ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
疆 - cương
分疆 phân cương
Từ điển trích dẫn
1. Ngăn chia biên giới. ◇ Văn Thiên Tường 文天祥: "Hành nhân vị ngã ngôn, Tống Liêu thử phân cương" 行人為我言, 宋遼此分疆 (Bạch câu hà 白溝河) Người đi trên đường nói cho ta, Nước Tống và nước Liêu ở chỗ này ngăn chia biên giới.
2. Khu vực, đất chia cho cai quản. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Giáp lộ xa đồ thịnh, Phân cương hòa thử thu" 夾路車徒盛, 分疆禾黍秋 (Tống Ngô Cấp Sự di Hoài Tây 送吳給事移淮西).
3. Ngắt câu.
2. Khu vực, đất chia cho cai quản. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Giáp lộ xa đồ thịnh, Phân cương hòa thử thu" 夾路車徒盛, 分疆禾黍秋 (Tống Ngô Cấp Sự di Hoài Tây 送吳給事移淮西).
3. Ngắt câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia biên giới, định ranh giới. » Mặt ngoài hai nước Phân cương « ( Đại Nam Quốc Sử ).
▸ Từng từ: 分 疆
疆土 cương thổ
Từ điển trích dẫn
1. Lĩnh thổ quốc gia, cương vực. ◇ Sử Kí 史記: "Nghiêu tử Đan Chu, Thuấn tử Thương Quân, giai hữu cương thổ, dĩ phụng tiên tự" 堯子丹朱, 舜子商均, 皆有疆土, 以奉先祀 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Con của vua Nghiêu là Đan Chu, con của vua Thuấn là Thương Quân, đều có cương vực, để thờ phụng tông miếu tổ tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đai — Vùng đất biên giới.
▸ Từng từ: 疆 土
疆埸 cương dịch
Từ điển trích dẫn
1. Quốc giới, biên cảnh. ◇ Tả truyện 左傳: "Cương dịch chi sự, thận thủ kì nhất, nhi bị kì bất ngu" 疆埸之事, 慎守其一, 而備其不虞 (Hoàn Công thập thất niên 桓公十七年).
2. Bờ ruộng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua" 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
3. Chiến trường. § Tục viết lầm với "cương trường" 疆場.
2. Bờ ruộng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua" 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
3. Chiến trường. § Tục viết lầm với "cương trường" 疆場.
▸ Từng từ: 疆 埸
疆場 cương trường
Từ điển trích dẫn
1. Chiến trường, sa trường. § Viết đúng là "cương dịch" 疆埸. Tục viết lầm là "cương trường" 疆場. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tức sử trảm tướng khiên kì, uy chấn cương trường, diệc thiên tướng chi nhậm, phi chủ công sở nghi dã" 即使斬將搴旗, 威振疆場, 亦偏將之任, 非主公所宜也 (Đệ ngũ tam hồi) Ngay có chém được tướng địch, đoạt được cờ, oai danh lừng lẫy chiến trường, cũng là nhiệm vụ của một tên phó tướng, chứ không phải là việc chúa công.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 疆 場
疆理 cương lí
Từ điển trích dẫn
1. Phân chia, trị lí. ◇ Hán Thư 漢書: "Cổ giả lập quốc cư dân, cương lí thổ địa, tất di xuyên trạch chi phân, đạc thủy thế sở bất cập" 古者立國居民, 疆理土地, 必遺川澤之分, 度水勢所不及 (Câu hức chí 溝洫志).
2. Cảnh giới, giới hạn. ◇ Lưu Tri Cơ 劉知幾: "Nhiên (Tư Mã) Thiên chi dĩ thiên tử vi bổn kỉ, chư hầu vi thế gia, tư thành đảng hĩ. Đãn khu vực kí định, nhi cương lí bất phân, toại lệnh hậu chi học giả hãn tường kì nghĩa" 然遷之以天子為本紀, 諸侯為世家, 斯誠讜矣. 但區域既定, 而疆理不分, 遂令後之學者罕詳其義 (Sử thông 史通, Bổn kỉ 本紀).
3. Cương vực. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Phiếm tảo tinh thiên, khuếch thanh hoàn vũ, phục tiên vương chi cương lí, khai vạn thế chi thái bình" 泛掃腥膻, 廓清寰宇, 復先王之疆理, 開萬世之太平 (Phúc phẫu tập 覆瓿集, Tự 序).
2. Cảnh giới, giới hạn. ◇ Lưu Tri Cơ 劉知幾: "Nhiên (Tư Mã) Thiên chi dĩ thiên tử vi bổn kỉ, chư hầu vi thế gia, tư thành đảng hĩ. Đãn khu vực kí định, nhi cương lí bất phân, toại lệnh hậu chi học giả hãn tường kì nghĩa" 然遷之以天子為本紀, 諸侯為世家, 斯誠讜矣. 但區域既定, 而疆理不分, 遂令後之學者罕詳其義 (Sử thông 史通, Bổn kỉ 本紀).
3. Cương vực. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Phiếm tảo tinh thiên, khuếch thanh hoàn vũ, phục tiên vương chi cương lí, khai vạn thế chi thái bình" 泛掃腥膻, 廓清寰宇, 復先王之疆理, 開萬世之太平 (Phúc phẫu tập 覆瓿集, Tự 序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cai quản đất đai, phân chia ruộng đất v.v….
▸ Từng từ: 疆 理
疆界 cương giới
Từ điển trích dẫn
1. Bờ cõi, đất đai, quốc giới, địa giới. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tích Thiền Vu lũ xâm cương giới, Hán thiên tử hứa dĩ công chủ hòa thân" 昔單于屢侵疆界, 漢天子許以公主和親 (Đệ tứ thập tứ hồi) Ngày xưa chúa rợ Hung Nô hay xâm lấn bờ cõi, thiên tử nhà Hán còn phải hứa gả công chúa cho nó, để cầu thân. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Khoái Công đích công tử Khoái Kính Cộng dữ hào hộ Tra gia tranh phần địa cương giới, nhượng mạ liễu nhất tràng" 蒯公的公子蒯敬共與豪戶查家爭墳地疆界, 嚷罵了一場 (Lão môn sanh tam thế báo ân 老門生三世報恩).
2. Phiếm chỉ giới hạn, phạm vi. ◇ Lục Du 陸游: "Bình sanh hỉ đăng cao, Túy nhãn vô cương giới" 平生喜登高, 醉眼無疆界 (Vũ trung đăng An Phúc tự tháp 雨中登安福寺塔).
2. Phiếm chỉ giới hạn, phạm vi. ◇ Lục Du 陸游: "Bình sanh hỉ đăng cao, Túy nhãn vô cương giới" 平生喜登高, 醉眼無疆界 (Vũ trung đăng An Phúc tự tháp 雨中登安福寺塔).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ cõi đất đai — Giới hạn.
▸ Từng từ: 疆 界