ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
多 - đa
三多 tam đa
增多 tăng đa
Từ điển phổ thông
tăng thêm, tăng lên
Từ điển trích dẫn
1. Tăng thêm, thêm nhiều. ☆ Tương tự: "gia đa" 加多, "tăng gia" 增加. ★ Tương phản: "tài giảm" 裁減, "giảm thiểu" 減少. ◇ Khổng An Quốc 孔安國: "Cánh dĩ trúc giản tả chi, tăng đa phục sanh nhị thập ngũ thiên" 更以竹簡寫之, 增多伏生二十五篇 (Thư kinh 書經, Tự 序) Lại lấy thẻ tre viết, phục hồi tăng thêm được hai mươi lăm thiên.
▸ Từng từ: 增 多
多事 đa sự
Từ điển phổ thông
nhiều chuyện, lắm sự, hay gây phiền toái
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều việc, nhiều chuyện xảy ra, lắm sự biến. ◇ Trang Tử 莊子: "Đa nam tử tắc đa cụ, phú tắc đa sự, thọ tắc đa nhục" 多男子則多懼, 富則多事, 壽則多辱 (Thiên địa 天地) Nhiều con trai thì nhiều sợ, giàu thì nhiều việc, sống lâu thì lắm nhục.
2. Làm nhiều việc thừa, làm những việc không đâu, đa quản nhàn sự 多管閒事. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim tử kí thượng vô quân hầu hữu ti chi thế, nhi hạ vô đại thần chức sự chi quan, nhi thiện sức lễ nhạc, tuyển nhân luân, dĩ hóa tề dân, bất thái đa sự hồ?" 今子既上無君侯有司之勢, 而下無大臣職事之官, 而擅飾禮樂, 選人倫, 以化齊民, 不泰多事乎 (Ngư phủ 漁父) Nay ông đã: trên thì không có quyền thế của thiên tử hay chư hầu có quan ti, dưới thì không có quan viên của đại thần phải giao chức vụ, thế mà tự chuyên sửa lễ nhạc, tuyển lựa nhân luân, để giáo hóa dân chúng, chẳng cũng là làm nhiều chuyện quá sao?
2. Làm nhiều việc thừa, làm những việc không đâu, đa quản nhàn sự 多管閒事. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim tử kí thượng vô quân hầu hữu ti chi thế, nhi hạ vô đại thần chức sự chi quan, nhi thiện sức lễ nhạc, tuyển nhân luân, dĩ hóa tề dân, bất thái đa sự hồ?" 今子既上無君侯有司之勢, 而下無大臣職事之官, 而擅飾禮樂, 選人倫, 以化齊民, 不泰多事乎 (Ngư phủ 漁父) Nay ông đã: trên thì không có quyền thế của thiên tử hay chư hầu có quan ti, dưới thì không có quan viên của đại thần phải giao chức vụ, thế mà tự chuyên sửa lễ nhạc, tuyển lựa nhân luân, để giáo hóa dân chúng, chẳng cũng là làm nhiều chuyện quá sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều chuyện, hay dính dấp vào chuyện người khác.
▸ Từng từ: 多 事
多少 đa thiểu
Từ điển phổ thông
bao nhiêu
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều hay ít, bao nhiêu. ◇ Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: "Dạ lai phong vũ thanh, Hoa lạc tri đa thiểu" 夜來風雨聲, 花落知多少 (Xuân hiểu 春曉) Đêm qua (nghe) tiếng mưa gió, Hoa rụng không biết nhiều hay ít?
2. Nhiều lắm.
3. Hoặc nhiều hoặc ít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Thị tang tử đích tình nghị, đa thiểu bang trợ ta, dã vị khả tri" 是桑梓的情誼, 多少幫助些, 也未可知 (Đệ tam thập nhất hồi) Đó là tình nghĩa xóm làng, giúp đỡ nhau hoặc nhiều hoặc ít, chưa biết được.
2. Nhiều lắm.
3. Hoặc nhiều hoặc ít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Thị tang tử đích tình nghị, đa thiểu bang trợ ta, dã vị khả tri" 是桑梓的情誼, 多少幫助些, 也未可知 (Đệ tam thập nhất hồi) Đó là tình nghĩa xóm làng, giúp đỡ nhau hoặc nhiều hoặc ít, chưa biết được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đa ít. Nhiều hay ít — Bao nhiêu.
▸ Từng từ: 多 少
多情 đa tình
Từ điển trích dẫn
1. Giàu tình cảm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khổng Minh tự thị đa tình, nãi Công Cẩn lượng trách, tự thủ tử nhĩ" 孔明自是多情, 乃公瑾量窄, 自取死耳 (Đệ ngũ thập thất hồi) Khổng Minh vẫn là người giàu tình cảm, chỉ vì Công Cẩn hẹp hòi, tự rước lấy cái chết đó thôi. ☆ Tương tự: "trọng tình" 重情. ★ Tương phản: "bạc tình" 薄情, "bạc hãnh" 薄倖, "quả tình" 寡情, "vô tình" 無情.
2. Tình nhân. ◇ Vĩnh nhạc đại điển 永樂大典: "Vị tri hà nhật, tái dữ đa tình hoan hội?" 未知何日, 再與多情歡會 (Hoạn môn tử đệ 宦門子弟) Chưa biết ngày nào, lại được cùng tình nhân hoan hội?
2. Tình nhân. ◇ Vĩnh nhạc đại điển 永樂大典: "Vị tri hà nhật, tái dữ đa tình hoan hội?" 未知何日, 再與多情歡會 (Hoạn môn tử đệ 宦門子弟) Chưa biết ngày nào, lại được cùng tình nhân hoan hội?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều tình cảm — Dễ yêu thương, gặp người nào vừa ý đều có thể yêu.
▸ Từng từ: 多 情
多感 đa cảm
Từ điển trích dẫn
1. Dễ thương cảm, nhiều cảm xúc.
2. Đa tạ, rất cảm ơn. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tự tòng thứ phối Giang Châu, kinh quá chi thì, đa cảm Triều đầu lĩnh tịnh chúng hào kiệt khổ khổ tương lưu" 自從刺配江州, 經過之時,多感晁頭領并眾豪傑苦苦相留 (Đệ tứ thập nhất hồi) Từ khi bị đày ở Giang Châu, qua bao nhiêu lâu, rất cảm ơn được Triều đầu lĩnh và các hào kiệt đã cố nài giữ lại.
2. Đa tạ, rất cảm ơn. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tự tòng thứ phối Giang Châu, kinh quá chi thì, đa cảm Triều đầu lĩnh tịnh chúng hào kiệt khổ khổ tương lưu" 自從刺配江州, 經過之時,多感晁頭領并眾豪傑苦苦相留 (Đệ tứ thập nhất hồi) Từ khi bị đày ở Giang Châu, qua bao nhiêu lâu, rất cảm ơn được Triều đầu lĩnh và các hào kiệt đã cố nài giữ lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hay xúc động, nhiều mối nổi dậy trong lòngkhi đứng trước ngoại cảnh.
▸ Từng từ: 多 感
多故 đa cố
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều hoạn nạn. ◇ Ban Bưu 班彪: "Ai sinh dân chi đa cố" 哀生民之多故 (Bắc chinh phú 北征賦) Thương xót cho dân sinh nhiều hoạn nạn.
2. Nhiều xảo quyệt, gian trá. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thị dĩ thượng đa cố, tắc hạ đa trá" 是以上多故, 則下多詐 (Chủ thuật 主術) Ấy là bề trên nhiều xảo quyệt, thì kẻ dưới lắm giả dối.
2. Nhiều xảo quyệt, gian trá. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thị dĩ thượng đa cố, tắc hạ đa trá" 是以上多故, 則下多詐 (Chủ thuật 主術) Ấy là bề trên nhiều xảo quyệt, thì kẻ dưới lắm giả dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vất vả, nhiều gian nan.
▸ Từng từ: 多 故
多敢 đa cảm
Từ điển trích dẫn
1. Đại khái, hầu như. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Túc hạ phóng tâm, thử thì đa cảm Tống Công Minh dĩ đô thủ bảo quyến tại san thượng liễu" 足下放心, 此時多敢宋公明已都取寶眷在山上了 (Đệ ngũ nhị hồi) Xin túc hạ yên tâm, vào giờ này hầu như Tống Công Minh đã đưa quý quyến lên núi cả rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đại khái. Tổng quát.
▸ Từng từ: 多 敢
多方 đa phương
Từ điển phổ thông
nhiều phía, nhiều ngả đường
Từ điển trích dẫn
1. Đủ loại phương pháp. ◇ Ngụy thư 魏書: "Thần văn vi trị bất tại đa phương, tại ư lực hành nhi dĩ" 臣聞為治不在多方, 在於力行而已 (Dương Ni truyện 陽尼傳).
2. Mọi mặt, các phương diện. ◇ Mặc Tử 墨子: "Nhân chi sở đắc ư bệnh giả đa phương, hữu đắc chi hàn thử, hữu đắc chi lao khổ" 人之所得於病者多方, 有得之寒暑, 有得之勞苦 (Công Mạnh 公孟) Người ta mắc bệnh là do nhiều phương diện, có người do nóng lạnh mà mắc phải, có người do khổ nhọc mà mắc phải.
2. Mọi mặt, các phương diện. ◇ Mặc Tử 墨子: "Nhân chi sở đắc ư bệnh giả đa phương, hữu đắc chi hàn thử, hữu đắc chi lao khổ" 人之所得於病者多方, 有得之寒暑, 有得之勞苦 (Công Mạnh 公孟) Người ta mắc bệnh là do nhiều phương diện, có người do nóng lạnh mà mắc phải, có người do khổ nhọc mà mắc phải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều hướng. Nhiều phe.
▸ Từng từ: 多 方
多疑 đa nghi
Từ điển phổ thông
đa nghi, hay ngờ vực
Từ điển trích dẫn
1. Hay ngờ vực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo bình sinh vi nhân đa nghi, tuy năng dụng binh, nghi tắc đa bại. Ngô dĩ nghi binh thắng chi" 操平生為人多疑, 雖能用兵, 疑則多敗. 吾以疑兵勝之 (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo thường có tính đa nghi, tuy biết dùng binh, nhưng đa nghi thì hay thua. Ta dùng nghi binh cho nên được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hay ngờ vực.
▸ Từng từ: 多 疑
多端 đa đoan
多聞 đa văn
多言 đa ngôn
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều lời, nói nhiều. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đệ vật đa ngôn, ngô tương tung hoành thiên hạ, hữu thù khởi khả bất báo" 弟勿多言, 吾將縱橫天下, 有讎豈可不報 (Đệ thất hồi) Chú đừng nói nhiều, ý tôi muốn tung hoành trong thiên hạ, nay có thù lẽ nào lại không báo?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lời. Nói nhiều. Chẳng hạn Đa ngôn đa quá ( nói nhiều thì mắc nhiều lỗi lầm ).
▸ Từng từ: 多 言
多麼 đa ma
Từ điển phổ thông
thật là, làm sao, xiết bao (dùng trong câu cảm thán)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là: 多末.
2. Dùng để hỏi về trình độ, số lượng... ◎ Như: "nhĩ nhất tiểu thì năng bào đa ma viễn?" 你一小時能跑多麼遠?
3. Biểu thị trình độ cao (thán từ). ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "A Đại đích da nha, nhĩ đâu hạ ngã khứ liễu, nhĩ tri đạo ngã thị đa ma khổ a!" 阿大的爺呀, 你丟下我去了, 你知道我是多麼苦啊! (Lâm gia phô tử 林家鋪子, Thất).
4. Biểu thị trình độ kém, thấp, không đáng kể. ◇ Bạch tuyết di âm 白雪遺音: "Mẫu thương dăng hòa na thư thương dăng, đa ma điểm tử đông tây tha hội điều tình, cánh bỉ nhân hoàn năng" 牡蒼蠅和那雌蒼蠅, 多麼點子東西他會調情, 竟比人還能 (Tiễn điện hoa 剪靛花, Chức hồng nhung 織紅絨).
2. Dùng để hỏi về trình độ, số lượng... ◎ Như: "nhĩ nhất tiểu thì năng bào đa ma viễn?" 你一小時能跑多麼遠?
3. Biểu thị trình độ cao (thán từ). ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "A Đại đích da nha, nhĩ đâu hạ ngã khứ liễu, nhĩ tri đạo ngã thị đa ma khổ a!" 阿大的爺呀, 你丟下我去了, 你知道我是多麼苦啊! (Lâm gia phô tử 林家鋪子, Thất).
4. Biểu thị trình độ kém, thấp, không đáng kể. ◇ Bạch tuyết di âm 白雪遺音: "Mẫu thương dăng hòa na thư thương dăng, đa ma điểm tử đông tây tha hội điều tình, cánh bỉ nhân hoàn năng" 牡蒼蠅和那雌蒼蠅, 多麼點子東西他會調情, 竟比人還能 (Tiễn điện hoa 剪靛花, Chức hồng nhung 織紅絨).
▸ Từng từ: 多 麼