會 - cối, hội
不會 bất hội

Từ điển trích dẫn

1. Không đến phải, không có. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhữ Xuyên Trung bất hội siểm nịnh, ngô Trung Nguyên khởi hữu siểm nịnh giả hồ?" , (Đệ lục thập hồi) Ngươi bảo nước Thục không có người siểm nịnh, thế ở Trung Nguyên ta có kẻ siểm nịnh à?
2. Không tiếp kiến, không gặp mặt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Sở hữu hạ tiết lai đích thân hữu nhất khái bất hội, chỉ hòa Tiết di ma, Lí thẩm nhị nhân thuyết thoại thủ tiện" , , 便 (Đệ ngũ tam hồi) Bạn bè đến mừng tết đều không tiếp, chỉ ngồi nói chuyện với Tiết phu nhân và thím Lý mà thôi.
3. Không thể, không có khả năng, không biết. ◎ Như: "giá hài tử đáo hiện hoàn bất hội thuyết thoại, chân lệnh nhân đam tâm" , .
4. Không. § Dùng như "bất" . ◎ Như: "ngã tuyệt bất hội cáo tố nhĩ tha đích khứ xứ" .

▸ Từng từ:
公會 công hội

công hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

phường hội

▸ Từng từ:
冥會 minh hội

Từ điển trích dẫn

1. Hiểu ra một cách âm thầm lặng lẽ, mặc ngộ. ◇ Nam sử : "Xuất xử minh hội, tâm trung minh kính, ngộ vật tiện liễu" , , 便 (Đào Hoằng Cảnh truyện ) Ra làm quan hoặc lui về ẩn dật đều lặng biết, lòng như gương sáng, gặp sự liền thấu hiểu ngay.
2. Tâm linh tương thông. ◇ Vương An Thạch : "Thử khả minh hội, nan dĩ ngôn liễu dã" , (Đáp Tương Dĩnh Thúc thư ) Điều này có thể thông hiểu bằng tâm linh, khó dùng lời nói cho hiểu được.
3. Hiểu thấu huyền lí.
4. Gặp lại nhau sau khi chết. ◇ Vương Thao : "Thế gian sở truyền u hoan minh hội chi sự..." (Tùng tân tỏa thoại , Lí Diên Canh ) Những chuyện thế gian truyền tụng như hoan lạc ở chốn u minh hay gặp gỡ sau khi đã chết...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu ngầm.

▸ Từng từ:
分會 phân hội

phân hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

chi nhánh

▸ Từng từ:
協會 hiệp hội

hiệp hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệp hội, tổ chức liên kết

Từ điển trích dẫn

1. Hội hợp. ◇ Thanh sử cảo 稿: "Ngã triều miếu chế, tổ tông thần linh, hiệp hội nhất thất" , , (Lễ chí ngũ ).
2. Đoàn thể quy tụ những người theo đuổi một mục đích vì lợi ích chung. ◎ Như: "phụ nữ hiệp hội" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người cùng theo đuổi mục đích chung.

▸ Từng từ:
和會 hòa hội

Từ điển trích dẫn

1. Hội họp vui mừng, hoan hội. ◇ Thư Kinh : "Tứ phương dân đại hòa hội" (Khang cáo ).
2. Hòa hài an định. ◇ Dương Triêu Anh : "Lục thần hòa hội tự an nhiên, Nhất nhật thanh nhàn tự tại tiên" , (Thủy tiên tử , Khúc ).
3. Hội hợp, dung hợp, chiết trung.
4. Hội nghị hòa bình. ◎ Như: "Ba Lê hòa hội" kí kết năm 1919, sau đệ nhất thế chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc họp để sắp đặt công việc cho êm đẹp.

▸ Từng từ:
商會 thương hội

thương hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương hội, tổ chức của thương nhân

▸ Từng từ:
嘉會 gia hội

Từ điển trích dẫn

1. Bữa tiệc lớn. ◇ Tấn Thư : "Gia hội trí tửu, Gia tân sung đình" (Nhạc chí thượng ) Tiệc lớn bày rượu, Tân khách đầy sân.
2. Cơ hội khó gặp. ◇ Lí Lăng : "Gia hội nan tái ngộ, Tam tải vi thiên thu" , (Dữ Tô Vũ ) Cơ hội khó gặp lại, Ba năm bằng nghìn năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc lớn.

▸ Từng từ:
國會 quốc hội

quốc hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc hội, nghị viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan lập pháp, quy tụ các đại diện của các dân tộc trong nước.

▸ Từng từ:
大會 đại hội

đại hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại hội

Từ điển trích dẫn

1. Cuộc họp mặt lớn.
2. Kế sách lớn, đại kế. ◇ Lưu Hướng : "Túc mễ, nhân chi thượng thực, nại hà kì dĩ dưỡng điểu, thả nhĩ tri tiểu kế bất tri đại hội" , , , (Tân tự , Thứ xa ) Thóc gạo, thức ăn chính của người, sao lại đem nuôi chim, thế là ngươi biết kế sách nhỏ mà không biết kế sách lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc họp mặt lớn, gồm đông người dự.

▸ Từng từ:
委會 ủy hội

Từ điển trích dẫn

1. Hội đồng (được ủy thác trách nhiệm nào đó). § Tiếng Anh: committee, commission. ◎ Như: "áo ủy hội" (olympic committee).
2. Đổ dồn về. ◇ Phương Hiếu Nhụ : "Thiên Trì trực tiếp Phù Tang đông, Bách xuyên ủy hội lai vô cùng" , (Vị ngọc tuyền san nhân đề ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhóm người họp lại thành tổ chức để được trao phó công việc lớn lao.

▸ Từng từ:
娉會 sính hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ mới làm đám hỏi, chưa cưới, tức vị hôn thê.

▸ Từng từ:
學會 học hội

học hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

học viện, viện nghiên cứu

▸ Từng từ:
宴會 yến hội

yến hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

yến hội, yến tiệc, tiệc lớn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp nhau lại ăn uống tiệc tùng.

▸ Từng từ:
工會 công hội

công hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

công hội, công đoàn

Từ điển trích dẫn

1. Nghiệp đoàn thợ thuyền. ☆ Tương tự: "công liên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Công đoàn .

▸ Từng từ:
幫會 bang hội

bang hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

bang hội, tổ chức

Từ điển phổ thông

hội bí mật, tổ chức bí mật

▸ Từng từ:
延會 diên hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dài kì họp tới một thời hạn khác. Tức dời kì họp.

▸ Từng từ:
意會 ý hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy lòng dạ mình mà hiểu được, không cần phải nhờ người khác nói ra hoặc giảng giải.

▸ Từng từ:
慶會 khánh hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc tụ họp ăn mừng.

▸ Từng từ:
拜會 bái hội

bái hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tham dự buổi lễ
2. thăm chính thức (ngoại giao)

▸ Từng từ:
教會 giáo hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người cùng tôn giáo.

▸ Từng từ:
散會 tán hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi họp tan.

▸ Từng từ:
會元 hội nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đỗ đầu khoa thi Hội ở kinh đô. Ông Tiến sĩ số một.

▸ Từng từ:
會兵 hội binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quân đến họp lại cùng đánh giặc.

▸ Từng từ:
會典 hội điển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép phép tắc luật lệ của một triều đại. Chẳng hạn Quốc triều hội điển, soạn xong năm 1776, chép luật lệ triều Lê.

▸ Từng từ:
會友 hội hữu

hội hữu

phồn thể

Từ điển phổ thông

người cùng hội, người cùng tổ chức

▸ Từng từ:
會合 hội hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại.

▸ Từng từ:
會同 hội đồng

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chư hầu triều kiến thiên tử hoặc hội họp với nhau gọi là "hội đồng" . ◇ Luận Ngữ : "Tông miếu chi sự, như hội đồng, đoan chương phủ, nguyện vi tiểu tướng yên" , , , (Tiên tiến ) Trong việc tế tự ở tông miếu hoặc trong hội nghị các chư hầu, (Xích tôi) mặc áo lễ huyền đoan, đội mũ chương phủ mà xin làm một tên tiểu tướng.
2. Các sông dồn tụ.
3. Liên hợp, hội hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng họp lại để lo việc.

▸ Từng từ:
會員 hội viên

hội viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội viên, thành viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có chân trong một đoàn thể.

▸ Từng từ:
會場 hội trường

hội trường

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội trường, nơi hội họp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi họp mặt.

▸ Từng từ:
會審 hội thẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại mà xét việc.

▸ Từng từ:
會撮 hội toát

Từ điển trích dẫn

1. Búi tóc, phát kế. ◇ Trang Tử : "Chi Li Sơ giả, di ẩn ư tề, kiên cao ư đính, hội toát chỉ thiên" , , , (Nhân gian thế ) Chi Li Sơ là người, mép cằm thấp bằng rốn, vai cao hơn đỉnh đầu, búi tóc chĩa lên trời.

▸ Từng từ:
會晤 hội ngộ

hội ngộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội ngộ, gặp gỡ

Từ điển trích dẫn

1. Gặp mặt, kiến diện. ◇ Quách Tiểu Xuyên : "Kim dạ a, chung yếu dữ nhĩ hội ngộ" , (Dạ tiến tháp lí mộc ).
2. ☆ Tương tự: "hội diện" , "hội kiến" .

▸ Từng từ:
會舘 hội quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà để những người cùng đoàn thể tới gặp gỡ nhau.

▸ Từng từ:
會見 hội kiến

hội kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội kiến, gặp gỡ, hẹn gặp

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp kiến, vào chầu. ◇ Hậu Hán Thư : "Tùy quan thuộc đắc hội kiến, đế vấn dĩ chánh sự, Luân nhân thử thù đối chánh đạo, đế đại duyệt" , , , (Đệ Ngũ Luân truyện ) Theo quan thuộc được vào chầu, vua hỏi việc chính trị, Luân nhân dịp đối đáp về chính đạo, vua rất đẹp lòng.
2. Gặp mặt người khác. § Cũng như "hội diện" .
3. Đến gặp nhau. ◇ Tấn Thư : "Tĩnh hữu tiên thức viễn lượng, tri thiên hạ tương loạn, chỉ Lạc Dương cung môn đồng đà, thán viết: Hội kiến nhữ tại kinh cức trung nhĩ" , , , : (Tác Tĩnh truyện ) Tác Tĩnh có óc thấy trước rất xa, biết thiên hạ sắp loạn lạc, chỉ con lạc đà làm bằng đồng trước cổng cung ở Lạc Dương mà than rằng: Hẹn gặp lại ngươi chôn vùi trong chốn chông gai nhé.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp mặt.

▸ Từng từ:
會親 hội thân

Từ điển trích dẫn

1. Lễ cử hành sau khi kết hôn, hai bên nam nữ cùng thân thuộc họp mặt. ◇ Ngô Tự Mục : "Chí nhất nguyệt, nữ gia tống di nguyệt lễ hợp, tế gia khai diên, diên khoản thân gia cập thân quyến, vị chi hạ mãn nguyệt hội thân" , , 婿, , 滿 (Mộng lương lục , Giá thú ).

▸ Từng từ:
會計 cối kế

Từ điển trích dẫn

1. Kế toán, tính toán. ◇ Liêu trai chí dị : "Mỗi chư thương cối kế vu diêm hạ, nữ thùy liêm thính chi; bàn trung ngộ hạ nhất châu, triếp chỉ kì ngoa" , ; , (Liễu Sinh ) Mỗi khi các bạn buôn tính toán dưới hiên, nàng buông rèm ở trong lắng nghe; ai lầm một con số là chỉ ngay ra chỗ sai.
2. Quản lí xuất nhập tiền bạc, hàng hóa.
3. Người đảm nhiệm chức vụ quản lí xuất nhập tiền bạc, hàng hóa.
4. Ngày xưa vua hội họp chư hầu, xét công ban thưởng.
5. Kế hoạch, kinh doanh.
6. Tức là tên đất "Cối Kê" .
7. Tức là tên núi "Cối Kê" .

▸ Từng từ:
會試 hội thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi tổ chức ở kinh đô, những vị Cử nhân, đã đậu kì thi Hương trên toàn quốc, tụ họp lại ở kinh đô mà thi.

▸ Từng từ:
會談 hội đàm

hội đàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội đàm, bàn bạc, thảo luận

Từ điển trích dẫn

1. Song phương hoặc đa phương cùng họp nhau thảo luận hoặc đàm thoại. ◎ Như: "giáo dục hội đàm" .

▸ Từng từ:
會議 hội nghị

hội nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội nghị, cuộc họp

Từ điển trích dẫn

1. Tụ hợp nhiều người bàn thảo. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Hi Tông sử tể tướng hội nghị" 使 (Lương sử , Quyển thượng) Vua Hi Tông sai tể tướng hội họp thương nghị.
2. Cuộc hội họp có tổ chức để thương nghị về một đề tài hoặc sự tình. ◎ Như: "huấn đạo hội nghị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau để bàn bạc.

▸ Từng từ:
會費 hội phí

hội phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội phí, khoản tiền dùng mỗi thành viên đóng góp cho một tổ chức

▸ Từng từ:
會遇 hội ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ.

▸ Từng từ:
會長 hội trưởng

hội trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội trưởng, người đứng đầu tổ chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một đoàn thể.

▸ Từng từ:
會面 hội diện

Từ điển trích dẫn

1. Hội kiến, họp mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp mặt. Gặp mặt.

▸ Từng từ:
會飲 hội ẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp mặt uống rượu.

▸ Từng từ:
機會 cơ hội

cơ hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ hội, dịp may, thời cơ

Từ điển trích dẫn

1. Then chốt, chỗ trọng yếu nhất. ◇ Tam quốc chí : "Hán Trung tắc Ích Châu yết hầu, tồn vong chi cơ hội, nhược vô Hán Trung tắc vô Thục hĩ" , , (Dương Hồng truyện ) Hán Trung là cổ họng của Ích Châu, là then chốt của sự còn mất, nếu mà không có Hán Trung thì cũng không có Thục nữa.
2. Dịp, thời cơ thích đáng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim Tháo lương thảo dĩ tận, chánh khả thừa thử cơ hội, lưỡng lộ kích chi" , , (Đệ tam thập hồi) Nay lương thảo quân Tào Tháo vừa cạn, ta nên thừa dịp này, hai mặt đánh vào.
3. Cơ quan, bộ phận giăng bẫy, tròng. ◇ Tây du kí 西: "Tha bất thính ngô ngôn, yếu xuyên thử ngộ ngộ tích bối, bất liệu trung liễu đại vương ki hội, bả bần tăng nã lai" , 穿, , (Đệ ngũ thập hồi) Đồ đệ nó không nghe lời tôi, đòi mặc cái áo lót sống lưng ngộ ngộ này, không ngờ mắc trúng bẫy (làm bằng cái áo này siết vào người) của đại vương, bắt trói bần tăng về đây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bởi nghe lời thiếp nên cơ hội này «. — Dịp may, lúc tốt.

▸ Từng từ:
法會 pháp hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc tổ chức họp mặt, sinh hoạt chung của tăng ni.

▸ Từng từ:
照會 chiếu hội

Từ điển trích dẫn

1. Thông tri.
2. Đối chiếu, kiểm tra, thẩm sát.
3. Giấy phép, bằng chứng.
4. Văn thư ngoại giao. § Cũng nói "thông điệp" , "ngoại giao chiếu hội" .

▸ Từng từ:
社會 xã hội

xã hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

xã hội

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ hoạt động cúng thần khánh chúc trong làng xã ngày xưa nhân ngày lễ tiết. ◇ Vô danh thị : "Kim niên xã hội, khả thắng tự thượng niên ma?" , ? (Bạch thố kí ) Lễ hội năm nay, có hơn năm trước chăng?
2. Tập hợp thể do con người hình thành. ◎ Như: "xã hội phân công" .
3. Đoàn thể hoặc tổ chức do những người cùng quan hệ, chí hướng hoặc sở thích kết hợp thành. ◎ Như: "thượng lưu xã hội" giới thượng lưu. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Nguyên lai Đại Trương viên ngoại tại nhật, khởi giá cá xã hội, bằng hữu thập nhân. Cận lai tử liễu nhất lưỡng nhân, bất thành xã hội" , , . , (Trịnh tiết sử lập công thần tí cung 使) Nguyên là Đại Trương viên ngoại khi còn sống, khởi xướng cái hội đó, gồm bạn bè mười người. Gần đây chết mất hai người, nên hội không thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể gồm nhiều người tụ họp lại để sống chung một cách tốt đẹp.

▸ Từng từ:
筆會 bút hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người viết văn ( pen club ). Ta gọi là Hội Văn bút.

▸ Từng từ:
約會 ước hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn hò gặp gỡ — Cuộc gặp gỡ đã được hẹn trước.

▸ Từng từ:
總會 tổng hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể lớn, bao gồm nhiều đoàn thể nhỏ.

▸ Từng từ:
聚會 tụ hội

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm họp, tụ hợp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Anh hùng tụ hội, các hoài nhất tâm" , (Đệ thập tứ hồi)
2. Cuộc hội họp. ◎ Như: "ngã kim thiên hạ ngọ hữu nhất cá tụ hội" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm họp lại một chỗ.

▸ Từng từ:
舞會 vũ hội

Từ điển trích dẫn

1. Cuộc hội khiêu vũ. ◎ Như: "hóa trang vũ hội" .

▸ Từng từ:
要會 yếu hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sổ sách từng năm là Yếu, tính toán từng tháng gọi là Hội ( cũng đọc Cối ). Chỉ chung việc tính toán sổ sách.

▸ Từng từ:
議會 nghị hội

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan do đại biểu nhân dân tổ thành, nắm quyền lập pháp. § Còn gọi là "quốc hội" , "nghị viện" .

▸ Từng từ:
賽會 trại hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc triển lãm, đấu xảo.

▸ Từng từ:
赴會 phó hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới dự cuộc họp mặt.

▸ Từng từ:
農會 nông hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người làm ruộng.

▸ Từng từ:
運會 vận hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lúc tình thế xoay vần tới.

▸ Từng từ:
都會 đô hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất tụ họp đông người ở.

▸ Từng từ:
鄉會 hương hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan bao gồm những người được cử ra lo việc chung trong làng.

▸ Từng từ:
面會 diện hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp mặt. Cũng nói là Hội diện.

▸ Từng từ:
領會 lĩnh hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ.

▸ Từng từ:
風會 phong hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc thời thế xoay vần. Thơ Tản Đà có câu: » Cho hay phong hội âu là thế, mà cái văn minh nó ở đâu «.

▸ Từng từ:
高會 cao hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc lớn.

▸ Từng từ:
一會兒 nhất hội nhi

Từ điển phổ thông

một phút chốc, một giây lát

▸ Từng từ:
副會長 phó hội trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vụ hàng nhì trong một đoàn thể, sau vị Hội trưởng.

▸ Từng từ:
博覽會 bác lãm hội

Từ điển trích dẫn

1. Cuộc trưng bày, triển lãm. ◎ Như: "Vạn quốc bác lãm hội" (tiếng Anh: Universal Exposition, World's Fair).

▸ Từng từ:
奧運會 áo vận hội

áo vận hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại hội thể thao Olympic

Từ điển trích dẫn

1. Viết tắt của: "Áo-lâm-thất-khắc vận động hội" (Hi Lạp ngữ: Ολυμπιακοί Αγώνες; Pháp ngữ: Jeux olympiques; Anh ngữ: Olympic Games).

▸ Từng từ:
愛友會 ái hữu hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người vốn là bạn bè với nhau.

▸ Từng từ:
社會學 xã hội học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học nghiên cứu về mọi sự sinh hoạt chung của loài người trong cuộc sống.

▸ Từng từ:
音樂會 âm nhạc hội

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức hội hợp diễn tấu âm nhạc.

▸ Từng từ:
水陸法會 thủy lục pháp hội

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "thủy lục đạo tràng" .

▸ Từng từ:
黎朝會典 lê triều hội điển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ, gồm 6 bộ, ghi chép luật lệ đời Lê.

▸ Từng từ:
八國集團峰會 bát quốc tập đoàn phong hội

Từ điển trích dẫn

1. G8 summit.

▸ Từng từ:
大南會典事例 đại nam hội điển sự lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách chép các luật lệ đời Nguyễn.

▸ Từng từ: