ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
政 - chinh, chánh, chính
专政 chuyên chính
仁政 nhân chính
Từ điển trích dẫn
1. Chính trị nhân đức. ★ Tương phản: "bạo chính" 暴政, "ngược chính" 虐政, "hà chính" 苛政. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phù nhân chính tất tự kinh giới thủy. Kinh giới bất chính, tỉnh địa bất quân, cốc lộc bất bình" 夫仁政必自經界始. 經界不正, 井地不均, 穀祿不平 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Chính trị nhân đức, phải bắt đầu ở sự phân chia ruộng đất. Nếu ruộng đất phân chia không đúng, thì tỉnh địa (chín khu trong ruộng theo hình chữ "tỉnh" 井) không đồng đều, số lúa thâu ("cốc" 穀) để phát lương ("lộc" 祿) cho quan sẽ chẳng công bình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường lối trị nước đặt trên tình thương dân chúng.
▸ Từng từ: 仁 政
八政 bát chính
Từ điển trích dẫn
1. Tám chính sự: "lương thực" 糧食, "tài chánh" 財政, "tế tự" 祭祀, "thủy thổ công trình" 水土工程, "giáo dục" 教育, "đạo tặc bộ thẩm" 盜賊捕審, "chiêu đãi chư hầu" 招待諸侯, "quân sự" 軍事.
2. Tám quy cách: phương thức "ẩm thực" 飲食, chế độ "y phục" 衣服, tiêu chuẩn công kĩ nghệ: "sự vi" 事為, các loại khí cụ: "dị biệt" 異別, cùng các loại thước tấc, thăng đẩu, số mã: "độ" 度, "lượng" 量, "số" 數 và "chế" 制.
3. Tám quan hệ nhân luân của con người trong xã hội: "phu thê" 夫妻, "phụ tử" 父子, "huynh đệ" 兄弟, "quân thần" 君臣.
2. Tám quy cách: phương thức "ẩm thực" 飲食, chế độ "y phục" 衣服, tiêu chuẩn công kĩ nghệ: "sự vi" 事為, các loại khí cụ: "dị biệt" 異別, cùng các loại thước tấc, thăng đẩu, số mã: "độ" 度, "lượng" 量, "số" 數 và "chế" 制.
3. Tám quan hệ nhân luân của con người trong xã hội: "phu thê" 夫妻, "phụ tử" 父子, "huynh đệ" 兄弟, "quân thần" 君臣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tám điều lo lắng sắp xếp trong nước gồm Ẩm thực, Y phục, Sự vi, Dị biệt, Độ, Lượng, Số và Chế — Tám bổn phận ăn ở với người khác, gồm Phu, Thê, Tử, Huynh, Đệ, Quân và Thần.
▸ Từng từ: 八 政
出政 xuất chính
初政 sơ chính
Từ điển trích dẫn
1. Mới bắt đầu chấp chính. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Kim tự sơ chính dĩ lai, nhật nguyệt vị cửu, phí dụng thưởng tứ dĩ bất khả toán" 今自初政已來, 日月未久, 費用賞賜已不可筭 (Địch Bô truyện 翟酺傳).
2. Chỉ chính sách mới. ◇ Chương Bỉnh Lân 章炳麟: "Thế đồ kiến Ưởng sơ chính chi khốc liệt, nhi bất khảo kì hậu chi thành hiệu" 世徒見鞅初政之酷烈, 而不考其後之成效 (Thương Ưởng 商鞅).
2. Chỉ chính sách mới. ◇ Chương Bỉnh Lân 章炳麟: "Thế đồ kiến Ưởng sơ chính chi khốc liệt, nhi bất khảo kì hậu chi thành hiệu" 世徒見鞅初政之酷烈, 而不考其後之成效 (Thương Ưởng 商鞅).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu ra làm việc nước.
▸ Từng từ: 初 政
商政 thương chính
家政 gia chính
Từ điển phổ thông
công việc quản lý gia đình
Từ điển trích dẫn
1. Cách sắp xếp, tổ chức cuộc sống trong nhà. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Lỗ tiểu thư thượng thị sương cô, hạ lí gia chánh, tỉnh tỉnh hữu điều, thân thích vô bất xưng tiện" 魯小姐上侍孀姑, 下理家政, 井井有條, 親戚無不稱羨 (Đệ thập tam hồi) Lỗ tiểu thư trên hầu hạ mẹ chồng góa, dưới sắp đặt việc nhà, ngăn nắp trật tự, người thân thích không ai không ngưỡng mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách sắp xếp, tổ chức cuộc sống trong nhà — Ngày nay ta hiểu là việc nấu nướng của đàn bà trong nhà.
▸ Từng từ: 家 政
專政 chuyên chính
phồn thể
Từ điển phổ thông
chuyên chính, độc tài
Từ điển trích dẫn
1. Một mình nắm giữ chính quyền. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Bình Đế thì, Vương Mãng chuyên chánh, triều đa sai kị" 平帝時, 王莽專政, 朝多猜忌 (Thân Đồ Cương truyện 申屠剛傳).
2. Chế độ chính trị trong đó giai cấp thống trị có quyền lực không giới hạn, độc đoán độc hành.
2. Chế độ chính trị trong đó giai cấp thống trị có quyền lực không giới hạn, độc đoán độc hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc nước một cách độc đáo.
▸ Từng từ: 專 政
干政 can chính
Từ điển trích dẫn
1. Can thiệp đến chính sự. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí" 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
▸ Từng từ: 干 政
從政 tòng chính
执政 chấp chính
政事 chính sự
Từ điển trích dẫn
1. Việc chính trị. ☆ Tương tự: "chánh trị" 政治.
2. Có tài năng làm việc chính trị. ◇ Lưu Kì 劉祁: "Triệu dĩ kì (Dương Chi Mĩ) học vấn, chính sự quá nhân, nhã trọng chi" 趙以其(楊之美)學問, 政事過人, 雅重之 (Quy tiềm chí 歸潛志, Quyển cửu) Triệu thấy ông ta (Dương Chi Mĩ) học vấn, tài chính trị hơn người, nên rất quý trọng ông.
2. Có tài năng làm việc chính trị. ◇ Lưu Kì 劉祁: "Triệu dĩ kì (Dương Chi Mĩ) học vấn, chính sự quá nhân, nhã trọng chi" 趙以其(楊之美)學問, 政事過人, 雅重之 (Quy tiềm chí 歸潛志, Quyển cửu) Triệu thấy ông ta (Dương Chi Mĩ) học vấn, tài chính trị hơn người, nên rất quý trọng ông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc nước, việc trông coi sắp đặt trong nước.
▸ Từng từ: 政 事
政客 chính khách
Từ điển trích dẫn
1. Người đầu cơ chính trị, ngoạn lộng quyền thuật để mưu cầu lợi ích riêng. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha môn dã dĩ vi Trung Quốc đích đa thiểu thứ cách mệnh đô thị kỉ cá dã tâm đích chính khách môn sái đích bả hí, nhi nhân dân nhất điểm dã một thụ đáo ảnh hưởng" 他們也以為 中國 的多少次革命都是幾個野心的政客們耍的把戲, 而人民一點也沒受到影響 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Ngũ nhất 五一) Họ (quân Nhật) cũng cho rằng bao nhiêu cuộc cách mạng ở Trung Quốc đều là những trò đùa của một số chính khách đầy tham vọng, và những biến cố đó chẳng có chút gì ảnh hưởng tới dân chúng cả.
2. Người chuyên hoạt động chính trị (tiếng Anh: "politician").
2. Người chuyên hoạt động chính trị (tiếng Anh: "politician").
▸ Từng từ: 政 客
政府 chính phủ
Từ điển phổ thông
chính phủ, chính quyền
Từ điển trích dẫn
1. Thời Đường, Tống gọi chỗ tể tướng làm việc chính trị hành chính là "chính phủ" 政府. ◇ Tống sử 宋史: "Kì tại chính phủ, dữ Hàn Kì đồng tâm phụ chính" 其在政府, 與韓琦同心輔政 (Âu Dương Tu truyện 歐陽修傳).
2. Cơ quan hành chính tối cao của quốc gia.
2. Cơ quan hành chính tối cao của quốc gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan trung ương tối cao của quốc gia, trông coi sắp đặt mọi việc trong nước.
▸ Từng từ: 政 府
政教 chính giáo
政權 chính quyền
Từ điển trích dẫn
1. Quyền lực thống trị (nói về chính trị). ◇ Lão Xá 老舍: "Dĩ đặc vụ chi trì chính quyền, đẳng ư bả phòng tử kiến trúc tại sa than thượng" 以特務支持政權, 等於把房子建築在沙灘上 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Ngũ thập 五十) Dùng tình báo đặc vụ để nắm giữ quyền lực, thì cũng như xây lâu đài trên cát.
2. Cơ quan hành chính. ◎ Như: "địa phương chính quyền" 地方政權 cơ quan hành chính địa phương.
2. Cơ quan hành chính. ◎ Như: "địa phương chính quyền" 地方政權 cơ quan hành chính địa phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự được phép tham gia vào việc nước. Đây là quyền của mọi công dân trong chế độ dân chủ — Ta còn hiểu là cơ quan hoặc nhân vật đang coi giữ việc nước.
▸ Từng từ: 政 權
政治 chính trị
Từ điển phổ thông
chính trị
Từ điển trích dẫn
1. Việc trông coi sắp đặt, thi hành, trị lí quốc gia. ◇ Chu Lễ 周禮: "Chưởng kì chính trị cấm lệnh" 掌其政治禁令 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人).
2. Chỉ mọi hoạt động của chính phủ, chính đảng, đoàn thể xã hội và cá nhân ở trong nước (nội chính) cũng như về quan hệ quốc tế.
2. Chỉ mọi hoạt động của chính phủ, chính đảng, đoàn thể xã hội và cá nhân ở trong nước (nội chính) cũng như về quan hệ quốc tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc trông coi sắp đặt trong nước cho yên.
▸ Từng từ: 政 治
政法 chính pháp
Từ điển trích dẫn
1. Pháp chế, pháp quy. ◇ Phương Bao 方苞: "Duy Tuân Thị chi thư lược thuật tiên vương chi lễ giáo, Quản Thị chi thư xuyết thập cận cổ chi chính pháp, tuy bất biến bất cai, dĩ thị chư tử chi bối nhi trì giả, tắc hữu gián hĩ" 惟荀氏之書略述先王之禮教, 管氏之書掇拾近古之政法, 雖不遍不該, 以視諸子之背而馳者, 則有間矣 (San định Tuân Tử Quản Tử 則有間矣 刪定荀子管子, Tự 序).
2. Chính trị và pháp luật (hợp xưng).
2. Chính trị và pháp luật (hợp xưng).
▸ Từng từ: 政 法
政界 chính giới
政策 chính sách
Từ điển trích dẫn
1. Phương pháp, sách lược (nhằm đạt được mục tiêu đã định cho một đoàn thể hay tổ chức). ◇ Lão Xá 老舍: "Tha đích "chính trị sinh hoạt" bất bao hàm trước thập ma chủ nghĩa, chủ trương, chính sách, kế hoạch dữ tông chỉ" 他的"政治生活"不包含著什麼主義, 主張, 政策, 計劃與宗旨 (Thả thuyết ốc lí 且說屋裏).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường lối sắp đặt việc nước.
▸ Từng từ: 政 策
政論 chính luận
政體 chính thể
Từ điển trích dẫn
1. Yếu lĩnh, phương châm thi hành chính trị. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Cố năng minh thận chính thể, tổng lãm quyền cương" 故能明慎政體, 總攬權綱 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下).
2. Hình thức tổ chức chính trị một quốc gia. ◎ Như: "dân chủ chính thể" 民主政體.
2. Hình thức tổ chức chính trị một quốc gia. ◎ Như: "dân chủ chính thể" 民主政體.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hình thức tổ chức các cơ quan công quyền trong nước.
▸ Từng từ: 政 體
朝政 triều chính
良政 lương chính
虐政 ngược chính
行政 hành chánh
Từ điển trích dẫn
1. Nắm giữ chánh quyền quốc gia, thi hành chánh trị, quản lí sự vụ quốc gia (nội chánh, ngoại giao, giáo dục, quân sự, tài chánh, v.v.). ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vi dân phụ mẫu, hành chánh, bất miễn ư suất thú nhi thực nhân, ô tại kì vi dân phụ mẫu dã?" 為民父母, 行政, 不免於率獸而食人, 惡在其為民父母也? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Làm bậc cha mẹ dân, thi hành chánh trị, lại không tránh được để cho loài thú ăn thịt người, thì sao mà đáng ở bậc làm cha mẹ của dân?
2. Chỉ việc quản lí nội bộ của một cơ quan, xí nghiệp, đoàn thể, v.v.
2. Chỉ việc quản lí nội bộ của một cơ quan, xí nghiệp, đoàn thể, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem đường lối quốc gia ra mà làm, chỉ các cơ quan chính phủ.
▸ Từng từ: 行 政
訓政 huấn chính
軍政 quân chính
政治犯 chính trị phạm
Từ điển trích dẫn
1. Người phạm tội làm nguy hại quốc gia (về phương diện tổ chức chính trị). ◇ Ba Kim 巴金: "Lợi Na, nhĩ yếu tri đạo đệ tam sảnh tựu thị mật thám bộ, chuyên môn đối phó chánh trị phạm đích" 利娜, 你要知道第三廳就是密探部, 專門對付政治犯的 (Lợi Na 利娜, Đệ thập nhị phong tín 第十二封信).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm hại tới sự sắp đặt yên ổn trong nước.
▸ Từng từ: 政 治 犯