phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái bút
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Duật".
3. (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở giữa câu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bút.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây bút;
③ Nhanh nhẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ăn
3. thối nát
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Như".
3. Một âm là "nhự". (Động) Ăn. ◎ Như: "nhự tố" 茹素 ăn chay (cũng như "ngật tố" 吃素 hay "thực trai" 食齋). ◇ Lễ Kí 禮記: "Ẩm kì huyết, nhự kì mao" 飲其血, 茹其毛 (Lễ vận 禮運) Uống máu, ăn lông.
4. (Động) Chịu, nhận, nuốt, hàm chứa. ◎ Như: "hàm tân nhự khổ" 含辛茹苦 ngậm đắng nuốt cay.
5. (Động) Suy đoán, độ lượng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ngã tâm phỉ giám, Bất khả dĩ nhự" 我心匪鑒, 不可以茹 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không phải là tấm gương soi, Không thể đo lường mọi việc được.
6. (Tính) Mềm yếu, nhu nhược. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Lãm như huệ dĩ yểm thế hề, triêm dư khâm chi lang lang" 攬茹蕙以掩涕兮, 霑余襟之浪浪 (Li Tao 離騷) Hái hoa huệ mềm lau nước mắt hề, thấm đẫm vạt áo ta hề ròng ròng.
7. (Tính) Thối nát, hủ bại. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Dĩ nhự ngư khử dăng, dăng dũ chí" 以茹魚去蠅, 蠅愈至 (Công danh 功名) Lấy cá ươn thối để trừ ruồi, ruồi đến càng nhiều.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là nhự. Ăn. Như nhự tố 茹素 ăn chay. Cũng như nói ngật tố 吃素 hay thực trai 食齋.
③ Thối nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Rễ quấn vào nhau;
③ (văn) Nếm mùi, chịu đựng; 茹苦含辛 Chịu đựng đắng cay;
④ (văn) Đo lường;
⑤ (văn) Thối tha, thối nát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Như".
3. Một âm là "nhự". (Động) Ăn. ◎ Như: "nhự tố" 茹素 ăn chay (cũng như "ngật tố" 吃素 hay "thực trai" 食齋). ◇ Lễ Kí 禮記: "Ẩm kì huyết, nhự kì mao" 飲其血, 茹其毛 (Lễ vận 禮運) Uống máu, ăn lông.
4. (Động) Chịu, nhận, nuốt, hàm chứa. ◎ Như: "hàm tân nhự khổ" 含辛茹苦 ngậm đắng nuốt cay.
5. (Động) Suy đoán, độ lượng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ngã tâm phỉ giám, Bất khả dĩ nhự" 我心匪鑒, 不可以茹 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không phải là tấm gương soi, Không thể đo lường mọi việc được.
6. (Tính) Mềm yếu, nhu nhược. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Lãm như huệ dĩ yểm thế hề, triêm dư khâm chi lang lang" 攬茹蕙以掩涕兮, 霑余襟之浪浪 (Li Tao 離騷) Hái hoa huệ mềm lau nước mắt hề, thấm đẫm vạt áo ta hề ròng ròng.
7. (Tính) Thối nát, hủ bại. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Dĩ nhự ngư khử dăng, dăng dũ chí" 以茹魚去蠅, 蠅愈至 (Công danh 功名) Lấy cá ươn thối để trừ ruồi, ruồi đến càng nhiều.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là nhự. Ăn. Như nhự tố 茹素 ăn chay. Cũng như nói ngật tố 吃素 hay thực trai 食齋.
③ Thối nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Rễ quấn vào nhau;
③ (văn) Nếm mùi, chịu đựng; 茹苦含辛 Chịu đựng đắng cay;
④ (văn) Đo lường;
⑤ (văn) Thối tha, thối nát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ, diệt. § Thông "phất" 拂. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phất quyết phong thảo, Chủng chi hoàng mậu" 茀厥豐草, 種之黄茂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Diệt trừ cỏ um tùm, Trồng hột lúa vàng tươi tốt.
3. (Danh) Màn che ở mui xe. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Kiến nhất tiểu xa, chu phất tú hiển" 見一小車, 朱茀繡幰 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thấy một xe nhỏ, mui son màn gấm.
4. (Danh) Phúc, sự may mắn. § Thông "phúc" 福.
5. Một âm là "bột". (Danh) Sao chổi (tuệ tinh). § Thông "bột" 孛.
6. (Phó) Đột nhiên. § Thông "bột" 勃.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. che, mái che, mui xe
3. phúc, sự may mắn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ, diệt. § Thông "phất" 拂. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phất quyết phong thảo, Chủng chi hoàng mậu" 茀厥豐草, 種之黄茂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Diệt trừ cỏ um tùm, Trồng hột lúa vàng tươi tốt.
3. (Danh) Màn che ở mui xe. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Kiến nhất tiểu xa, chu phất tú hiển" 見一小車, 朱茀繡幰 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thấy một xe nhỏ, mui son màn gấm.
4. (Danh) Phúc, sự may mắn. § Thông "phúc" 福.
5. Một âm là "bột". (Danh) Sao chổi (tuệ tinh). § Thông "bột" 孛.
6. (Phó) Đột nhiên. § Thông "bột" 勃.
Từ điển Thiều Chửu
② Che, cái mui che ở đằng sau xe.
③ Phúc, sự may mắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cỏ mọc chặn ngang đường đi. (Ngr) Chướng ngại, trở ngại;
③ Dọn cỏ;
④ Phúc, sự may mắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ghi chép, biên chép. ◎ Như: "kí quá" 記過 ghi chép lỗi lầm đã làm ra. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Khắc Đường hiền kim nhân thi phú ư kì thượng, chúc dư tác văn dĩ kí chi" 刻唐賢今人詩賦於其上, 屬予作文以記之 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Khắc trên (lầu) những thi phú của chư hiền đời Đường (cùng) các người thời nay, cậy tôi làm bài văn để ghi lại.
3. (Động) (Thuật ngữ Phật giáo) Báo trước, đối với một đệ tử hoặc người phát nguyện tu hành, trong tương lai sẽ thành Phật quả. ◎ Như: "thụ kí" 授記.
4. (Danh) Văn tự hoặc sách vở ghi chép các sự vật. ◎ Như: "Lễ Kí" 禮記 sách chép các lễ phép, "du kí" 遊記 sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi.
5. (Danh) Một thể văn mà chủ đích là tự sự. ◎ Như: "Phạm Trọng Yêm" 范仲淹 viết "Nhạc Dương Lâu kí" 岳陽樓記.
6. (Danh) Con dấu, ấn chương.
7. (Danh) Dấu hiệu, phù hiệu. ◎ Như: "dĩ bạch sắc vi kí" 以白色爲記 lấy màu trắng làm dấu hiệu, "ám kí" 暗記 mật hiệu.
8. (Danh) Vệt, bớt trên da.
9. (Danh) Lượng từ: lần, cái. ◎ Như: "đả nhất kí" 打一記 đánh một cái.
Từ ghép 45
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ghi chép, viết
Từ điển Thiều Chửu
② Ghi chép. Như kí quá 記過 ghi chép lỗi lầm đã làm ra. Phàm cuốn sách nào ghi chép các sự vật đều gọi là kí. Như lễ kí 禮記 sách chép các lễ phép, du kí 遊記 sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi, v.v.
③ Tờ bồi. Người giữ về việc giấy má sổ sách gọi là thư kí 書記.
④ Phàm giấy má gì mà những người có quan hệ vào đấy đều phải viết tên mình vào để làm ghi đều gọi là kí.
⑤ Dấu hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ghi, biên: 記帳 Ghi sổ; 記一大功 Ghi (một) công lớn;
③ Sổ ghi chép, sách ghi chép, ... kí: 日記 Nhật kí; 游記 Du kí; 大事記 Sách ghi những việc lớn (đã xảy ra);
④ Dấu hiệu: 以白色爲記 Lấy màu trắng làm dấu hiệu; 鈴記 Con dấu;
⑤ Nốt ruồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Giới) Nhân lúc, thừa dịp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Sĩ như quy thê, Đãi băng vị phán" 士如歸妻, 迨冰未泮 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nếu anh rước vợ về nhà, Nên thừa dịp lúc băng giá chưa tan.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhân lúc: 迨其未渡河而擊之 Đánh nhân lúc họ chưa qua sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
2. một đấu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười "thăng" 升 là một "đẩu" 斗. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu" 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇ Sử Kí 史記: "Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ" 玉斗一雙, 欲與亞父 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎ Như: "lậu đẩu" 漏斗 cái phễu, "uất đẩu" 熨斗 bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao "Đẩu". ◎ Như: "Nam Đẩu" 南斗 sao Nam Đẩu, "Bắc Đẩu" 北斗 sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎ Như: "đẩu thất" 斗室 nhà nhỏ, "đẩu thành" 斗城 cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Đẩu đảm hào tâm" 斗膽豪心 (Thất lệ 序愁賦) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông "đẩu" 陡. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Cái thị san tứ diện đẩu tước" 蓋是山四面斗削 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia" 吟君詩罷看雙鬢, 斗覺霜毛一半加 (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào 答張十一功曹) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của "đấu" 鬥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ghép lại với nhau: 鬬榫兒 Ghép mộng; 這件小袄兒是用各色花布鬬起來的 Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem 鬥 [dôu].
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đấu (đơn vị đo, bằng 10 thăng)
3. sao Đẩu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười "thăng" 升 là một "đẩu" 斗. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu" 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇ Sử Kí 史記: "Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ" 玉斗一雙, 欲與亞父 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎ Như: "lậu đẩu" 漏斗 cái phễu, "uất đẩu" 熨斗 bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao "Đẩu". ◎ Như: "Nam Đẩu" 南斗 sao Nam Đẩu, "Bắc Đẩu" 北斗 sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎ Như: "đẩu thất" 斗室 nhà nhỏ, "đẩu thành" 斗城 cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Đẩu đảm hào tâm" 斗膽豪心 (Thất lệ 序愁賦) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông "đẩu" 陡. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Cái thị san tứ diện đẩu tước" 蓋是山四面斗削 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia" 吟君詩罷看雙鬢, 斗覺霜毛一半加 (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào 答張十一功曹) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của "đấu" 鬥.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
③ Bé nhỏ, như đẩu thành 斗城 cái thành nhỏ.
④ Sao đẩu, như nam đẩu 南斗 sao nam đẩu, bắc đẩu 北斗 sao bắc đẩu, v.v.
⑤ Cao trội lên, chót vót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có hình dáng hơi giống cái đấu: 漏鬥 Cái phễu; 煙鬥 Cái điếu, cái tẩu (thuốc lá);
③ Dấu điểm chỉ, dấu ngón tay (hình xoắn);
④ Sao Đẩu: 南鬥 Sao Nam Đẩu; 北鬥 Sao Bắc Đẩu;
⑤ Nhỏ. 【鬥室】đẩu thất [dôushì] (văn) Căn nhà xép, gian nhà nhỏ;
⑥ (văn) Cao trội, chót vót;
⑦ [Dôu] (Họ) Đẩu. Xem 鬥,鬭 [dòu].
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
2. chọn nhặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông "thải" 採. ◇ Sử Kí 史記: "Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"" 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇ Hán Thư 漢書: "Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã" 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇ Sử Kí 史記: "Văn thải thiên thất" 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎ Như: "tạp thải" 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎ Như: "phong thải" 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Chúng bất tri dư chi dị thải" 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là "thải ấp" 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là "thái".
Từ điển Thiều Chửu
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông "thải" 採. ◇ Sử Kí 史記: "Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"" 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇ Hán Thư 漢書: "Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã" 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇ Sử Kí 史記: "Văn thải thiên thất" 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎ Như: "tạp thải" 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎ Như: "phong thải" 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Chúng bất tri dư chi dị thải" 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là "thải ấp" 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là "thái".
Từ điển Thiều Chửu
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (bộ 扌);
② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: 風采 Phong thái;
③ Màu sắc rực rỡ (dùng như 彩, bộ 彡).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sửa sang. ◎ Như: "công kim" 攻金 sửa vàng, "công ngọc" 攻玉 sửa ngọc.
3. (Động) Chỉ trích, chê trách. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã" 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Không phải là học trò của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà chê trách nó đi.
4. (Động) Trị liệu, chữa trị. ◇ Chu Lễ 周禮: "Phàm liệu dương, dĩ ngũ độc công chi" 凡療瘍, 以五毒攻 (Thiên quan 天官, Dương y 瘍醫) Phàm chữa bệnh sảy nhọt, lấy năm độc chữa trị.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎ Như: "tha chuyên công ứng dụng số học" 他專攻應用數學 anh ấy chuyên nghiên cứu về ứng dụng của toán học.
6. (Danh) Họ "Công".
Từ điển Thiều Chửu
② Sửa, như công kim 攻金 sửa vàng, công ngọc 攻玉 sửa ngọc, v.v.
③ Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
④ Làm.
⑤ bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Công kích, chỉ trích, phản đối: 攻人之短 Công kích cái sai của người, đánh vào chỗ yếu của người khác; 群起而攻之 Hùa nhau phản đối;
③ Nghiên cứu: 術業專攻 Có sự nghiên cứu chuyên về học thuật nghề nghiệp (Hàn Dũ: Sư thuyết); 專攻醫學 Chuyên nghiên cứu y học;
④ (văn) Trị liệu: 凡療瘍以五毒攻之 Nói chung trị bệnh loét phải dùng phương ngũ độc để trị (Chu lễ);
⑤ (văn) Khéo về, giỏi về (dùng như 工, bộ 工): 是攻用兵 Như thế là giỏi về việc dùng binh (Chiến quốc sách);
⑥ (văn) Chế tạo, làm, gia công: 庶民攻之,不日成之 Dân chúng đến làm (xây dựng Linh đài), chưa đầy ngày đã làm xong (Thi Kinh: Đại nhã, Linh đài);
⑦ (văn) Bền chắc: 我車旣攻 Xe ta đã sửa chắc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công);
⑧ (văn) Tinh xảo: 材良而器攻 Vật liệu tốt mà đồ dùng tinh xảo (Liễu Tôn Nguyên: Thuyết xa tặng Dương Hối Chi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phủ". (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎ Như: "điền phủ" 田父 ông già làm ruộng, "ngư phủ" 漁父 ông già đánh cá.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như "phủ" 甫. ◎ Như: "thượng phủ" 尚父 ông Thái Công, "Ni phủ" 尼父 đức Khổng Tử.
Từ điển Thiều Chửu
② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già.
③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v.
④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phủ". (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎ Như: "điền phủ" 田父 ông già làm ruộng, "ngư phủ" 漁父 ông già đánh cá.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như "phủ" 甫. ◎ Như: "thượng phủ" 尚父 ông Thái Công, "Ni phủ" 尼父 đức Khổng Tử.
Từ điển Thiều Chửu
② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già.
③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v.
④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 甫, nghĩa ① (bộ 用). Xem 父 [fù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.