Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tổng quát, đại khái, đại lược.
3. Lòng dạ, tâm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tòng kì đại thể vi đại nhân, tòng kì tiểu thể vi tiểu nhân" 從其大體為大人, 從其小體為小人 (Cáo tử thượng 告子上).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tờ bìa bọc sổ, sách, vở... ◇ Đinh Linh 丁玲: "Ngã hỉ hoan giá bổn tử, thị lam sắc đích phong bì, lí diện hữu hứa đa tiểu tiểu đích cách tử, trương trương chỉ đô bạch đắc khả ái" 我喜歡這本子, 是藍色的封皮, 裏面有許多小小的格子, 張張紙都白得可愛 (Dương ma đích nhật kí 楊媽的日記).
3. Vỏ bao ngoài đồ vật.
4. Bao đựng lá thư. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tương giản thiếp nhi niêm, bả trang hạp nhi án, khai sách phong bì tư tư khán" 將簡帖兒拈, 把妝盒兒按, 開拆封皮孜孜看 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Hộp mở ra thư nhặt cầm tay, Xé phong bì, dở coi ngay ân cần.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Ngẫm nghĩ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bố trầm ngâm lương cửu viết: Ngô dục sát Đinh Nguyên, dẫn quân quy Đổng Trác, hà như?" 布沉吟良久曰: 吾欲殺丁原, 引軍歸董卓, 何如 (Đệ tam hồi) (Lã) Bố ngẫm nghĩ hồi lâu rồi nói: Tôi muốn giết Đinh Nguyên, dẫn quân theo về Đổng Trác, có nên không?
3. Ngâm vịnh nhỏ tiếng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Trầm ngâm Đăng lâu phú, Trung dạ khởi tam phục" 沉吟登樓賦, 中夜起三復 (Hàn dạ khê hành chu trung tác 寒夜溪行舟中作) Ngâm khẽ bài phú Đăng lâu, Giữa đêm thức dậy đọc đi đọc lại.
4. Trầm trọng, nặng. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Tiểu thư bệnh chuyển trầm ngâm" 小姐病轉沉吟 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Bệnh tiểu thư biến thành trầm trọng.
Từ điển phổ thông
2. xong hẳn
Từ điển trích dẫn
2. Tới cùng, tới hết. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Đề khởi bút lai, tiên bả Kim tử hương đích quyển tử liên quyển đáo để" 提起筆來, 先把金子香的卷子連圈到底 (Đệ nhị tứ hồi).
3. Trước sau, thủy chung. ◎ Như: "ngã đối đãi nãi, đáo để thị nhất dạng đích" 我對待妳, 到底是一樣的.
4. Tất cánh, cứu cánh, mục đích, tóm lại. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cô nương đáo để thị hòa ngã bạn chủy, thị hòa nhị da bạn chủy ni?" 姑娘到底是和我拌嘴, 是和二爺拌嘴呢 (Đệ tam thập nhất hồi) Chị (tóm lại, nói cho cùng) cãi nhau với tôi hay là cãi nhau với cậu Hai?
5. Triệt để, thấu suốt. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Đáo để sủy ma thuần thục" 到底揣摩純熟 (Đệ tam thập tứ hồi) Suy đoán thấu suốt thành thục.
6. Rút cục, cuối cùng. § Cũng như "đáo đầu" 到頭. ◎ Như: "đẳng đáo khai diễn tiền nhất phân chung, tha môn đáo để cản lai liễu" 等到開演前一分鐘, 他們到底趕來了.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.