mặc
mò ㄇㄛˋ

mặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lặng yên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giữ lặng yên, không nói không cười. ◇ Sử Kí : "Hán Vương mặc nhiên lương cửu, viết: Bất như dã" , : (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Hán Vương lặng im một lúc, đáp: Ta không bằng (Hạng Vương ).
2. (Phó) Lặng yên. ◎ Như: "mặc tọa" ngồi im.
3. (Phó) Ngầm, thầm. ◎ Như: "mặc khế" thỏa thuậm ngầm, "mặc đảo" khấn thầm.
4. (Phó) Thuộc lòng. ◎ Như: "mặc tụng" đọc tụng theo trí nhớ, "mặc tả" viết thuộc lòng, viết chính tả.
5. (Danh) Họ "Mặc".

Từ điển Thiều Chửu

① Lặng yên, không nói không cười gọi là mặc. Như mặc tọa ngồi im.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Im lặng, lặng yên: Im lặng không lên tiếng; Ngồi im; Nó là một chú bé lặng lẽ (trầm mặc) ưa nghĩ ngợi;
② Viết ra theo trí nhớ, thầm: Viết chính tả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng — không nói gì.

Từ ghép 7

nỗ
nǔ ㄋㄨˇ

nỗ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắng, cố sức. ◎ Như: "nỗ lực" gắng sức. ◇ Trần Quang Khải : "Thái bình nghi nỗ lực, Vạn cổ thử giang san" , (Tòng giá hoàn kinh ) Thái bình nên gắng sức, Non nước ấy nghìn thu (Trần Trọng Kim dịch).
2. (Động) Bĩu, dẩu, trố, lồi ra. ◎ Như: "nỗ chủy" bĩu môi, "nỗ trước nhãn tình" trố mắt ra.
3. (Phó) Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giả mẫu đạo: Giá dã cú liễu, thả biệt tham lực, tử tế nỗ thương trước" : , , (Đệ thất thập ngũ hồi) Giả mẫu nói: Thế cũng đủ rồi, đừng có ham quá, cẩn thận kẻo quá sức có hại đấy.
4. (Danh) Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là "nỗ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Gắng, như nỗ lực gắng sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắng sức, cố, gắng, ráng sức: Cố hết sức chạy;
② Lồi Mắt lồi, lòi mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức.

Từ ghép 2

cẩn, cận
jǐn ㄐㄧㄣˇ, qín ㄑㄧㄣˊ

cẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cận, cây dâm bụt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mộc cẩn 槿.

Từ ghép 1

cận

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "cận", tức là "mộc cận" 槿 cây dâm bụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cận, tức là cây dâm bụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây dâm bụt. Xem 槿 [mùjên].
hoàn
wán ㄨㄢˊ

hoàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hoàn lan ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hoàn lan" cỏ hoàn lan (metaplexis japonica).

Từ điển Thiều Chửu

① Hoàn lan cỏ hoàn lan (metaplexis japonica).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) 【】 hoàn lan [wánlán] (thực) Cỏ hoàn lan (Metaplexis japonica).

Từ ghép 2

ngao
áo ㄚㄛˊ

ngao

phồn thể

Từ điển phổ thông

con rùa biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con "ngao" (một giống ba ba lớn ở biển).

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngao. Một giống ba ba lớn ở biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ngao, con trạnh (một loại ba ba lớn ở biển).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài rùa cực lớn ở biển.

Từ ghép 1

yên, yển
yān ㄧㄢ

yên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thành Yên (kinh đô nước Trịnh)
2. nước Yên (tức nước Trịnh cũ, nay thuộc tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước "Trịnh" ngày xưa, thời "Xuân Thu" . § Cũng đọc là "yển". ◇ Nguyễn Du : "Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?" (Phản Chiêu hồn ) (Khuất Nguyên ) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du : Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Yên (nước Trịnh thời xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Yên.

yển

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước "Trịnh" ngày xưa, thời "Xuân Thu" . § Cũng đọc là "yển". ◇ Nguyễn Du : "Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?" (Phản Chiêu hồn ) (Khuất Nguyên ) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du : Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Tên đất thuộc nước Sở thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay.

Từ ghép 1

gū ㄍㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: cô tô )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nấm. ◎ Như: "hương cô" nấm hương (Lentinus edodes).

Từ điển Thiều Chửu

① Nấm. Như hương cô nấm hương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấm: Nấm hương.

Từ ghép 2

điệp
dié ㄉㄧㄝˊ, tiē ㄊㄧㄝ

điệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con bươm bướm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướm. ◎ Như: "sứ điệp" 使 bướm trao tin, chỉ thư từ trao đổi trai gái.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bướm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bươm bướm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bướm.

Từ ghép 4

chi
shì ㄕˋ, zhī ㄓ

chi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chân tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là "chi". ◇ Tây du kí 西: "Nhất cá thạch hầu, ngũ quan câu bị, tứ chi giai toàn" , , (Đệ nhất hồi) Một con khỉ đá, có đủ ngũ quan, chân tay.
2. (Danh) Sống lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi.
② Sống lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi, cẳng chân, cánh tay: Cánh tay; Cẳng chân; Tứ chi (chân tay) mệt lả;
② Sống lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung chân tay người. Chẳng hạn Tứ chi. Cũng viết là Chi , hoặc Chi — Chỉ chung loài thú, hoặc cánh loài chim.

Từ ghép 9

hộc
hú ㄏㄨˊ

hộc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "hộc" (lat. Quercus dentata; Mongolian oak), gỗ dùng chế khí cụ, lá nuôi tằm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi Mông Cổ, sồi có lông tơ, sồi hình răng (Quercus dentata).

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.