上 - thướng, thượng
上下 thướng há

thướng há

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lên cao xuống thấp. ◇ Khuất Nguyên : "Tương phiếm phiếm nhược thủy trung chi phù hồ? Dữ ba thướng há thâu dĩ toàn ngô khu hồ?" ? ? (Sở từ , Bốc cư ) Hay là giống như con vịt bập bềnh trên mặt nước? Cùng với sóng nhấp nhô để bảo toàn tấm thân?
2. Tăng giảm. ◇ Chu Lễ : "Phàm tứ phương chi tân khách, lễ nghi từ mệnh hí lao tứ hiến, dĩ nhị đẳng tòng kì tước nhi thượng hạ chi" , , (Thu quan , Tư nghi ).
3. Phiếm chỉ hai phương hướng đối nhau. ◎ Như: "cao đê" , "tôn ti" , "ưu liệt" , "thiên địa" , "thần nhân" , "cổ kim" v.v. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Mỗi thuyền lưỡng trản minh giác đăng, nhất lai nhất vãng, ánh trước hà lí, thượng hạ minh lượng" , , , (Đệ tứ thập nhất hồi).
4. Khoảng chừng, xấp xỉ. § Sai biệt không đáng kể. ◇ Lão tàn du kí nhị biên : "Điểm toán tây thủ ngũ bài, nhân đại khái tại nhất bách danh thượng hạ" 西, (Đệ thất hồi).
5. Công sai, nha dịch. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thượng hạ nhiêu thứ, tùy lão phụ đáo gia trung thủ tiền tạ nhĩ" , (Quyển nhị).
6. Dùng để hỏi tên húy của người đã qua đời hoặc của nhà tu Phật. ◎ Như: "thỉnh giáo lệnh sư thượng hạ?" ?

thượng hạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trước sau, trên dưới

Từ điển trích dẫn

1. Lên cao xuống thấp. ◇ Khuất Nguyên : "Tương phiếm phiếm nhược thủy trung chi phù hồ? Dữ ba thướng há thâu dĩ toàn ngô khu hồ?" ? ? (Sở từ , Bốc cư ) Hay là giống như con vịt bập bềnh trên mặt nước? Cùng với sóng nhấp nhô để bảo toàn tấm thân?
2. Tăng giảm. ◇ Chu Lễ : "Phàm tứ phương chi tân khách, lễ nghi từ mệnh hí lao tứ hiến, dĩ nhị đẳng tòng kì tước nhi thượng hạ chi" , , (Thu quan , Tư nghi ).
3. Phiếm chỉ hai phương hướng đối nhau. ◎ Như: "cao đê" , "tôn ti" , "ưu liệt" , "thiên địa" , "thần nhân" , "cổ kim" v.v. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Mỗi thuyền lưỡng trản minh giác đăng, nhất lai nhất vãng, ánh trước hà lí, thượng hạ minh lượng" , , , (Đệ tứ thập nhất hồi).
4. Khoảng chừng, xấp xỉ. § Sai biệt không đáng kể. ◇ Lão tàn du kí nhị biên : "Điểm toán tây thủ ngũ bài, nhân đại khái tại nhất bách danh thượng hạ" 西, (Đệ thất hồi).
5. Công sai, nha dịch. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thượng hạ nhiêu thứ, tùy lão phụ đáo gia trung thủ tiền tạ nhĩ" , (Quyển nhị).
6. Dùng để hỏi tên húy của người đã qua đời hoặc của nhà tu Phật. ◎ Như: "thỉnh giáo lệnh sư thượng hạ?" ?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trên và dưới — Người trên và người dưới — Lên và xuống.

▸ Từng từ:
上个 thượng cá

thượng cá

giản thể

Từ điển phổ thông

cái trước, mục trước

▸ Từng từ:
上乘 thượng thừa

thượng thừa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rất giỏi

▸ Từng từ:
上京 thượng kinh

Từ điển trích dẫn

1. Lên kinh đô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên kinh đô.

▸ Từng từ:
上任 thượng nhậm

thượng nhậm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thăng chức

▸ Từng từ:
上個 thượng cá

thượng cá

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái trước, mục trước

▸ Từng từ:
上元 thượng nguyên

Từ điển trích dẫn

1. "Nguyên tiêu tiết" rằm tháng giêng âm lịch, còn gọi là "thượng nguyên" .
2. Thuật số dụng ngữ: Thuật số gia lấy sáu mươi Giáp Tí phối hợp với Cửu cung, gồm một trăm tám mươi năm. Giáp Tí thứ nhất gọi là "thượng nguyên" , Giáp Tí thứ hai gọi là "trung nguyên" , Giáp Tí thứ ba gọi là "hạ nguyên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ ngày rằm tháng giêng âm lịch.

▸ Từng từ:
上刑 thượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt rất nặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trừng phạt rất nặng.

▸ Từng từ:
上升 thượng thăng

thượng thăng

giản thể

Từ điển phổ thông

bay lên

▸ Từng từ:
上午 thượng ngọ

thượng ngọ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buổi sáng

Từ điển trích dẫn

1. Khoảng thời gian từ 1 giờ đêm tới 12 giờ trưa. Cũng coi là thời gian từ buổi sớm tới chánh ngọ (đúng 12 giờ trưa). § Cũng gọi là "thượng bán thiên" . ☆ Tương tự: "thượng trú" . ★ Tương phản: "hạ ngọ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng ( thời gian ở trên buổi trưa ).

▸ Từng từ:
上半 thượng bán

thượng bán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa trên, nửa trước, nửa đầu

▸ Từng từ:
上古 thượng cổ

Từ điển trích dẫn

1. Đời rất xa xưa. ☆ Tương tự: "thái cổ" , "thái sơ" , "viễn cổ" . ◇ Dịch Kinh : "Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế" , (Hệ từ hạ ) Đời xa xưa thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, thánh nhân đời sau thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước (mà cai trị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất lâu đời. Đời thật xa.

▸ Từng từ:
上司 thượng ty

thượng ty

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ông chủ, cấp trên

▸ Từng từ:
上品 thượng phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm vật hạng tốt nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tốt. Hàng tốt.

▸ Từng từ:
上唇 thượng thần

thượng thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môi trên

▸ Từng từ:
上國 thượng quốc

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là tiếng xưng hô của các nước "Ngô" , "Sở" ở phía nam đối với các nước chư hầu của Trung Nguyên. ◇ Tả truyện : "Ngô vi phong thỉ trường xà, dĩ tiến thực thượng quốc" , (Định công tứ niên ).
2. Tiếng xưng hô của ngoại phiên đối với triều đình hoặc nước phụ thuộc đối với nước chủ.
3. Kinh sư. ◇ Tư trị thông giám : "Kim hải nội vô sự, tự thượng quốc lai giả, giai ngôn thiên tử thông minh anh vũ, chí dục trí thái bình" , , , (Đức tông kiến trung nhị niên ).
4. Khu phía tây quốc đô, do ở miền thượng du nên được gọi là "thượng quốc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước nhỏ gọi nước lớn — Tiếng tôn xưng nước lớn, đang cai trị nước nhỏ.

▸ Từng từ:
上坐 thượng tọa

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ một người cao tuổi đã đạt bốn tiêu chuẩn sau: 1) Ðức hạnh cao; 2) Nắm vững tất cả giáo lí căn bản của Phật pháp; 3) Nắm vững các phép Thiền định; 4) Người đã diệt ô nhiễm, phiền não và đạt giải thoát.
2. Danh hiệu "thượng tọa" được dùng sau này không hẳn là theo tất cả các tiêu chuẩn trên, thường chỉ để dùng cho các tỉ-khâu có danh tiếng, cao tuổi hạ (hòa thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi ở bậc trên — Tiếng chỉ ông sư đã có công đức tu hành cao.

▸ Từng từ:
上壽 thượng thọ

Từ điển trích dẫn

1. Trăm tuổi.
2. Tuổi 90 trở lên.
3. Chúc thọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già rất cao.

▸ Từng từ:
上學 thượng học

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp học tập bậc cao nhất. ◇ Văn Tử : "Thượng học dĩ thần thính, trung học dĩ tâm thính, hạ học dĩ nhĩ thính" , , (Quyển thượng , Đạo đức ).
2. Đi học, đến nhà trường để học. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cận nhân nữ học sanh ai thống quá thương, bổn tự khiếp nhược đa bệnh đích, xúc phạm cựu chứng, toại liên nhật bất tằng thượng học" , , , (Đệ nhị hồi) Gần đây vì cô học trò quá thương xót, vốn người yếu đuối lắm bệnh, phạm phải chứng cũ, nên nhiều ngày không đi học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới trường. Đi học.

▸ Từng từ:
上官 thượng quan

Từ điển trích dẫn

1. Quan trên, tiếng tôn xưng đối với trưởng quan của mình.
2. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan trên.

▸ Từng từ:
上客 thượng khách

Từ điển trích dẫn

1. Khách quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cao quý tới nhà mình. Khách quý.

▸ Từng từ:
上審 thượng thẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét xử ớ cấp cao.

▸ Từng từ:
上将 thượng tướng

thượng tướng

giản thể

Từ điển phổ thông

cấp thượng tướng, hàm thượng tướng

▸ Từng từ:
上將 thượng tướng

thượng tướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp thượng tướng, hàm thượng tướng

Từ điển trích dẫn

1. Quan vỏ cấp thứ nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan vỏ cấp cao.

▸ Từng từ:
上层 thượng tằng

thượng tằng

giản thể

Từ điển phổ thông

tầng trên, cấp trên

▸ Từng từ:
上層 thượng tầng

thượng tầng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tầng trên. Lớp trên.

thượng tằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầng trên, cấp trên

Từ điển trích dẫn

1. Tầng trên.
2. Thượng cấp, thượng ti, cấp trên, bậc trên.

▸ Từng từ:
上巿 thượng thị

thượng thị

giản thể

Từ điển phổ thông

ngoài chợ

▸ Từng từ: 巿
上市 thướng thị

Từ điển trích dẫn

1. Vật phẩm đem ra thị trường tiêu thụ. ◇ Lục Du : "Hoàng qua thúy cự tối tương nghi, Thướng thị đăng bàn tứ nguyệt thì" , (Tân sơ ).
2. Đi chợ. ◎ Như: "tha nhất tảo thướng thị mãi niên hóa khứ liễu" .

thượng thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoài chợ

▸ Từng từ:
上帝 thượng đế

thượng đế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thượng đế, chúa

Từ điển trích dẫn

1. Trời, thiên đế.
2. Vua, quân vương, đế vương. ◇ Hậu Hán Thư : "Khoảnh văn thượng đế chấn nộ" (Lí Ưng truyện ) Vụt chốc nghe nhà vua nổi giận đùng đùng.
3. Thiên chúa (trong cơ đốc giáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua trên trời — Tiếng chỉ đấng thiêng liêng của tôn giáo.

▸ Từng từ:
上弦 thượng huyền

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ ngày 8 hoặc 9 trong tháng âm lịch, khi mặt trăng hình vòng cung.
2. ★ Tương phản: "hạ huyền" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ ngày 8 hoặc 9 trong tháng âm lịch, lúc mặt trăng chưa tròn, còn cong như vành cung.

▸ Từng từ:
上徳 thượng đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có nết lớn, cao hơn hết, chỉ ông vua. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » … Vâng thượng đức hồi loan tháng trước… «.

▸ Từng từ:
上旬 thượng tuần

Từ điển trích dẫn

1. Khoảng thời gian mười ngày đầu tháng âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng thời gian mười ngày đầu tháng âm lịch.

▸ Từng từ:
上昇 thượng thăng

thượng thăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bay lên

▸ Từng từ:
上月 thượng nguyệt

thượng nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng trước

▸ Từng từ:
上次 thượng thứ

thượng thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lần trước

▸ Từng từ:
上流 thượng lưu

thượng lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tầng lớp thượng lưu

Từ điển trích dẫn

1. Dòng sông ở phía trên, gần nguồn, thượng du. ◇ Tả truyện : "Ngã đắc thượng lưu, hà cố bất cát?" , ? (Chiêu Công thập thất niên ).
2. Vùng đất hai bên bờ sông, chỗ gần nguồn sông. ◇ Lịch Đạo Nguyên : "Hằng thủy thượng lưu hữu nhất quốc" (Thủy kinh chú , Hà thủy ).
3. Thượng phẩm, thượng đẳng. ◇ Lỗ Tấn : "Chân thị thượng lưu đích văn chương" (Cố sự tân biên , Khởi tử ).
4. Chỉ những người có quyền thế, địa vị cao trong xã hội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng sông ở phía trên, gần nguồn sông — Vùng đất hai bên bờ sông, chỗ gần nguồn sông — Chỉ hạng người cao quý trong sạch ( cũng như nước ở gần nguồn sông, không nhơ bẩn ).

▸ Từng từ:
上海 thượng hải

thượng hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Thượng Hải

Từ điển trích dẫn

1. Tên thành thị lớn nhất, cũng là thương cảng và trung tâm kinh tế lớn nhất của Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thương cảng lớn của Trung Hoa, nơi sản xuất loại gấm cực đẹp.

▸ Từng từ:
上游 thượng du

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất trên cao, gần nguồn sông.
2. Phiếm chỉ đất có hình thế tốt đẹp, nơi quan trọng.
3. Cấp trên, thượng cấp.
4. Địa vị cao, hàng trước. ◇ La Ẩn : "Chinh đông mạc phủ thập tam châu, Cảm vọng phi tài thiểm thượng du" , (Xuân nhật đầu Tiền Đường nguyên súy thượng phủ ).
5. Tỉ dụ tới trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng trên cao. Chỉ vùng rừng núi.

▸ Từng từ:
上漲 thượng trướng

Từ điển phổ thông

tăng lên, dâng lên

▸ Từng từ:
上班 thượng ban

thượng ban

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi làm

▸ Từng từ:
上界 thượng giới

Từ điển trích dẫn

1. Trên trời.
2. ★ Tương phản: "hạ giới" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõi trên, chỉ cõi trời.

▸ Từng từ:
上疏 thượng sớ

Từ điển trích dẫn

1. Sớ quan tâu lên vua. ◇ Đỗ Phủ : "Thượng sớ khất hài cốt, Hoàng quan quy cố hương" , (Khiển hứng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng tờ giấy ghi lời tâu lên vua.

▸ Từng từ:
上皇 thượng hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Cha của vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua cha đã nhường ngôi cho con.

▸ Từng từ:
上等 thượng đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Bậc cao nhất hoặc phẩm chất tối ưu. ★ Tương phản: "đê đẳng" , "liệt đẳng" , "hạ đẳng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng trên. Hạng tốt.

▸ Từng từ:
上策 thượng sách

thượng sách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kế sách ưu tiên hàng đầu

Từ điển trích dẫn

1. Kế sách sáng suốt hoặc phương pháp hay. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim nhược lưu thử, khủng hữu bất tiện, duy di giá hạnh Hứa Đô vi thượng sách" , 便, (Đệ thập tứ hồi) Nay như mà ở mãi đây, e có điều bất tiện, chỉ có cách đưa vua về Hứa Ðô là hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mưu kế, cách thức hay hơn cả.

▸ Từng từ:
上級 thượng cấp

Từ điển trích dẫn

1. Bậc trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc trên. Người trên.

▸ Từng từ:
上肢 thượng chi

Từ điển trích dẫn

1. Hai tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung hai tay của người.

▸ Từng từ:
上胀 thượng trướng

Từ điển phổ thông

tăng lên, dâng lên

▸ Từng từ:
上苑 thượng uyển

thượng uyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vườn thượng uyển

Từ điển trích dẫn

1. Vườn của nhà vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn của nhà vua. Vườn trong cung vua.

▸ Từng từ:
上衣 thượng y

thượng y

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo khoác ngoài

▸ Từng từ:
上衫 thượng sam

thượng sam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo choàng

▸ Từng từ:
上訴 thượng tố

Từ điển trích dẫn

1. Thưa lên tòa án cấp trên, vì không chấp nhận phán quyết của tòa án cấp dưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa lên tòa trên, trong trường hợp không vừa vì cách xử xét của tòa dưới.

▸ Từng từ:
上路 thượng lộ

thượng lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lên đường, khởi hành

Từ điển trích dẫn

1. Lên đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên đường. Bắt đầu ra đi.

▸ Từng từ:
上身 thượng thân

thượng thân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thân trên, phần trên của thân người

▸ Từng từ:
上車 thượng xa

thượng xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

lên xe

▸ Từng từ:
上載 thượng tải

thượng tải

phồn thể

Từ điển phổ thông

tải lên, upload (tin học)

▸ Từng từ:
上车 thượng xa

thượng xa

giản thể

Từ điển phổ thông

lên xe

▸ Từng từ:
上载 thượng tải

thượng tải

giản thể

Từ điển phổ thông

tải lên, upload (tin học)

▸ Từng từ:
上述 thượng thuật

thượng thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đã nêu trên, đã kể ở trên

▸ Từng từ:
上邽 thượng khuê

thượng khuê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một huyện nay thuộc phía tây nam thành phố Thiên Thủy, tỉnh Cam Túc của Trung Quốc

▸ Từng từ:
上陣 thượng trận

Từ điển trích dẫn

1. Ra trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra đánh giặc. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » … Mà những người từng thượng trận ngày xưa «.

▸ Từng từ:
上項 thượng hạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc trên. Thứ tốt.

▸ Từng từ:
上香 thượng hương

Từ điển trích dẫn

1. Dâng hương cho thần phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt nhang dâng thần thánh.

▸ Từng từ:
上馬 thượng mã

Từ điển trích dẫn

1. Lên ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy lên ngựa.

▸ Từng từ:
上齒 thượng xỉ

thượng xỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

răng ở hàm trên

▸ Từng từ:
上齿 thượng xỉ

thượng xỉ

giản thể

Từ điển phổ thông

răng ở hàm trên

▸ Từng từ: 齿
主上 chúa thượng

chúa thượng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Vua, thiên tử.

▸ Từng từ:
今上 kim thượng

Từ điển trích dẫn

1. Vua đang tại vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi vị vua đang tại vị.

▸ Từng từ:
以上 dĩ thượng

dĩ thượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiều hơn, trên mức, ở trên

Từ điển trích dẫn

1. Trở lên trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lên trên.

▸ Từng từ:
加上 gia thượng

gia thượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thêm vào

▸ Từng từ:
向上 hướng thượng

Từ điển trích dẫn

1. Thiên về những điều cao đẹp.
2. Trở lên.
3. Xoay lên trên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên về những điều cao đẹp.

▸ Từng từ:
堂上 đường thượng

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ trên đại đường.
2. Tiếng kính xưng đối với cha mẹ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Kiến quá Thái sơn, hựu thỉnh nhạc ông thụ lễ; tham hoàn đường thượng, hoàn khiếu phụ mẫu thăng sảnh" , ; , (Quyển nhị thập ngũ).
3. Người làm việc tiếp khách trong tiệm trà, quán ăn.
4. Ngày xưa, tiếng tôn xưng quan viên, quan trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cha mẹ.

▸ Từng từ:
塞上 tái thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở biên giới.

▸ Từng từ:
天上 thiên thượng

thiên thượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở trên trời

▸ Từng từ:
岸上 ngạn thượng

ngạn thượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở trên bờ

▸ Từng từ:
扣上 khấu thượng

khấu thượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khóa lại, trói lại, buộc lại

▸ Từng từ:
早上 tảo thượng

tảo thượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buổi sáng sớm

▸ Từng từ:
晚上 vãn thượng

vãn thượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

vào buổi chiều

▸ Từng từ:
晩上 vãn thượng

vãn thượng

giản thể

Từ điển phổ thông

vào buổi chiều

▸ Từng từ:
濮上 bộc thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trên bờ sông Bộc, nơi trai gái hai nước Trịnh, Vệ thường hẹn hò làm chuyện dâm ô. Chỉ sự dâm ô. Cũng nói Bộc thượng tang gia ( Trên bờ sông Bộc, trong ruộng dâu ). Đoạn trường tân thanh có câu » Ra tuồng trên Bộc trong dâu, thì con người ấy ai cầu làm chi «.

▸ Từng từ:
無上 vô thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn gì ở trên, ý nói ở trên hết.

▸ Từng từ:
犯上 phạm thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm với người trên, không kính nể người trên..

▸ Từng từ:
聖上 thánh thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xưng hô vị vua.

▸ Từng từ:
長上 trưởng thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lớn, ở trên mình.

▸ Từng từ:
馬上 mã thượng

Từ điển trích dẫn

1. Trên lưng ngựa. § Thường chỉ dùng quân, cưỡi ngựa. ◇ Thủy hử truyện : "Hậu trận hựu thị nhất đội âm binh, thốc ủng trước mã thượng tam cá nữ đầu lĩnh" , (Đệ thất thập lục hồi) Phía sau trận lại có một đội nữ binh, do ba nữ đầu lĩnh cưỡi ngựa điều hợp.
2. Lập tức, ngay, tức khắc, liền lập tức. ◇ Ba Kim : "Giá thái đột nhiên liễu, ngã bất năng cú mã thượng quyết định. Ngã hoàn ứng cai khảo lự" , . (Tân sinh , Thập thất ngũ nguyệt bát nhật ) Cái này bất thình lình quá, tôi không thể nào quyết định ngay được. Tôi cần phải suy xét kĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi trên ngựa. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Con lộc kia nào có phép toàn đâu, ông ngồi mã thượng hãy rình theo, còn quen thói nịnh tà mà chỉ lộc «.

▸ Từng từ:
上下文 thượng hạ văn

thượng hạ văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn cảnh, ngữ cảnh

▸ Từng từ:
上半身 thượng bán thân

thượng bán thân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa thân trên, nửa người trên

▸ Từng từ:
占上風 chiếm thượng phong

Từ điển trích dẫn

1. Ở vào chỗ có lợi thế. ◇ Ba Kim : "Quốc nội phản động thế lực chiếm thượng  phong, nhất phiến ô yên chướng khí" , (Đàm ngã đích đoản thiên tiểu thuyết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoạt được chỗ đầu gió, ý nói có được lợi thế.

▸ Từng từ:
談不上 đàm bất thượng

Từ điển trích dẫn

1. Chưa đủ, chưa đạt tới trình độ, không thể nói là. ◎ Như: "cai triển lãm đàm bất thượng hấp dẫn nhân" .

▸ Từng từ:
趕不上 cản bất thượng

Từ điển trích dẫn

1. Đuổi theo không kịp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố" , , (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
2. Không bằng, không kịp.
3. Không gặp, không được. ◎ Như: "khứ trảo nhĩ kỉ thứ, tổng cản bất thượng nhĩ tại gia đích thì hậu" , đi kiếm anh mấy lần, đều không gặp anh ở nhà.

▸ Từng từ:
圯上老人 di thượng lão nhân

Từ điển trích dẫn

1. Ông già ở "Di Kiều" , tức "Hoàng Thạch Công" , vị tiên, thầy của "Trương Lương" nhà Hán. § Xem: "di kiều" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già trên cầu, tức Hoàng thạch Công, vị tiên, thầy của Trương Lương nhà Hán.

▸ Từng từ:
巴高望上 ba cao vọng thượng

Từ điển trích dẫn

1. Cố gắng tiến lên. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Biệt thuyết thị Uyên Ương, bằng tha thị thùy, na nhất cá bất tưởng ba cao vọng thượng, bất tưởng xuất đầu đích?" , , , ? (Đệ tứ thập lục hồi) Đừng nói là con Uyên Ương, dù ai đi nữa, cũng chẳng muốn trèo cao trông lên, để mong được mở mày mở mặt hay sao?

▸ Từng từ:
掌上明珠 chưởng thượng minh châu

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "chưởng châu" .

▸ Từng từ:
桑間濮上 tang gian bộc thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tang bộc .

▸ Từng từ:
濮上之音 bộc thượng chi âm

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng đàn hát trên sông "Bộc" . Ngày xưa trai gái nước "Vệ" hẹn hò ca hát dâm bôn ở trên bờ sông "Bộc". Nghĩa bóng: Âm nhạc dâm đãng.

▸ Từng từ:
濮上桑間 bộc thượng tang gian

Từ điển trích dẫn

1. Trên bờ sông Bộc, trong đám ruộng dâu. Ngày xưa, trai gái nước "Vệ" hẹn hò dâm bôn ở những chỗ đó. Nghĩa bóng: Chỉ những việc trai gái không đứng đắn. § Cũng viết "tang gian bộc thượng" .

▸ Từng từ:
紙上空談 chỉ thượng không đàm

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận không thật tế.

▸ Từng từ:
紙上談兵 chỉ thượng đàm binh

Từ điển trích dẫn

1. Bàn binh pháp trên mặt giấy, chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết. § Thời Chiến quốc, "Triệu Quát" giỏi đàm luận binh pháp, không biết biến thông, chỉ trong một trận ở Trường Bình đại bại, Triệu quân bị giết bốn mươi vạn người (Sử Kí, Quyển bát thập nhất, Liêm Pha Lạn Tương Như truyện). Sau "chỉ thượng đàm binh" dùng tỉ dụ việc nghị luận không hợp thật tế. ☆ Tương tự: "không ngôn vô bổ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện đánh trận trên giấy, ý nói khoác lác, xa thực tế.

▸ Từng từ:
蒸蒸日上 chưng chưng nhật thượng

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung tiến bộ phát triển không ngừng. ◇ Nghiệt hải hoa : "Đảo thị hiện tại Âu Châu các quốc, dân quyền đại trương, quốc thế chưng chưng nhật thượng" , , (Đệ thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
錦上添花 cẩm thượng thiêm hoa

Từ điển trích dẫn

1. Thêm hoa vào trên gấm. Nghĩa bóng: Đã đẹp lại càng đẹp thêm, đã vui mừng lại vui mừng hơn nữa. ◇ Thủy hử truyện : "Thiên hạnh đắc chúng đa hào kiệt đáo thử, tương phù tương trợ, tự cẩm thượng thiêm hoa, như hạn miêu đắc vũ" , , , (Đệ thập bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm hoa vào trên gấm, ý nói đã đẹp lại càng đẹp thêm.

▸ Từng từ:
頭上安頭 đầu thượng an đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự việc chồng chất dồn dập.

▸ Từng từ:
太歲頭上動土 thái tuế đầu thượng động thổ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa tin rằng đào đất xây cất về hướng sao Thái Tuế mọc, sẽ vời lấy tai họa. Do đó câu nói trên dùng để tỉ dụ việc xúc phạm người có quyền thế hoặc kẻ hung ác. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ giá điểu đầu đà yếu hòa ngã tư đả, chánh thị lai Thái Tuế đầu thượng động thổ" , (Đệ tam thập nhị hồi) Thằng đầu đà nhãi nhép, mi muốn đánh nhau với ta à? Rõ chim chích đòi ghẹo bồ nông.

▸ Từng từ: