Từ điển trích dẫn
2. Chỗ rất cao trên trời. § Cũng nói: "cửu tiêu" 九霄, "cửu trùng" 九重. ◇ Lí Bạch 李白: "Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên" 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
3. Chỉ cung cấm.
Từ điển trích dẫn
2. Lưu lạc, phiêu bạc. ◇ Từ Nguyên 徐元: "Phụ mẫu song vong thê vị thú, nhất sanh hảo tửu nhậm phiêu nhiên. Lưu lạc tại Tấn Dương gian, tha đà bất giác hựu tam niên" 父母雙亡妻未娶, 一生好酒任飄然. 留落在晉陽間, 蹉跎不覺又三年 (Bát nghĩa kí 八義記, Chu kiên cô tửu 周堅沽酒).
3. Cao xa, siêu thoát. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Kì hậu ích tráng, thủy năng độc kì văn từ, tưởng kiến kì vi nhân, ý kì phiêu nhiên thoát khứ thế tục chi lạc nhi tự lạc kì lạc dã" 其後益壯, 始能讀其文詞, 想見其為人, 意其飄然脫去世俗之樂而自樂其樂也 (Thượng mai trực giảng thư 上梅直講書).
4. Nhàn thích, không bị ràng buộc. ◇ Tào Chi Khiêm 曹之謙: "Tuyết Đường bế hộ độc thư sử, Hứng lai phiêu nhiên lộng vân thủy" 雪堂閉戶讀書史, 興來飄然弄雲水 (Đông Pha Xích Bích đồ 東坡赤壁圖).
5. Rơi rụng, phiêu tàn. ◇ Chiết quế lệnh 折桂令: "Hoa dĩ phiêu nhiên, xuân tương mộ hĩ" 花已飄然, 春將暮矣 (Biệt hậu 別後, Khúc 曲).
Từ điển trích dẫn
2. Dáng thất ý, trướng nhiên. ◇ Từ Lâm 徐霖: "Hồi thủ hương quan, vọng đoạn cô vân võng nhiên" 回首鄉關, 望斷孤雲惘然 (Tú nhu kí 繡襦記, Đệ tam thập bát xích 第三十八齣).
3. Mơ hồ không rõ rệt. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tự hoàn Hải Bắc, kiến bình sanh thân cựu, võng nhiên như cách thế nhân" 自還海北, 見平生親舊, 惘然如隔世人 (Dữ tạ dân sư thôi quan thư 與謝民師推官書).
4. Mang nhiên, hoảng hốt.
5. Hoảng sợ.
6. Bỗng chốc, hoán nhiên. ◇ Vương Thủ Nhân 王守仁: "Thường thí ư tâm, hỉ nộ ưu cụ chi cảm phát dã, tuy động khí chi cực, nhi ngô tâm lương tri nhất giác, tức võng nhiên tiêu trở" 嘗試於心, 喜怒憂懼之感發也, 雖動氣之極, 而吾心良知一覺, 即罔然消阻 (Truyền tập lục 傳習錄, Quyển trung).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trong sáng, điềm đạm. ◇ Trần Hộc 陳鵠: "Triệu Thúc Linh) hữu thi tập sổ thập thiên, nhàn nhã thanh đạm, bất tác vãn Đường thể, tự thành nhất gia" (趙叔靈)有詩集數十篇, 閑雅清淡, 不作晚唐體, 自成一家 (Kì cựu tục văn 耆舊續聞, Quyển bát).
3. Nhạt, không nồng đậm (màu sắc, khí vị...). ◇ Thạch Diên Niên 石延年: "Liễu sắc đê mê tiên tác ám, Thủy quang thanh đạm khước sanh hàn" 柳色低迷先作暗, 水光清淡卻生寒 (Xuân âm 春陰).
4. Bình đạm. ◇ Lí Ngư 李漁: "Khúc kí phân xướng, thân đoạn tức khả phân tố, thị thanh đạm chi nội, nguyên hữu ba lan" 曲既分唱, 身段即可分做, 是清淡之內, 原有波瀾 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Thụ khúc 授曲).
5. Thanh tĩnh, yên tĩnh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn như kim xướng thậm ma? Tài cương bát xích "Bát nghĩa" náo đích ngã đầu đông, cha môn thanh đạm ta hảo" 你們如今唱甚麼? 纔剛八齣"八義"鬧的我頭疼, 咱們清淡些好 (Đệ ngũ thập tứ hồi).
6. Nhạt, không mặn không béo (thức ăn). ◇ Trương Ninh 張寧: "Bình sanh bất kinh thường ngũ vị phong du chi vật, thanh đạm an toàn, sở dĩ trí thọ" 平生不經嘗五味豐腴之物, 清淡安全, 所以致壽 (Phương Châu tạp ngôn 方洲雜言).
7. Thanh bạch, nghèo nàn.
8. Ế ẩm, tiêu điều (buôn bán, công việc làm ăn, kinh tế, ...). ◎ Như: "sanh ý thanh đạm" 生意清淡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cùng tính chất. ◎ Như: "đồng tính tương xích, dị tính tương hấp" 同性相斥, 異性相吸 cùng tính đẩy nhau, khác tính hút nhau (đặc tính của nam châm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phần việc của mình phải làm. ◇ Cao Minh 高明: "Tố nữ công thị nhĩ bổn phận đích sự" 做女工是你本分的事 (Cấp cổ các bổn tì bà kí 汲古閣本琵琶記, Đệ tam xích) Làm việc nữ công là phận sự của mi.
3. An phận thủ kỉ. ◇ Dụ thế minh ngôn 喻世明言: "Kim Hiếu thị cá bổn phận đích nhân" 金孝是個本分的人 (Quyển nhị, Trần ngự sử xảo khám kim thoa điền 陳御史巧勘金釵鈿) Kim Hiếu là một người an phận thủ kỉ.
4. Vốn là, bổn lai. ◇ Trương Thọ Khanh 張壽卿: "Bổn phận thiên nhiên bạch tuyết hương, Thùy tri kim nhật khước nùng trang" 本分天然白雪香, 誰知今日卻濃粧 (Hồng lê hoa 紅梨花, Đệ nhị chiệp) Vốn là hương tuyết trong trắng tự nhiên, Ai ngờ bây giờ sao mà trang sức diễm lệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "sứu". (Danh) Hình cụ (để còng tay).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sửu. Cái xiềng, một đồ dùng trong hình ngục.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "sứu". (Danh) Hình cụ (để còng tay).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sửu. Cái xiềng, một đồ dùng trong hình ngục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇ Trang Tử 莊子: "Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt" 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎ Như: "hú hú" 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là "hống". (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như "hống" 吼.
6. Một âm là "câu". (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇ Trang Tử 莊子: "Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt" 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎ Như: "hú hú" 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là "hống". (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như "hống" 吼.
6. Một âm là "câu". (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇ Trang Tử 莊子: "Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt" 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎ Như: "hú hú" 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là "hống". (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như "hống" 吼.
6. Một âm là "câu". (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhổ nước bọt (nước miếng).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.