時 - thì, thời
一時 nhất thì

nhất thì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Một giờ (trong ngày). ◇ Thẩm Quát : "Nhất thì vị chi nhất thần" (Mộng khê bút đàm , Tượng số nhất ) Một "thì" gọi là một "thần". § Ngày xưa chia một ngày làm mười hai "thì" (cũng gọi là "thần"): Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Mỗi "thì" bằng hai giờ ngày nay.
2. Một mùa, một quý tiết. ◇ Hoài Nam Tử : "Tam nguyệt nhi vi nhất thì, tam thập nhật vi nhất nguyệt" , (Thiên văn ) Ba tháng là một mùa, ba mươi ngày là một tháng.
3. Một lúc, một khoảng thời gian. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất thì cật quá phạn, Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị mạt cốt bài" , , , (Đệ thất hồi) Một lúc, ăn cơm xong, bọn Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị chơi đánh bài.
4. Một thời đại, đương đại.
5. Đồng thời, cùng lúc. ◇ Tào Phi : "Từ Trần, Ưng Lưu nhất thì câu thệ, thống khả ngôn da" , (Dữ Ngô Chất thư ).
6. Bỗng chốc, tức khắc, đột nhiên. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất thì, diện hồng phát loạn, mục thũng cân phù, suyễn đích đài bất khởi đầu lai" , , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Bỗng chốc mặt đỏ gay, tóc rối bù, mắt sưng húp, gân nổi lên, cứ gục đầu xuống mà thở.
7. Một hôm nào, nhất đán. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thảng nhược bất tri, nhất thì xúc phạm liễu giá dạng đích nhân gia, bất đãn quan tước, chỉ phạ liên tính mệnh hoàn bảo bất thành ni" , , , (Đệ tứ hồi) Nếu không biết, hôm nào nhỡ xúc phạm đến người nhà những bọn này, thì không những quan tước, mà cả đến tính mệnh cũng khó giữ được.

nhất thời

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lúc — Tạm bợ trong ít lâu.

▸ Từng từ:
不時 bất thì

bất thì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Không đúng thời, không hợp thời. ◇ La Ẩn : "Cố phong vũ bất thì, tắc tuế hữu cơ cận, tuyết sương bất thì, tắc nhân hữu tật bệnh" , , , (Phong vũ đối ) Cho nên gió mưa không hợp thời, thì năm có đói kém, tuyết sương không đúng thời, thì người bị bệnh tật.
2. Thình lình, không tính trước, hốt nhiên. ◇ Thủy hử truyện : "Bất thì kiến nhất cá nhân ảnh lai, tri đạo hữu ám toán đích nhân" , (Đệ lục hồi) Bỗng thấy một bóng người, biết là có kẻ đánh trộm.
3. Thỉnh thoảng, đôi khi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thám Xuân nhân gia vụ nhũng tạp, thả bất thì Triệu di nương dữ Giả Hoàn lai tào quát, thậm bất phương tiện" , , 便 (Đệ ngũ thập bát hồi) Thám Xuân thì việc nhà bận rộn, thỉnh thoảng dì Triệu cùng Giả Hoàn lại cứ đến quấy rầy, rất là khó chịu.
4. Không kịp.

▸ Từng từ:
丑時 sửu thời

Từ điển trích dẫn

1. Giờ "sửu" , tức từ 1 tới 3 giờ khuya.

▸ Từng từ:
交時 giao thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc mà đời mới đời cũ nối tiếp nhau.

▸ Từng từ:
今時 kim thì

Từ điển trích dẫn

1. Thời nay, bây giờ. ◇ Mai Thừa : "Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình" , (Thất phát ) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày nay. Đời bây giờ. Như Kim thế .

▸ Từng từ:
何時 hà thì

hà thì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúc nào, bao giờ

hà thời

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúc nào, bao giờ

▸ Từng từ:
加時 gia thì

gia thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian thêm, ngoài giờ

▸ Từng từ:
助時 trợ thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp cho qua cái lúc đó. Như.

▸ Từng từ:
午時 ngọ thời

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, giờ "Ngọ" là thời gian từ 11 đến 13 giờ. Bây giờ, "ngọ thời" chỉ khoảng 12 giờ trưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ Ngọ, khoảng từ 11 đến 13 giờ trưa.

▸ Từng từ:
卯時 mão thời

Từ điển trích dẫn

1. Giờ Mão, từ 5 giờ tới 7 giờ sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ Mão, khoảng từ 5 giờ tới 7 giờ sáng.

▸ Từng từ:
即時 tức thì

tức thì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tức thời, ngay lập tức

Từ điển trích dẫn

1. Ngay lúc đó, lập tức. Cũng nói "tức khắc" .

tức thời

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tức thời, ngay lập tức

▸ Từng từ:
卽時 tức thì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay lúc đó. Đoạn trường tân thanh : » Vực ngay lên ngựa tức thì «.

▸ Từng từ:
及時 cập thì

cập thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

đúng lúc, kịp thời

cập thời

phồn thể

Từ điển phổ thông

đúng lúc, kịp thời

Từ điển trích dẫn

1. Nắm lấy thời cơ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Binh gia Tào Tháo, khởi viết vô danh? Công chánh đương cập thì tảo định đại nghiệp" , ? (Đệ nhị thập nhị hồi) Đem binh đánh Tào Tháo sao gọi là vô danh? Ông nên nắm lấy thời cơ mưu tính sớm định nghiệp lớn.
2. Tức thời, lập khắc.
3. Đúng lúc, kịp thời. ◎ Như: "hạnh hảo cập thì cản thượng phi cơ" may mà kịp thời lên được máy bay.

▸ Từng từ:
合時 hợp thì

Từ điển trích dẫn

1. Phải thời, thích hợp với thời thượng. ★ Tương phản: "thất thì" , "quá thì" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng lúc.

▸ Từng từ:
同時 đồng thì

đồng thì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng thời, cùng lúc

Từ điển trích dẫn

1. Cùng thời đại, cùng lúc. ◇ Tào Phi : "Hành hành nhật dĩ viễn, Nhân mã đồng thì cơ" , (Khổ hàn hành ) Đi đi mãi ngày một xa, Người và ngựa cùng lúc đói.
2. Đương thời, thời đó.
3. Và, vả lại, mà còn. § Cũng như "tịnh thả" . ◎ Như: "tha bất cận thị ngã môn đích ban trưởng, đồng thì dã thị tất nghiệp sanh phụ đạo hội đích tổng cán sự" , .

đồng thời

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng thời, cùng lúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một lúc.

▸ Từng từ:
四時 tứ thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn mùa. Chỉ cả năm. Truyện Cúc Hoa: » Có cây cổ thụ, có hoa tứ thời «.

▸ Từng từ:
多時 đa thời

Từ điển trích dẫn

1. Đã lâu. Cũng nói là "đa thời gian" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều khi. Lắm lúc.

▸ Từng từ:
天時 thiên thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiết trời. Khí hậu — Dịp tốt trời cho.

▸ Từng từ:
子時 tí thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ Tí, từ 23 giờ tới 01 giờ khuya.

▸ Từng từ:
實時 thực thì

thực thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian thực

▸ Từng từ:
小時 tiểu thì

tiểu thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

giờ đồng hồ, tiếng đồng hồ

tiểu thời

phồn thể

Từ điển phổ thông

giờ đồng hồ, tiếng đồng hồ

▸ Từng từ:
少時 thiếu thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc còn trẻ tuổi, nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
平時 bình thì

Từ điển trích dẫn

1. Bình thường, bình nhật. ◇ Lí Thương Ẩn : "Thập nhị tằng thành lãng uyển tây, Bình thì tị thử phất hồng nghê" 西, (Cửu Thành cung ).
2. Buổi thái bình. ◇ Lí San Phủ : "Thư sinh chỉ thị bình thì vật, Nam tử tranh vô loạn thế tài?" , (Tống Lí tú tài nhập quân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc yên ổn, không giặc giã. Như Bình thuận.

▸ Từng từ:
微時 vi thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuở còn nghèo hèn.

▸ Từng từ:
急時 cấp thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút. Ngay lúc đó.

▸ Từng từ:
憂時 ưu thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng cho việc đang xảy ra trong đời.

▸ Từng từ:
戌時 tuất thì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ Tuất, khoảng từ 7 tới 9 giờ tối. Đoạn trường tân thanh : » Ngày hai mươi mốt Tuất thì phải chăng? «.

▸ Từng từ:
戰時 chiến thì

Từ điển trích dẫn

1. Thời kì chiến tranh. ★ Tương phản: "bình thì" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc có giặc giã.

▸ Từng từ:
按時 án thì

án thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời hạn, hạn định

Từ điển trích dẫn

1. Theo đúng giờ, theo giờ định trước. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hội Phương viên lâm nhai đại môn đỗng khai, toàn tại lưỡng biên khởi liễu cổ nhạc thính, lưỡng ban thanh y án thì tấu nhạc" , , (Đệ thập tam hồi) Cửa vườn Hội Phương mở rộng, hai bên có phòng âm nhạc, hai ban nhạc công mặc áo xanh theo đúng giờ tấu nhạc.

▸ Từng từ:
新時 tân thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời mới.

▸ Từng từ:
時事 thời sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các việc đang xảy ra.

▸ Từng từ:
時代 thì đại

thì đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời đại, giai đoạn, khoảng thời gian

thời đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời đại, giai đoạn, khoảng thời gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời. Thuở — Triều vua — Khoảng thời gian dài có chung một tình trạng.

▸ Từng từ:
時候 thì hậu

thì hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian, thời kỳ, giai đoạn

thời hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian, thời kỳ, giai đoạn

▸ Từng từ:
時價 thời giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá cả đang được dùng để mua bán.

▸ Từng từ:
時光 thì quang

Từ điển trích dẫn

1. Thời gian, quang âm. ◇ Trương Hỗ : "Thiên lí bất từ hành lộ viễn, Thì quang tảo vãn đáo thiên nhai" , (Phá trận lạc ).
2. Ngày. ◇ Hàn San : "Nhân tuần quá thì quang, Hồn thị si nhục luyến" , (Thi ). ◇ Triệu Thụ Lí : "Phân khai gia dĩ hậu, trừ phân liễu nhị cân la bặc điều dĩ ngoại, chỉ bằng dã thái độ thì quang" , , (Mạnh Tường Anh phiên thân ).

▸ Từng từ:
時刻 thì khắc

thì khắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời khắc, một quãng thời gian ngắn

thời khắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời khắc, một quãng thời gian ngắn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như thời gian — Giờ và phần tư giờ.

▸ Từng từ:
時務 thời vụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thời sự .

▸ Từng từ:
時勢 thời thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình hình lúc bấy giờ.

▸ Từng từ:
時報 thì báo

thì báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời báo, báo chí, tờ báo

thời báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời báo, báo chí, tờ báo

▸ Từng từ:
時宜 thời nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thích hợp với những điều hiện đang được nhiều người ưa chuộng.

▸ Từng từ:
時尚 thì thượng

thì thượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời thượng, mốt, thời trang

thời thượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời thượng, mốt, thời trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ưa chuộng ham thích trong một lúc nào đó của nhiều người.

▸ Từng từ:
時局 thời cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình trạng của mọi việc lúc hiện tại. Ta vẫn đọc trại là Thời cuộc.

▸ Từng từ:
時常 thì thường

thì thường

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường thường, thường xuyên

thời thường

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường thường, thường xuyên

▸ Từng từ:
時態 thì thái

thì thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời, thì của động từ (ngôn ngữ học)

thời thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời, thì của động từ (ngôn ngữ học)

▸ Từng từ:
時期 thì kỳ

thì kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời kỳ, giai đoạn, lúc, khi

thời kì

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng thời gian nhất định.

thời kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời kỳ, giai đoạn, lúc, khi

▸ Từng từ:
時機 thì cơ

thì cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời cơ, cơ hội, dịp

thời cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời cơ, cơ hội, dịp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dịp may đưa tới đúng lúc.

▸ Từng từ:
時氣 thời khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí hậu của từng mùa.

▸ Từng từ:
時珍 thời trân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn ngon đặc biệt của từng mùa. Đoạn trường tân thanh : » Thời trân thức thức sẵn sàng «.

▸ Từng từ:
時節 thì tiết

thì tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời tiết, tiết trời

thời tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời tiết, tiết trời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí hậu của từng mùa.

▸ Từng từ:
時表 thời biểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bảng phân chia giờ giấc làm việc — Cái đồng hồ.

▸ Từng từ:
時裝 thời trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách ăn mặc được ham chuộng trong một lúc nào đó của nhiều người.

▸ Từng từ:
時談 thời đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu chuyện về các việc đang xảy ra — Nói chuyện bàn luận về việc đang xảy ra.

▸ Từng từ:
時論 thời luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc về các việc đang xảy ra.

▸ Từng từ:
時運 thời vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc trong đời sống.

▸ Từng từ:
時間 thì gian

thì gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian, thì giờ, giai đoạn

thời gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian, thì giờ, giai đoạn

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ thời khắc ngắn dài. § Thí dụ "nhật" ngày, "niên" năm đều là những đơn vị thời gian.
2. Bây giờ, hiện tại. ◇ Tây sương kí 西: "Tuy nhiên cửu hậu thành giai phối, nại thì gian chẩm bất bi đề" , (Đệ tứ bổn , Đệ tam chiết) Mặc dù sau này sẽ thành lứa đôi tốt đẹp, nhưng giờ đây sao khỏi kêu thương. § Nhượng Tống dịch thơ: Mai sau dù đủ lứa no đôi, Lúc này hồ dễ gượng cười làm khuây.
3. Một khoảng thời gian, nhất đoạn thời gian. ◇ Tào Ngu : "Tha sanh trường tại Bắc Bình đích thư hương môn đệ, hạ kì, phú thi, tác họa, ngận tự nhiên địa tại tha đích sanh hoạt lí chiếm liễu ngận đa đích thì gian" , , , , (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc).
4. Có lần, có lúc. ◇ Thủy hử truyện : "Nguyên lai thị bổn quản Cao thái úy đích nha nội, bất nhận đắc kinh phụ, thì gian vô lễ" , , (Đệ thất hồi) Vốn là cậu ấm của quan thầy tôi là Cao thái úy, vì không biết là tiện nội, nên đã có lần vô lễ.
5. Chỉ hệ thống quá khứ, hiện tại, tương lai lưu chuyển liên tục không gián đoạn. § Nói tương đối với "không gian" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khoảng năm tháng ngày giờ qua đi.

▸ Từng từ:
時髦 thì mao

thì mao

phồn thể

Từ điển phổ thông

mốt, đang thịnh hành, đang được ưa chuộng

Từ điển trích dẫn

1. Bậc tài giỏi một thời. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Kiến thị Lão Quảng Văn đái liễu hứa đa thì mao đáo gia, thậm vi hỉ hoan" , (Quyển nhất thất).
2. Đúng kiểu hợp thời, thời thượng. § Phiên âm tiếng Anh "smart". ◎ Như: "tha đích y phục phi thường thì mao" .

thời mao

phồn thể

Từ điển phổ thông

mốt, đang thịnh hành, đang được ưa chuộng

▸ Từng từ:
晡時 bô thì

Từ điển trích dẫn

1. Giờ "Thân" , sau trưa, từ 3 giờ đến 5 giờ. § Cũng viết là "bô thì" . ◇ Hán Thư : "Nãi Nhâm Ngọ bô thì, hữu liệt phong lôi vũ phát ốc chiết mộc chi biến" , (Vương Mãng truyện ) Năm Nhâm Ngọ đó vào giờ Thân, có tai họa nhiều mưa gió sấm sét tốc nhà gãy cây.

▸ Từng từ:
暫時 tạm thì

tạm thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạm thời, nhất thời

Từ điển trích dẫn

1. Thời gian ngắn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân khứ tuế nghiệp sư vong cố, vị hạ diên thỉnh cao minh chi sĩ, chỉ đắc tạm thì tại gia ôn tập cựu khóa" , , (Đệ bát hồi) Vì năm ngoái thầy học mất, chưa kịp mời thầy khác được, (Tần Chung) phải tạm thời ở nhà ôn lại bài cũ.

tạm thời

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạm thời, nhất thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong ít lâu, có thể thay đổi.

▸ Từng từ:
有時 hữu thì

hữu thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

có lúc, có khi, một lúc nào đó

hữu thời

phồn thể

Từ điển phổ thông

có lúc, có khi, một lúc nào đó

▸ Từng từ:
某時 mỗ thì

mỗ thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

có lúc, có khi, một lúc nào đó

mỗ thời

phồn thể

Từ điển phổ thông

có lúc, có khi, một lúc nào đó

▸ Từng từ:
此時 thử thì

thử thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

bây giờ, lúc này

▸ Từng từ:
片時 phiến thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chốc lát. Khoảnh khắc.

▸ Từng từ:
生時 sinh thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc còn sống. Cũng như Sinh tiền ( nói về người đã chết ).

▸ Từng từ:
申時 thân thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ thân, tức khoảng từ 15 tới 17 giờ chiều.

▸ Từng từ:
異時 dị thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc đã qua, lúc trước.

▸ Từng từ:
當時 đương thì

đương thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

đương thời, bấy giờ, lúc đó, thời đó, hồi đó

Từ điển trích dẫn

1. Khi đó, lúc đó. ◎ Như: "đương thì tha chánh tại khán thư, nhất điểm một hữu thính đáo" , lúc đó anh ấy đang xem sách, nên không nghe thấy gì cả.
2. Tức thì, lập khắc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chúng quân bái tạ, tương hàng tướng Trần, Bào nhị nhân đương thì trảm liễu" , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Quân sĩ lạy tạ, đem hai viên tướng đầu hàng là Trần (Ứng) và Bào (Long) ra chém tức thì.

đương thời

phồn thể

Từ điển phổ thông

đương thời, bấy giờ, lúc đó, thời đó, hồi đó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc đó. Hồi đó.

▸ Từng từ:
登時 đăng thì

Từ điển trích dẫn

1. Đương thời, lúc đó. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đăng thì chúng nha đầu thính kiến Vương phu nhân tỉnh liễu, đô mang tiến lai" , (Đệ tam thập hồi) Lúc đó bọn a hoàn thấy Vương phu nhân đã thức dậy, đều chạy đến.
2. Tức thì, lập khắc. ◇ Bắc Tề Thư : "Thỉnh hốt nhiên lệnh đại khiếu, cổ táo quát thiên, tặc đại kinh, đăng thì tẩu tán" , , , (Tổ Thỉnh truyện ) (Tổ) Thỉnh bất thình lình ra lệnh hô lớn, reo hò ầm ĩ, quân giặc hoảng sợ, tức thì chạy tứ tán.

▸ Từng từ:
盛時 thịnh thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc mà mọi việc đều tốt đẹp.

▸ Từng từ:
移時 di thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm bợ, tạm thời, không lâu dài.

▸ Từng từ:
臨時 lâm thì

lâm thì

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Khi đó, đến lúc. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ đáo lâm thì, chỉ tố khứ tống tang, trương nhân nhãn thác, nã liễu lưỡng khối cốt đầu, hòa giá thập lưỡng ngân tử thu trước, tiện thị cá lão đại kiến chứng" , , , , , 便 (Đệ nhị thập lục hồi) Khi ông đến đó, chỉ làm như tới đưa đám, đúng lúc không ai để ý, dấu lấy hai khúc xương, gói chung với mười lạng bạc này, dành để làm bằng chứng.
2. Tạm thời, không chính thức. ◇ Ba Kim : "Nhất cá phá trà bôi đảo lập trước, tố liễu lâm thì chúc đài, hiện tại dã bị đại đôi chúc du hãn tại trác thượng liễu" , , (Hàn dạ , Nhị nhị).

lâm thời

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm trong lúc hiện tại, không lâu dài.

▸ Từng từ:
舊時 cựu thời

Từ điển trích dẫn

1. Thời trước. § Cũng viết là "cựu nhật" . ◇ Lưu Vũ Tích : "Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia" , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.

▸ Từng từ:
良時 lương thì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng thời gian tốt đẹp. Chỉ tuổi trẻ, tuổi xuân sắc. Bản Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Gió xuân ngày một vắng tin, khá thương lỡ hết một phen lương thì. « Là buổi tốt, dịp tốt. Sách Bắc Tề có câu: » Lương thì mĩ cảnh vị thường hư phí Buổi tốt cảnh đẹp không hề bỏ qua «.

▸ Từng từ:
若時 nhược thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bây giờ. Lúc này.

▸ Từng từ:
識時 thức thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu biết về mọi sự việc đang xảy ra.

▸ Từng từ:
趨時 xu thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo cái đang được người ưa thích. Đua đòi theo thời.

▸ Từng từ:
農時 nông thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùa làm ruộng.

▸ Từng từ:
適時 thích thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp với lúc mình đang sống. Hợp thời.

▸ Từng từ:
餔時 bô thì

Từ điển trích dẫn

1. Giờ Thân. § Cũng viết là "bô thì" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ ăn cơm chiều — Tức giờ Thân.

▸ Từng từ:
不合時 bất hợp thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng lúc.

▸ Từng từ:
不時間 bất thì gian

Từ điển trích dẫn

1. Thường thường. ◇ Thủy hử truyện : "Sử Tiến tự thử thường thường dữ Chu Vũ đẳng tam nhân vãng lai. Bất thì gian, chỉ thị Vương Tứ khứ san trại lí tống vật sự, bất tắc nhất nhật. Trại lí đầu lĩnh dã tần tần địa sử nhân tống kim ngân lai dữ Sử Tiến" , . , 使 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến từ đó năng đi lại với bọn Chu Vũ ba người. Thường thường, chỉ có Vương Tứ lên sơn trại biếu lễ vật, (không chỉ một ngày). Các đầu lĩnh trên trại cũng đưa vàng bạc biếu Sử Tiến luôn.

▸ Từng từ:
四時曲 tứ thời khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc.

▸ Từng từ:
新時粧 tân thời trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách ăn mặc theo đời mới.

▸ Từng từ:
比利時 tỷ lợi thì

tỷ lợi thì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Bỉ

▸ Từng từ:
不合時宜 bất hợp thời nghi

Từ điển trích dẫn

1. Không phù hợp với thời thế và xu hướng (những điều đang được ưa chuộng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng với những điều đang được đời ưa chuộng.

▸ Từng từ:
不識時務 bất thức thời vụ

Từ điển trích dẫn

1. Không hiểu tình thế hoặc thời vận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim sổ nhân giai bị Tháo diệt, thiên hạ vô nhân hĩ. Độc hữu Lưu Dự Châu bất thức thời vụ, cường dữ tranh quyền" , . , (Đệ tứ thập tứ hồi) Bây giờ mấy người ấy đều bị (Tào) Tháo giết cả rồi, thiên hạ không còn ai (địch lại) nữa! Chỉ có Lưu Dự Châu là không thức thời, mới dám gượng gạo tranh quyền.

▸ Từng từ:
千載一時 thiên tải nhất thì

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn năm mới có một lần. Nghĩa bóng: Cơ hội rất hiếm có. § Cũng nói là "thiên tuế nhất thì" .

▸ Từng từ:
時代廣場 thì đại quảng tràng

Từ điển trích dẫn

1. Times Square (New York). § Cũng dịch là "Thì báo quảng tràng" , vì tòa báo New York Times trước đã thiết lập ở đây.

▸ Từng từ:
條陳時事 điều trần thời sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tờ trình của ông Nguyễn Trường Tộ tâu lên vua Tự Đức ngày 25 tháng 7 âm lịch năm Tự Đức thứ 19 ( 3-9-1866 ), nói về những việc đang xảy ra trong và ngoài nước. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tộ.

▸ Từng từ:
急時抱佛腳 cấp thì bão phật cước

Từ điển trích dẫn

1. Khi gấp mới ôm chân Phật. Tỉ dụ lúc bình thường không lo chuẩn bị, tới khi gặp chuyện bất ngờ mới lo quýnh ứng phó. ☆ Tương tự: "lâm khát quật tỉnh" . ◇ Nhị thập tải phồn hoa mộng : "Bình nhật bất tham thần, cấp thì  bão Phật cước" , (Đệ cửu hồi).

▸ Từng từ: