền nhân" , "tích nhân" . ★ Tương phản: "kim nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người xưa.

▸ Từng từ:
古代 cổ đại

cổ đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ đại, thời xa xưa

Từ điển trích dẫn

1. Đời xa xưa. § Cũng gọi là "cổ thì" .
2. Trong lịch sử gọi thời kì mười sáu thế kỉ về trước là "cổ đại" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời xưa.

▸ Từng từ:
古來 cổ lai

cổ lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời xưa, thời cổ

Từ điển trích dẫn

1. Từ xưa đến nay. ◇ Cao Bá Quát : "Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung" , (Sa hành đoản ca ) Xưa nay hạng người (tham) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ xưa trở lại nay.

▸ Từng từ:
古例 cổ lệ

Từ điển trích dẫn

1. Lệ cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc xưa. Lệ cũ.

▸ Từng từ:
古典 cổ điển

cổ điển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ điển, kinh điển

Từ điển trích dẫn

1. Chế độ phép tắc thời cổ.
2. Sách vở thời xưa lưu truyền lại. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Nhất nhật chánh tại thư trai nhàn ngoạn cổ điển" (Quyển nhị thập) Một hôm ở thư trai đang nhàn nhã ngắm xem sách cổ.
3. Điển cố, tích cổ.
4. Theo phong cách truyền thống thời quá khứ. ◎ Như: "cổ điển âm nhạc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở thời xưa — Theo đúng như quan niệm và phép tắc đời xưa.

▸ Từng từ:
古初 cổ sơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời thật xa xưa, lúc bắt đầu có nhân loại.

▸ Từng từ:
古剎 cổ sát

Từ điển trích dẫn

1. Chùa cổ. § Xem thêm "sát" .

▸ Từng từ:
古史 cổ sử

Từ điển trích dẫn

1. Lịch sử thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép việc thời xưa — Loại sử chép theo thời xưa ( lối biên niên ).

▸ Từng từ:
古墓 cổ mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi mã xưa.

▸ Từng từ:
古學 cổ học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu kinh điển, văn tự thời xưa.
2. Phiếm chỉ học thuật cổ đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học thời xưa.

▸ Từng từ:
古怪 cổ quái

cổ quái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ quái, kỳ cục, lập dị

Từ điển trích dẫn

1. Kì quái, kì dị.
2. Không như bình thường. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tập Nhân thâm tri Bảo Ngọc tính tình cổ quái, thính kiến phụng thừa cát lợi thoại, hựu yếm hư nhi bất thật; thính liễu giá ta tận tình thật thoại, hựu sanh bi cảm" , , ; , (Đệ tam thập lục hồi) Tập Nhân vẫn biết Bảo Ngọc có tính tình bất bình thường, hễ nghe thấy người ta nói những câu nịnh hót tán tỉnh, thì cho là không thực, chán không buồn nghe; nhưng thấy người ta nói những câu thực thà thân thiết, thì lại đâm ra thương cảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng, chướng mắt, không hợp thời.

▸ Từng từ:
古文 cổ văn

Từ điển trích dẫn

1. Chữ viết thời thượng cổ. Phiếm chỉ "giáp cốt văn" , "kim văn" , "trứu văn" và văn tự thông hành ở Lục quốc vào thời Chiến Quốc.
2. Chỉ điển tịch văn hiến từ đời Tần trở về trước.
3. Viết tắt của "Cổ văn kinh học" , một phái (thời Hán) nghiên cứu về cổ thư tiên Tần.
4. Các thể văn đời Đường Tống.
5. Phiếm chỉ văn ngôn văn, tức Hán văn thời cổ (đối lại với "bạch thoại" thời nay). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhược hữu thi phú cổ văn cánh hảo liễu, dong nhật tế tế phủng độc" , (Đệ tam thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn đời xưa.

▸ Từng từ:
古昔 cổ tích

Từ điển trích dẫn

1. Đời xưa, cổ thời, vãng tích. ◇ Tả Tư : "Anh hùng hữu truân triên, Do lai tự cổ tích" , (Vịnh sử ).
2. Chỉ cổ nhân, người đã qua đời. ◇ Lí Chí : "Nhất bệnh bất năng chi, Đán mộ thành cổ tích" , (Khốc Thừa Am ) Một cơn bệnh không chống nổi, Sớm chiều đã ra người thiên cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xưa.

▸ Từng từ:
古本 cổ bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách in thời xưa — Bài hát thời xưa.

Từ điển trích dẫn

1. Thư tịch thời xưa, bổn sách xưa. ◇ Tùy Thư : "Ư thị tổng tập biên thứ, tồn vi cổ bổn" , (Kinh tịch chí nhất ) Nhân đó sắp đặt tất cả theo thứ tự, giữ lại làm sách cổ.

▸ Từng từ:
古来 cổ lai

cổ lai

giản thể

Từ điển phổ thông

thời xưa, thời cổ

▸ Từng từ:
古板 cổ bản

Từ điển trích dẫn

1. Không linh hoạt. ◎ Như: "tha đích động tác ngận cổ bản" .
2. Cổ lỗ, cũ rích, cố chấp, thủ cựu, không hợp thời. § Cũng như "câu nệ" . ◎ Như: "nhĩ na cổ bản đích tư tưởng, tảo dĩ cân bất thượng thì đại liễu" , .

▸ Từng từ:
古渡 cổ độ

cổ độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bến đò xưa

Từ điển trích dẫn

1. Bến cũ, bến đò lâu năm. ◇ Đái Thúc Luân : "Đại giang hoành vạn lí, Cổ độ miểu thiên thu" , (Kinh khẩu hoài cổ ) Sông lớn dài muôn dặm, Bến cũ mịt nghìn thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến đò xưa. Cung oán ngâm khúc có câu: » Cầu thệ thủy ngồi trơ cổ độ «.

▸ Từng từ:
古物 cổ vật

cổ vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ cổ, vật cổ

▸ Từng từ:
古玩 cổ ngoạn

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật xưa, để trưng bày xem ngắm. ◇ Ba Kim : "Phòng nội hoàn hữu các chủng cổ ngoạn trần thiết" (Tại ni tư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật xưa còn lại, để trưng bày ngắm nghía.

▸ Từng từ:
古稀 cổ hi

Từ điển trích dẫn

1. Xưa nay ít có. Chỉ bảy chục tuổi. § Do hai câu thơ của Đỗ Phủ: "Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sanh thất thập cổ lai hi" , (Khúc Giang ) Nợ rượu tầm thường nơi nào chẳng có, Từ xưa đến nay người đời ít ai sống được bảy mươi tuổi.

▸ Từng từ:
古老 cổ lão

cổ lão

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

già cả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưa cũ. Lâu đời — Tiếng chỉ người già.

▸ Từng từ:
古董 cổ đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật thời xưa còn lại. Đồ cổ.

Từ điển trích dẫn

1. Đồ cổ. § Cũng nói: "cổ ngoạn" , "cốt đổng" .
2. Tỉ dụ cố chấp, thủ cựu, không hợp thời.

▸ Từng từ:
古螺 cổ loa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thành do An Dương Vương dựng nên, hình trôn ốc, dấu tích còn lại ở tỉnh Vĩnh Yên, Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
古詩 cổ thi

Từ điển trích dẫn

1. Thơ đời xưa.
2. Bài thơ làm theo lối xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơ đời xưa — Bài thơ làm theo lối xưa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Gốc cây lại vạch một bài cổ thi «.

▸ Từng từ:
古語 cổ ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Ngôn ngữ thời xưa. ◇ Nhan thị gia huấn : "Nhi cổ ngữ dữ kim thù  biệt, kì gian khinh trọng thanh trọc, do vị khả hiểu" , , (Âm từ ).
2. Câu nói hay truyền lại từ xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói thời xưa — Câu nói hay có từ xưa.

▸ Từng từ:
古蹟 cổ tích

cổ tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

dấu vết còn lại từ xa xưa

▸ Từng từ:
古迹 cổ tích

cổ tích

giản thể

Từ điển phổ thông

dấu vết còn lại từ xa xưa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu vết xưa còn lại.

▸ Từng từ:
古錄 cổ lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép chuyện xưa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phong tình cổ lục còn truyền sử xanh «.

▸ Từng từ:
古風 cổ phong

cổ phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời cổ, thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. Phong cách người đời xưa.
2. Thể thơ cũ không hạn định số câu, số chữ và ít gò bó về âm luật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếp sống tốt đẹp của người xưa.

▸ Từng từ:
古风 cổ phong

cổ phong

giản thể

Từ điển phổ thông

thời cổ, thời xưa

▸ Từng từ:
古體 cổ thể

Từ điển trích dẫn

1. Xem "cổ thể thi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối thơ văn xưa.

▸ Từng từ:
古魯 cổ lỗ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thô xấu cũ kĩ.

▸ Từng từ:
太古 thái cổ

thái cổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thời thượng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời rất xa xưa.

▸ Từng từ:
存古 tồn cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn những dấu vết xưa.

▸ Từng từ:
師古 sư cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước học theo người xưa.

▸ Từng từ:
弔古 điếu cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thăm viếng di tích thời xưa để lại.

▸ Từng từ:
往古 vãng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũ rồi, đã qua rồi. Chỉ đời xưa.

▸ Từng từ:
從古 tòng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo xưa.

▸ Từng từ:
復古 phục cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại đời xưa. Theo xưa.

▸ Từng từ:
懷古 hoài cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếc nhớ cái cũ.

▸ Từng từ:
擬古 nghĩ cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước, noi theo người xưa, lối xưa.

▸ Từng từ:
最古 tối cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu đời nhất. Rất xưa.

▸ Từng từ:
望古 vọng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngón nhìn về đời xưa. Yêu mến cái cũ.

▸ Từng từ:
泥古 nệ cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò bó theo xưa, không chịu đổi mới.

▸ Từng từ:
盤古 bàn cổ

Từ điển trích dẫn

1. Theo truyện thần thoại Trung Quốc, "Bàn Cổ" là thủy tổ loài người. Sau "Bàn Cổ" có "Tam Hoàng" . ◇ Tây du kí 西: "Tự tòng Bàn Cổ phá hồng mông, Khai tịch tòng tư thanh trọc biện" , (Đệ nhất hồi) Từ khi Bàn Cổ phá tan trạng thái hỗn độn (của vũ trụ lúc mới hình thành), Bắt đầu phân biệt rõ ràng trong đục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người trong truyền thuyết cổ Trung Hoa, sống rất lâu.

▸ Từng từ:
稽古 kê cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiên cứu văn hóa học thuật ngày xưa.

▸ Từng từ:
終古 chung cổ

Từ điển trích dẫn

1. Lâu dài, trường cửu.
2. Mãi mãi, vĩnh hằng. ◇ Khuất Nguyên : "Xuân lan hề thu cúc, Trường vô tuyệt hề chung cổ" , (Cửu ca , Lễ hồn ) Xuân lan hề thu cúc, Còn dài không hết hề mãi mãi.
3. Thời xưa, từ xưa tới nay. ◇ Văn tâm điêu long : "Chung cổ tuy viễn, khoáng yên như diện" , (Thì tự ).
4. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thường thường — Suốt từ xưa đến nay.

▸ Từng từ:
考古 khảo cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi nghiên cứu về các đồ vật thời xưa để hiểu nền văn hóa xưa.

▸ Từng từ:
萬古 vạn cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn đời xưa. Xưa lắm — Muôn đời, đời nào cũng vậy.

▸ Từng từ:
蒙古 mông cổ

mông cổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Mông Cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước ở phía bắc Trung Hoa.

▸ Từng từ:
藏古 tàng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa di tích xưa.

▸ Từng từ:
訪古 phỏng cổ

Từ điển trích dẫn

1. Tìm tòi cổ tích. ◇ Tống sử : "Du danh sơn đại xuyên, sưu kì phóng cổ" , (Trịnh Tiều truyện ) Đi thăm núi nổi tiếng, xem sông lớn, sưu tầm sự vật lạ, tìm tòi cổ tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hiểu việc xưa.

▸ Từng từ:
近古 cận cổ

Từ điển trích dẫn

1. Thời kì cách ngày nay không nhiều năm lắm. Sử Trung Quốc gọi thời kì từ nhà Tống đến 19 thế kỉ sau là "cận cổ" . Sử Tây phương gọi "cận cổ" là thời kì sau thời Trung cổ, tức là sau khi phát hiện Mĩ Châu đến cuộc cách mạng Pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần với thượng cổ, tức thời gian ngay sau thời thượng cổ.

▸ Từng từ:
古體詩 cổ thể thi

Từ điển trích dẫn

1. Một thể thơ cổ, mỗi câu có bốn, năm, sáu hoặc bảy chữ, số câu không hạn chế, cách gieo vần không gò bó, không cần đúng bằng trắc đối ngẫu. Gọi tắt là "cổ thi" , "cổ thể" .

▸ Từng từ:
博古通今 bác cổ thông kim

Từ điển trích dẫn

1. Học vấn uyên bác, thông hiểu cổ kim. ☆ Tương tự: "bác lãm kim cổ" , "bác lãm quần thư" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Phi bát tuế năng chúc văn, hữu dật tài, bác cổ thông kim, thiện kị xạ, hảo kích kiếm" , , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Lên tám tuổi, Phi đã giỏi văn, tài nghệ xuất chúng, bác cổ thông kim, cưỡi ngựa bắn cung đều khá, múa kiếm cũng hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu hết đời xưa, thông suốt đời nay, chỉ người học rộng hiểu nhiều.

▸ Từng từ:
震古爍今 chấn cổ thước kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vang động thời xưa, chói lọi đời nay. Chỉ công nghiệp to lớn.

▸ Từng từ:
震古鑠今 chấn cổ thước kim

Từ điển trích dẫn

1. Vang động thời xưa, chói lọi đời nay. Hình dung sự nghiệp hoặc công tích vĩ đại.

▸ Từng từ: