phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quen, nhờn. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Thủy điểu sa cầm hiệp bất phi" 水鳥沙禽狎不飛 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chim nước chim bãi cát dạn dĩ không bay.
3. (Động) Chớt nhã, đùa bỡn. ◎ Như: "hiệp kĩ" 狎妓 đùa cợt với gái hát. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhược trú dạ hiệp nật, tắc thiếp sở bất năng hĩ" 若晝夜狎暱, 則妾所不能矣 (Hương Ngọc 香玉) Còn như ngày đêm gần gũi suồng sã, thì em không làm được.
4. (Động) Khinh thường. ◎ Như: "hiệp vũ" 狎侮 khinh mạn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử hữu tam úy: úy thiên mệnh, úy đại nhân, úy thánh nhân chi ngôn. Tiểu nhân bất tri thiên mệnh nhi bất úy dã, hiệp đại nhân, vũ thánh nhân chi ngôn" 君子有三畏: 畏天命, 畏大人, 畏聖人之言. 小人不知天命而不畏也, 狎大人, 侮聖人之言 (Quý thị 季氏) Người quân tử có ba điều sợ: sợ mệnh trời, sợ bậc đại nhân, sợ lời nói của thánh nhân. Tiểu nhân không biết mệnh trời nên không sợ, khinh thường đại nhân, giễu cợt lời nói của thánh nhân.
Từ điển Thiều Chửu
② Chớt nhã, đùa bỡn.
③ Khinh thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Quen, lờn, nhờn: 狎侮 Khinh nhờn; 水懦弱,民狎而翫之,則多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn mà đùa giỡn, nên thường chết vì nước (Tả truyện);
③ (văn) Khinh thường;
④ (văn) Chen chúc, chen nhau;
⑤ (văn) Thay nhau, thay phiên;
⑥ (văn) Nuôi dạy chó, nuôi cho thuần, thuần dưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi mau
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎ Như: "vật giá điệt liễu bất thiểu" 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ" 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎ Như: "điệt đãng" 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nghiệm vô hữu sai điệt" 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là "trật".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
③ Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
④ Sai lầm.
⑤ Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi mau
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎ Như: "vật giá điệt liễu bất thiểu" 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ" 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎ Như: "điệt đãng" 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nghiệm vô hữu sai điệt" 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là "trật".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
③ Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
④ Sai lầm.
⑤ Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sụt (giá), mất (giá).【跌價】điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá;
③ (văn) Đoạn nén xuống của bài văn;
④ (văn) Sai lầm;
⑤ (văn) Đi mau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước mắt. ◇ Lí Lăng 李陵: "Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết" 天地為陵震怒, 戰士為陵飲血 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇ Tuân Tử 荀子: "Binh bất huyết nhận" 兵不血刃 (Nghị binh 議兵) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎ Như: "huyết thống" 血統 cùng dòng máu, "huyết thân" 血親 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), "huyết tộc" 血族 bà con ruột thịt, "huyết dận" 血胤 con cháu, "huyết thực" 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎ Như: "huyết tính nam nhi" 血性男兒 đàn ông con trai cương cường, hăng hái, "huyết tâm" 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血戰 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Máu mủ, ruột thịt;
③ Cương cường, hết lòng hết sức: 血戰 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 54
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Dạ".
3. (Tính) U ám, tối tăm. ◎ Như: "dạ đài" 夜臺 huyệt mộ.
4. (Danh) § Xem "dược xoa" 藥叉 hay "dạ xoa" 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
5. (Động) Đi đêm.
Từ điển Thiều Chửu
② Ði đêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đi đêm;
③ (văn) Chất lỏng (dùng như 液, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 56
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một ấp nhà Tấn 晉 thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc 河北 ngày nay.
3. Một âm là "khao". (Danh) Núi ở tỉnh Hà Nam 河南 ngày nay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một ấp nhà Tấn 晉 thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc 河北 ngày nay.
3. Một âm là "khao". (Danh) Núi ở tỉnh Hà Nam 河南 ngày nay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười). ◎ Như: "sơ nhị" 初二 mồng hai.
3. (Danh) Họ "Sơ".
4. (Tính) Lần đầu, lần thứ nhất. ◎ Như: "sơ thứ kiến diện" 初次見面 lần đầu gặp mặt, "sơ dân" 初民 dân thượng cổ.
5. (Tính) Vốn, xưa nay, bổn lai. ◎ Như: "sơ nguyện" 初愿 nguyện vọng ban đầu, "sơ tâm" 初心 bổn ý, ý từ đầu.
6. (Phó) Từ trước, trước. ◇ Tả truyện 左傳: "Sơ, Trịnh Vũ Công thú ư Thân" 初, 鄭武公娶於申 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Trước đây, Trịnh Vũ Công cưới vợ ở đất Thân.
7. (Phó) Mới, vừa. ◎ Như: "sơ sanh" 初生 mới sinh, "sơ hàn" 初寒 chớm lạnh. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Kiếm ngoại hốt truyền thu Kế Bắc, Sơ văn thế lệ mãn y thường" 劍外忽傳收薊北, 初聞涕淚滿衣裳 (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Ở đất Kiếm Các chợt nghe tin quân ta đã thu phục được Kế Bắc, Vừa nghe tin, nước mắt đã thấm đầy áo xiêm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mới, vừa: 紅日初升 Mặt trời mới mọc; 令初下 Lệnh vừa ban xuống;
③ Lần đầu, lần thứ nhất: 初次見面 Gặp mặt lần đầu tiên; 初登舞台 Lên sân khấu lần thứ nhất;
④ Trước, từ trước, lúc đầu: 和好如初 Thân thiện như trước;
⑤ Mồng, mùng: 初二 Mồng hai;
⑥ [Chu] (Họ) Sơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thành tựu, hình thành. ◇ Trung Dung 中庸: "Cẩu bất chí đức, chí đạo bất ngưng yên" 苟不至德, 至道不凝焉 (Chương 27.5) Nếu không phải là bậc đức hạnh hoàn toàn thì đạo chí thiện không thành tựu được.
3. (Động) Tụ tập. ◎ Như: "ngưng tập" 凝集 tụ lại.
4. (Động) Dừng, ngừng lại. ◇ Tôn Xử Huyền 孫處玄: "Phong ngưng bắc lâm mộ" 風凝北林暮 (Cú 句) Gió ngừng ở rừng phía bắc lúc chiều tối.
5. (Động) Củng cố. ◇ Tuân Tử 荀子: "Kiêm tịnh dị năng dã, duy kiên ngưng chi nan yên" 兼并易能也, 唯堅凝之難焉 (Nghị binh 議兵) Kiêm quản thì dễ, chỉ làm cho vững mạnh mới khó thôi.
6. (Tính) Đông, đọng. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi" 溫泉水滑洗凝脂 (Trường hận ca 長恨歌) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng như mỡ đông.
7. (Tính) Lộng lẫy, hoa lệ, đẹp đẽ. ◎ Như: "ngưng trang" 凝妝 đẹp lộng lẫy.
8. (Phó) Chăm chú, chuyên chú. ◇ Trang Vực 莊棫: "Ngưng thê khuy quân quân mạc ngộ" 凝睇窺君君莫誤 (Thành thượng tà dương y lục thụ từ 城上斜陽依綠樹詞) Đăm đăm nhìn lén chàng mà chàng không hay biết.
9. (Phó) Chậm rãi, thong thả. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hoãn ca mạn vũ ngưng ti trúc, Tận nhật quân vương khán bất túc" 緩歌謾舞凝絲竹, 盡日君王看不足 (Trường hận ca 長恨歌) Ca thong thả, múa nhẹ nhàng, (đàn) chậm rãi tiếng tơ tiếng trúc, Suốt ngày, quân vương xem vẫn cho là không đủ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.