Từ điển trích dẫn
2. Danh từ thuật số, chỉ hai bên má, gần tai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa, chỉ công đường nơi quan lại xét xử án kiện.
3. Chỉ học vấn hoặc tài nghệ đã đạt tới trình độ cao. ◇ Luận Ngữ 論語: "Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã" 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ở chỗ, do ở. ◇ Lí Đông Dương 李東陽: "Phù sở vị giáo, tất cung hành thật tiễn, bất chuyên tại hồ ngôn ngữ văn tự chi thô" 夫所謂教, 必躬行實踐, 不專在乎言語文字之粗 (Tống Nam Kinh Quốc tử tế tửu tạ công thi tự 送南京國子祭酒謝公詩序).
3. Để ý, lưu ý. § Thường dùng ở thể phủ định. ◎ Như: "mãn bất tại hồ" 滿不在乎 hoàn toàn không để ý. ◇ Từ Trì 徐遲: "Quá liễu bất nhất hội nhi, hựu truyền lai liễu đệ nhị thanh cự hưởng. Dự tiên hữu liễu cảnh cáo, vũ hội thượng đích nhân thính đáo tựu mãn bất tại hồ" 過了不一會兒, 又傳來了第二聲巨響. 預先有了警告, 舞會上的人聽到就滿不在乎 (Đệ nhất khỏa thải du thụ 第一棵采油樹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mũ đội khi mặc áo lễ. ◇ Tống sử 宋史: "Cổn miện thập hữu nhị lưu, kì phục thập hữu nhị chương, dĩ hưởng tiên vương" 袞冕十有二旒, 其服十有二章, 以享先王 (Dư phục chí tứ 輿服志四).
3. Ra triều làm quan. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "(Thôi Triện) thường khuyến Tử Kiến sĩ. Đối viết: Ngô hữu bố y chi tâm, tử hữu cổn miện chi chí, các tòng sở hiếu, bất diệc thiện hồ!" (崔篆)嘗勸子建仕. 對曰: 吾有布衣之心, 子有袞冕之志, 各從所好, 不亦善乎 (Khổng Hi truyện 孔僖傳).
Từ điển trích dẫn
2. Chết. ◇ Lí Ước 李約: "Ngọc liễn thăng thiên nhân dĩ tận, Cố cung do hữu thụ trường sanh" 玉輦升天人已盡, 故宮猶有樹長生 (Quá Hoa Thanh cung 華清宮) Xe ngọc (vua đi) lên chầu trời, người đã hết, Cung xưa còn lại cây sống lâu. ☆ Tương tự: "tiên du" 仙遊, "khứ thế" 去世, "thệ thế" 逝世, "viên tịch" 圓寂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. đi lại lật đật
Từ điển trích dẫn
2. Quanh quẩn, không rời. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Hựu bà sa hồ nhân gian" 又婆娑乎人間 (Thần nữ phú 神女賦).
3. Rạc rời, tàn tạ. ◇ Dữu Tín 庾信: "Thử thụ bà sa, sanh ý tận hĩ" 此樹婆娑, 生意盡矣 (Khô thụ phú 枯樹賦).
4. Duỗi ra, thư triển. ◇ Diêu Hợp 姚合: "Túy thì miên thạch thượng, Chi thể tự bà sa" 詩醉時眠石上, 肢體自婆娑 (Du dương hà ngạn 遊陽河岸).
5. Quanh co, uốn khúc.
6. Um tùm, mậu thịnh. ◎ Như: "chi diệp bà sa" 枝葉婆娑.
7. Nước mắt long lanh. ◎ Như: "lệ nhãn bà sa" 淚眼婆娑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thông hiểu, lĩnh ngộ. ◇ Đàn kinh 壇經: "Dĩ tự tính tam bảo, thường tự chứng minh, khuyến thiện tri thức" 以自性三寶, 常自證明, 勸善知識 (Sám hối phẩm 懺悔品).
3. Chứng nhân hoặc chứng cứ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Kim hữu phiền tiên sinh tố cá chứng minh, đãi hạ quan tận sổ truy thủ xuất lai" 今有煩先生做個證明, 待下官盡數追取出來 (Quyển thập tam).
4. Văn kiện chứng minh thân phận hoặc quyền lực. ◇ Triệu Thụ Lí 趙樹理: "Ngã thính thuyết tha môn lưỡng cá yếu đáo khu thượng đăng kí, thôn công sở bất cấp khai chứng minh" 我聽說他們兩個要到區上登記, 村公所不給開證明 (Đăng kí 登記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ tu hành đắc đạo. ◇ Kha Linh 柯靈: "Tha môn lai tự sanh hoạt, hựu hồi đáo sanh hoạt, nhi thả tượng truyền thuyết trung tu luyện chứng quả đích tiên đạo nhất dạng" 他們來自生活, 又回到生活, 而且像傳說中修煉證果的仙道一樣 (Hương tuyết hải 香雪海, Cấp nhân vật dĩ sanh mệnh 給人物以生命).
3. Tỉ dụ sự tình tối hậu đạt được thành tựu. ◇ Thang Thức 湯式: "Hồng ti mạn hộ thiền quyên, ngọc kính đài thông nhân cấu, chứng quả liễu thừa long phối ngẫu" 紅絲幔護嬋娟, 玉鏡臺通姻媾, 證果了乘龍配偶 (Thưởng hoa thì 賞花時, Hí hạ hữu nhân tân thú 戲賀友人新娶, Sáo khúc 套曲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.