phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Riêng chỉ viên đạn. ◇ Tả truyện 左傳: "Tòng đài thượng đạn nhân nhi quan kì tịch hoàn dã" 從台上彈人而觀其辟丸也 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên đài bắn người và xem người tránh đạn.
3. (Danh) Viên thuốc.
4. (Danh) Trò chơi thời xưa như trái cầu.
5. (Danh) Một thứ chuông sử dụng trong trò biểu diễn tạp kĩ ngày xưa. Thường dùng để rung chuông khi múa kiếm.
6. (Danh) Trứng. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Lưu Sa chi tây, Đan San chi nam, hữu phượng chi hoàn" 流沙之西, 丹山之南, 有鳳之丸 (Bổn vị 本味) Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng chim phượng.
7. (Danh) Lượng từ: viên, hòn. ◎ Như: "thử dược mỗi phục lưỡng hoàn" 此藥每服兩丸 thuốc này mỗi lần uống hai viên.
8. (Danh) Họ "Hoàn".
9. (Động) Vo tròn lại, làm thành viên. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hành Giả đạo: Yếu hoàn dược" 行者道: 要丸藥 (Đệ lục thập cửu hồi) Hành Giả nói: Để vo tròn lại làm viên thuốc.
10. (Động) § Thông "hoàn" 完.
Từ điển Thiều Chửu
② Thẳng thắn, như tùng bách hoàn toàn 松柏丸全 cây tùng cây bách thẳng thắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viên đạn: 從台上彈人,而觀其辟丸也 Từ trên đài bắn người, mà xem người tránh đạn (Tả truyện: Tuyên công nhị niên);
③ Trứng: 流沙之西,丹山之南有鳳之丸 Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng con phượng (Lã thị Xuân thu: Bản vị).
Từ ghép 6
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bộ phận chủ yếu trong sự vật. ◎ Như: học sinh là "chủ thể" 主體 của trường học.
3. Danh từ triết học: tương đối với "khách thể" 客體, chỉ người (hay "cá thể" 個體) có nhận thức và năng lực thực tiễn đối với "khách thể" 客體.
4. Pháp học dụng ngữ 法學用語: (1) Trong Dân pháp 民法, chỉ "công dân" 公民 (hoặc "pháp nhân" 法人) hưởng thụ quyền lợi và gánh vác nghĩa vụ. (2) Trong Hình pháp 刑法, chỉ người phạm tội, phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. (3) Trong Quốc tế pháp 國際法, chỉ "quốc gia" 國家 có chủ quyền và nghĩa vụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thân thể chuyển động, lật tới lật lui, trằn trọc. ◇ Nghiêm Kị 嚴忌: "Sầu tu dạ nhi uyển chuyển hề" 愁脩夜而宛轉兮 (Ai thì mệnh 哀時命) Buồn rầu đêm trằn trọc hề.
3. Hàm súc ủy uyển. § Cũng viết là "uyển chuyển" 婉轉.
4. Thu xếp, xoay xở.
5. Thái độ hòa ái, nhu thuận, dịu dàng. Cũng viết là "uyển chuyển" 婉轉. ◎ Như: "phát ngôn thì thố từ uyển chuyển ta, biệt xung tràng tha nhân, dẫn khởi tranh chấp" 發言時措辭宛轉些, 別衝撞他人, 引起爭執 lúc nói năng thì lấy lời ôn hòa, dịu dàng, không va chạm người khác mà gây ra tranh chấp.
6. Triền miên ủy khúc. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Lục quân bất phát vô nại hà, Uyển chuyển nga mi mã tiền tử" 六軍不發無奈何, 宛轉蛾眉馬前死 (Trường hận ca 長恨歌) Sáu quân không chịu tiến, không biết làm sao, Vua đành lòng để cho người đẹp oằn oại chết dưới ngựa.
7. Âm thanh véo von, vui tai. § Cũng viết là "uyển chuyển" 婉轉. ◎ Như: "oanh thanh uyển chuyển" 鶯聲宛轉 tiếng chim oanh véo von.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thú vật) gầm hét (vì giận).
giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ "mị" 瞇.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.