phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎ Như: "khuynh yết" 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎ Như: "xa thanh yết yết" 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là "ca". (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎ Như: "ca bằng hữu" 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là "loát".
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎ Như: "khuynh yết" 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎ Như: "xa thanh yết yết" 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là "ca". (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎ Như: "ca bằng hữu" 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là "loát".
Từ điển Thiều Chửu
② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
⑤ Ta quen đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎ Như: "khuynh yết" 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎ Như: "xa thanh yết yết" 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là "ca". (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎ Như: "ca bằng hữu" 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là "loát".
Từ điển Thiều Chửu
② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
⑤ Ta quen đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
2. thu lại, gộp lại
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp: 糾衆 Tập hợp mọi người;
③ Uốn nắn, sửa chữa: 糾偏 Sửa sai; 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm;
④ (văn) Vội, gấp;
⑤ (văn) Sợi dây thừng;
⑥ (văn) Xem xét, trông coi.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lấy phấn sáp thơm xoa vào người
3. cãi nhau, xung đột, phân tranh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bôi, xoa. ◇ Hán Thư 漢書: "Dự Nhượng hấn diện thôn thán" 豫讓釁面吞炭 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Dự Nhượng bôi mặt nuốt than (để cho người ta không nhận ra mình).
3. (Động) Kích động. ◇ Tả truyện 左傳: "Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng" 夫小人之性, 釁於勇 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh.
4. (Danh) Khe, kẽ hở. ◎ Như: "vô hấn khả thừa" 無釁可乘 không có kẽ hở nào để thừa cơ vào được. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tặc thần Đổng Trác, thừa hấn túng hại" 二人兵馬嫺熟, 武藝精通 (Đệ ngũ hồi) Tên bề tôi phản tặc Đổng Trác, thừa cơ gây ra tai họa.
5. (Danh) Dấu hiệu, điềm triệu có tai họa. ◇ Quốc ngữ 國語: "Nhược Bào thị hữu hấn, ngô bất đồ hĩ" 若鮑氏有釁, 吾不圖矣 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Nếu như họ Bào có điềm họa, ta không liệu đoán được.
6. (Danh) Hiềm khích, tranh chấp. ◎ Như: "khiêu hấn" 挑釁 gây sự, "tầm hấn" 尋釁 kiếm chuyện.
7. (Danh) Lầm lỗi, tội. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhân vô hấn yên, yêu bất tự tác" 人無釁焉, 妖不自作 (Trang Công thập tứ niên 莊公十四年) Người không có tội lỗi, ma quái không làm hại được.
8. (Danh) Họ "Hấn".
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy phấn sáp thơm xoa vào mình mẩy.
③ Khe, kẽ. Như vô hấn khả thừa 無釁可乘 không có hia (khe, kẽ) gì có thể thừa cơ vào được.
④ Ðộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bôi máu muông sinh vào khe hở đồ thờ (như chuông, trống...);
③ Bôi, xức (dầu, phấn sáp... vào mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lời tựa cuối sách
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đạp, giẫm. ◎ Như: "bạt lãng" 跋浪 đạp sóng.
3. (Động) Ghì, nắm lại. ◇ Nghiêm Vũ —嚴武: "Bạt mã vọng quân phi nhất độ, Lãnh viên thu nhạn bất thắng bi" 跋馬望君非一度, 冷猿秋雁不勝悲 (Ba Lĩnh đáp Đỗ Nhị Kiến ức 巴嶺答杜二見憶) Ghì cương ngựa ngóng anh chẳng phải một lần, Vượn lạnh nhạn thu đau buồn biết bao.
4. (Động) Hoành hành bạo ngược. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑑: "Vãng niên Xích Mi bạt hỗ Trường An" 往年赤眉跋扈長安 (Quyển đệ tứ thập nhất 卷第四十一) Năm trước quân Xích Mi hoành hành ngang ngược ở Trường An.
5. (Danh) Gót chân.
6. (Danh) Một thể văn. ◎ Như: "bạt văn" 跋文 bài văn viết ở cuối sách.
Từ điển Thiều Chửu
② Đi lại luôn luôn gọi là bạt lai báo vãng 跋來報往.
③ Hung tợn. Như bạt hỗ 跋扈 người cứng đầu cứng cổ không chịu ai kiềm chế.
④ Gót chân. Cho nên bài văn viết ở cuối sách gọi là bài bạt văn 跋文.
⑤ Nhảy vọt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lời bạt: 序言和跋 Lời tựa và lời bạt;
③ (văn) Gót chân;
④ (văn) Giẫm đạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái cầu nhỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cầu nhỏ.
3. Một âm là "cống". (Danh, động) § Cũng như "cống" 槓.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cầu nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xà: 單杠 Xà đơn, xà ngang; 雙杠 Xà kép;
③ Cán cờ;
④ Cầu nhỏ;
⑤ Gạch đi, xóa đi, bỏ đi: 她把草稿中不必要的詞句都杠掉了 Cô ta đã xóa đi những câu không cần thiết trong bản thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái cung
3. cung (đơn vị đo, bằng 10 xích)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Số đo đất, sáu "xích" 尺 thước là một "cung" 弓, tức là một "bộ" 步, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một "mẫu". ◎ Như: "bộ cung" 步弓 cái thước đo đất, "cung thủ" 弓手 người đo đất.
3. (Danh) Họ "Cung".
4. (Động) Cong lại. ◎ Như: "cung yêu" 弓腰 cong lưng.
Từ điển Thiều Chửu
② Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung 步弓, người đo đất gọi là cung thủ 弓手.
③ Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung, như cung yêu 弓腰 lưng cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Những dụng cụ có hình cung: 彈棉花的繃弓兒 Cái cần bật bông;
③ Cung (dụng cụ đo lường ruộng đất ngày xưa, bằng 5 thước): 步弓 Thước đo đất (thời xưa); 弓手 Người đo đất (thời xưa);
④ Cúi, khom, cong: 上山時要弓着腰,一步一步向上爬 Khi lên núi phải khom lưng leo lên từng bước; 弓腰 Lưng cong;
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây xích, dây chuyền.
3. Một âm là "bính". (Danh) Bộ phận nhô ra gần trục bánh xe thời xưa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây xích, dây chuyền.
3. Một âm là "bính". (Danh) Bộ phận nhô ra gần trục bánh xe thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.