phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇ Thư Kinh 書經: "Kí cần phác trác" 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác" 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là "bốc". (Danh) Cây "bốc".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðẽo, gọt.
③ Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
④ Một âm là bốc. Cây bốc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chất phác
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇ Thư Kinh 書經: "Kí cần phác trác" 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác" 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là "bốc". (Danh) Cây "bốc".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðẽo, gọt.
③ Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
④ Một âm là bốc. Cây bốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đẽo, gọt;
③ Đồ làm còn thô (chưa gọt giũa). Xem 朴 [Piáo], [po], [pò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đóng vai hề
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thuần, ròng. ◎ Như: "tịnh lợi" 淨利 lời ròng, "tịnh trọng" 淨重 trọng lượng thuần (của chất liệu, không kể những phần bao, chứa đựng bên ngoài).
3. (Tính) Lâng lâng, yên lặng. ◎ Như: "thanh tịnh" 清淨 trong sạch, yên lặng. § Ghi chú: Đạo Phật lấy "thanh tịnh" 清淨 làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là "tịnh độ" 淨土, chỗ tu hành gọi là "tịnh thất" 淨室. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là "vãng sinh tịnh độ" 往生淨土.
4. (Động) Làm cho sạch, rửa sạch. ◎ Như: "tịnh thủ" 淨手 rửa tay.
5. (Phó) Toàn, toàn là. ◎ Như: "tịnh thị thủy" 淨是水 toàn là nước.
6. (Phó) Chỉ, chỉ có. ◎ Như: "tịnh thuyết bất cán" 淨說不幹 chỉ nói không làm.
7. (Danh) Vai tuồng trong hí kịch Trung Quốc. Tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, như dũng mãnh, cương cường, chính trực hoặc là gian ác... mà phân biệt thành: "chánh tịnh" 正淨, "phó tịnh" 副淨, "vũ tịnh" 武淨, "mạt tịnh" 末淨.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðạo Phật lấy thanh tịnh làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là tịnh độ 淨土, chỗ tu hành gọi là tịnh thất 淨室, v.v. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là vãng sinh tịnh độ 往生淨土. Phép tu theo phép cầu vãng sinh làm mục đích gọi là tông tịnh độ 宗淨土.
③ Ðóng vai thằng hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Toàn (là), chỉ: 書架上淨是科技書 Trên giá sách toàn là sách khoa học kĩ thuật; 淨說不幹 Chỉ nói không làm;
③ Thực, tịnh, ròng: 淨重 Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh; 淨利 Lãi thực, lãi ròng;
④ Thanh tịnh, rỗng không;
⑤ (văn) Vai thằng hề (trong tuồng Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để làm cho đạt một sự gì là hi sinh 犧牲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇ Dương Hùng 揚雄: "Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề" 春木之芚兮, 援我手之鶉兮 (Pháp ngôn 法言, Quả kiến 寡見).
3. Một âm là "xuân". (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇ Trang Tử 莊子: "Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân" 眾人役役, 聖人愚芚 (Tề vật luận 齊物論) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇ Dương Hùng 揚雄: "Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề" 春木之芚兮, 援我手之鶉兮 (Pháp ngôn 法言, Quả kiến 寡見).
3. Một âm là "xuân". (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇ Trang Tử 莊子: "Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân" 眾人役役, 聖人愚芚 (Tề vật luận 齊物論) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Loang lổ (màu sắc). ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Giá ta kê sồ môn chân thị khả ái, hữu thông hoàng đích, hữu hắc đích, hữu đạm hắc đích, hữu bạch đích, hữu như am thuần nhất dạng bác tạp đích, toàn thân đích nhung mao như tượng nhung đoàn" 這些雞雛們真是可愛, 有蔥黃的, 有黑的, 有淡黑的, 有白的, 有如鵪鶉一樣駁雜的, 全身的茸毛如像絨團 (San trung tạp kí 山中雜記) .
3. Làm cho hỗn tạp không thuần nhất.
4. Thuật số dụng ngữ: Rối loạn, khốn đốn, trắc trở, khảm kha. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tuy nhiên thì hạ hung ngoan, mệnh trung bác tạp, cửu hậu khước đắc thanh tịnh, chánh quả phi phàm" 然時下兇頑, 命中駁雜, 久後卻得清淨, 正果非凡 (Đệ tứ hồi) Tuy rằng bây giờ ngang ngược như thế, số mệnh của ông ta trắc trở, nhưng sau này sẽ đạt được thanh tịnh, chính quả khác thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tinh luyện, thuần túy. § Cũng như: "tinh hoa" 精華, "tinh tủy" 精髓. ◎ Như: "văn chương đoản tiểu tinh túy" 文章短小精粹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Rộng rãi, bằng phẳng. ◇ Sử Kí 史記: "Tự như Thuần Vu Khôn dĩ hạ, giai mệnh viết Liệt đại phu, vị khai đệ khang trang chi cù, cao môn đại ốc, tôn sủng chi" 自如淳于髡以下, 皆命曰列大夫, 為開第康莊之衢, 高門大屋, 尊寵之 (Mạnh Tử Tuân Khanh liệt truyện 孟子荀卿列傳) Từ hạng Thuần Vu Khôn trở xuống đều được gọi là "Liệt đại phu", (nhà vua) sai làm cho cửa cao nhà lớn ở chỗ đường rộng khang trang, quý trọng sủng ái họ.
3. Tỉ dụ tấm lòng khoan rộng. ◇ Quyền Đức Dư 權德輿: "Tuân ngô thích xúc tâm, Uyển nhĩ khang trang tư" 徇吾刺促心, 婉爾康莊姿 (Tống biệt nguyên phiếm 送別沅泛).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ lòng thân ái cung kính.
3. Yêu mến kính trọng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thuần đáo quốc, điếu tử vấn bệnh, dân ái kính chi" 純到國, 弔死問病, 民愛敬之 (Cảnh Thuần truyện 耿純傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.