do, du
yóu ㄧㄡˊ, zhú ㄓㄨˊ

do

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Do diên .

Từ ghép 1

du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: du diên )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "du diên" .

Từ điển Thiều Chửu

① Du diên một thứ sâu bọ đầu có sừng, chân dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Động vật nhiều chân. 【】du diên [yóuyán] Một loài côn trùng đầu có sừng, chân dài.

Từ ghép 2

cu, cẩu
gǒu ㄍㄡˇ

cu

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩu lũ núi Cẩu-lũ. Cũng đọc là chữ cu.

cẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "Cẩu Lũ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩu lũ núi Cẩu-lũ. Cũng đọc là chữ cu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: Núi Cẩu Lũ (tức Hành Sơn, ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi liên tiếp — Dãy núi.

Từ ghép 1

phũ, phủ
fǔ ㄈㄨˇ

phũ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Phũ (Hà Bắc, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Phũ Dương" , ở Hà Bắc. § Còn có tên là "Hợp hà" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Phũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Phũ Dương (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

phủ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủ dương : Tên sông còn gọi là Hợp hà, thuộc tỉnh Hà Bắc.
suyễn
chuǎn ㄔㄨㄢˇ

suyễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hổn hển
2. thở
3. bệnh suyễn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở gấp, thở hổn hển. ◎ Như: "suyễn tức" thở hổn hển, "suyễn hu hu" thở phì phò, "khí suyễn nan đương" ngộp thở khó chịu.
2. (Động) Thở, hô hấp. ◎ Như: "suyễn liễu nhất khẩu khí" thở phào một cái.
3. (Danh) Bệnh hen, bệnh suyễn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở gằn, khí bực tức thở mau quá độ. Ta gọi là bệnh suyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thở gấp, thở hổn hển: Mệt thở hổn hển; Mệt không kịp thở;
② (y) Bệnh hen, bệnh suyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở mạnh — Bệnh kéo đờm khó thở, phải cố gắn mới thở được — Nói nhỏ. Nói thì thào, như hơi thở.

Từ ghép 8

chá, trá
chá ㄔㄚˊ, zhǎ ㄓㄚˇ, zhà ㄓㄚˋ

chá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: chá tai )

Từ điển Thiều Chửu

① Chá tai sưng má (quai bị).

Từ ghép 1

trá

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Trá tai" bệnh sưng má bên tai (quai bị). § Còn gọi là "nhĩ hạ tuyến viêm" .

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) 【】trá tai [zhàsai] (y) Sưng má, quai bị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh quai bị. Cũng gọi là Trá tai .
dược, lao, lịch
láo ㄌㄠˊ, lì ㄌㄧˋ, yuè ㄩㄝˋ

dược

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Dược Dương .

Từ ghép 1

lao

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lịch.
② Một thứ như lan can.
③ Một âm là lao. Nạo, cạo sồn sột.

lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cây lịch, cây sồi
2. nạo, cạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "lịch" (Quercus).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lịch.
② Một thứ như lan can.
③ Một âm là lao. Nạo, cạo sồn sột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi (Quercus chinensis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn.
luyến
liàn ㄌㄧㄢˋ

luyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. yêu, thương mến
2. tiếc nuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yêu, mến, nhớ. ◎ Như: "luyến ái" yêu thương, "luyến tích" mến tiếc.
2. (Động) Quấn quýt, vương vít. ◎ Như: "lưu luyến" quấn quýt không muốn rời nhau, "quyến luyến" thương yêu quấn quýt. ◇ Liêu trai chí dị : "Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả" , , , (Phong Tam nương ) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
3. (Danh) Họ "Luyến".

Từ điển Thiều Chửu

① Mến. Trong lòng vương vít vào cái gì không thể dứt ra được gọi là luyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình ái, tình yêu: Mối tình đầu; Thất tình;
② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: Lưu luyến; Nhớ nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến quấn quýt, không rời xa, không quên — Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá quan này khúc Chiêu quân, nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia «.

Từ ghép 7

hồ
hú ㄏㄨˊ

hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chòm râu, chỏm râu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi chòm râu là "hồ tử" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi chòm râu là hồ tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

Râu chòm, râu cằm.【】hồ tử [húzê]
① Râu chòm, râu cằm;
② Thổ phỉ (cách gọi thổ phỉ của 9 tỉnh ở Đông Bắc Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu của đàn ông.
tập
jí ㄐㄧˊ

tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ghép gỗ đóng xe
2. thu góp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp.
2. (Động) Thu thập rồi sửa cho đúng. ◎ Như: "biên tập" biên soạn. ◇ Hán Thư : "Phu tử kí tốt, môn nhân tương dữ tập nhi luận soạn, cố vị chi Luận Ngữ" , , (Nghệ văn chí ) Phu tử mất rồi, môn đồ cùng nhau thu thập, bàn luận và biên chép, nên gọi là Luận Ngữ.
3. (Danh) Lượng từ: tập, quyển (sách). ◎ Như: "Từ Điển Học Tùng San tổng cộng hữu tam tập" bộ Từ Điển Học Tùng San gồm có ba tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghép gỗ đóng xe, đều ăn khớp vào nhau gọi là tập. Vì thế cho nên chí hướng mọi người cùng hòa hợp nhau gọi là tập mục , khiến cho được chốn ăn chốn ở yên ổn gọi là an tập .
② Thu góp lại. Nhặt nhạnh các đoạn văn lại, góp thành quyển sách gọi là biên tập .
③ Vén, thu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Ghép gỗ đóng xe;
② Tập hợp lại, thu góp, nhặt nhạnh: Biên tập;
③ Tập sách: Tập thứ nhất của tủ sách;
④ (văn) Thân mật, thân thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe thời xưa — Một chiếc, một cái ( nói về xe cộ ) — Hòa hợp — Thu góp lại. Td: Biên tập ( gom góp mà ghi chép ) — Tụ họp lại.

Từ ghép 5

lang
láng ㄌㄤˊ

lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngọc kinh lang hoàn ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "lang hoàn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc kinh lang hoàn chỗ trời để sách vở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lang hoàn : Tương truyền là chỗ cất sách vở của trời.

Từ ghép 5

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.