bào, bạc
báo ㄅㄠˊ, bào ㄅㄠˋ, páo ㄆㄠˊ

bào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái túi da
2. thợ thuộc da

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thợ thuộc da.
2. Một âm là "bào". (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎ Như: "đề bào" va-li, cặp da.

Từ điển Thiều Chửu

① Thợ thuộc da.
② Một âm là bào. Ðề bào cái va li.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ thuộc da.

Từ ghép 1

bạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái túi da
2. thợ thuộc da

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thợ thuộc da.
2. Một âm là "bào". (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎ Như: "đề bào" va-li, cặp da.

Từ điển Thiều Chửu

① Thợ thuộc da.
② Một âm là bào. Ðề bào cái va li.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thợ thuộc da.
giai
jiē ㄐㄧㄝ

giai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùng, đồng thời

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đều, cùng. ◎ Như: "chúng nhân giai túy, ngã độc tỉnh" , mọi người đều say, mình ta tỉnh.
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập" , (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự.
② Khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đều, cùng, khắp, đều là, toàn là: Ai nấy đều biết; Con ngựa vô cớ chạy vào đất Hồ mất, mọi người đều đến thăm và chia buồn (Hoài Nam tử); Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng. Đều. khắp cả. Như chữ Giai .
thiều, thiệu
shào ㄕㄠˋ

thiều

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao thượng, tốt đẹp. § Cũng như "thiệu" . ◎ Như: "niên cao đức thiệu" tuổi cao đức tốt. § Cũng đọc là "thiều".

Từ điển Thiều Chửu

① Cao. Như niên cao đức thiệu tuổi già đức cao. Cũng đọc là chữ thiều.

thiệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao
2. họ Thiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao thượng, tốt đẹp. § Cũng như "thiệu" . ◎ Như: "niên cao đức thiệu" tuổi cao đức tốt. § Cũng đọc là "thiều".

Từ điển Thiều Chửu

① Cao. Như niên cao đức thiệu tuổi già đức cao. Cũng đọc là chữ thiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao thượng, tốt đẹp (như , bộ ): Tuổi cao đức trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao cả. Tốt đẹp.
thiên
qiān ㄑㄧㄢ

thiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghìn, 1000

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên chức quan trong quân đội thời xưa, chỉ huy một nghìn người.
2. (Danh) Chữ "thiên" kép.
3. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng. § Thông "thiên" .

Từ điển Thiều Chửu

① Người đứng đầu một nghìn người. Bây giờ thường dùng như chữ ngàn, gọi là chữ thiên kép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Người đứng đầu một ngàn người;
② Một ngàn (chữ viết kép).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Thiên — Người giỏi nhất, đứng đầu một nghìn người.
tiếp
xiè ㄒㄧㄝˋ

tiếp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hòa hợp, điều hòa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Điều hòa. ◎ Như: "tiếp lí âm dương" điều hòa âm dương (công việc của quan tể tướng).
2. (Danh) Họ "Tiếp".

Từ điển Thiều Chửu

① Hòa, như tiếp lí âm dương điều hòa âm dương, là công việc quan Tể tướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hài hòa, điều hòa: Điều hòa âm dương (công việc của quan tể tướng).
tứ
sì ㄙˋ

tứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái sọt vuông, thùng vuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt vuông, thùng vuông. ◇ Liêu trai chí dị : "Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn" , (Thâu đào ) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt vuông, thùng vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rương tre, sọt tre vuông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rương bằng tre, để đựng đồ vật.
cai
gāi ㄍㄞ

cai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rễ cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rễ cỏ. ◇ Tô Thức : "Tiêu tiêu hàn vũ thấp khô cai" (Đông chí nhật độc du Cát Tường tự ) Vi vu mưa lạnh thấm ướt rễ cỏ khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Rễ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rễ cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây.
độc
dú ㄉㄨˊ

độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái hòm lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm, rương lớn. ◇ Luận ngữ : "Hữu mĩ ngọc ư tư, uẩn độc nhi tàng chư?" , (Tử Hãn ) Có ngọc đẹp ở đây, giấu vào rương mà cất đi chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái rương lớn, cái hòm lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tủ.
đào
kù ㄎㄨˋ, táo ㄊㄠˊ

đào

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh dây, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, sợi. ◇ Thi Kinh : "Trú nhĩ vu mao, Tiêu nhĩ tác đào" , (Bân phong , Thất nguyệt ) Sớm ngươi đi lấy cỏ tranh, Đêm thì ngươi xe sợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh dây, xe sợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đánh dây, xe sợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây — Se dây. Xoắn dây lại cho bền.
gū ㄍㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lưới to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới to để đánh cá. ◇ Thi Kinh : "Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát" , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lưới to (để bắt cá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưới đánh cá.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.