phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇ Thôi Quốc Phu 崔國輔: "Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không" 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc" 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có hình dạng như ống kim loại xỏ qua trục đùm xe;
③ Đèn dầu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇ Thôi Quốc Phu 崔國輔: "Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không" 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc" 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giàn giụa, rưng rưng. ◎ Như: "uông lãng" 汪浪 nước mắt ròng ròng. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế" 蔣氏大戚, 汪然出涕 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.
3. (Tính) Cong, queo. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Khúc tắc toàn, uông tắc chánh" 曲則全, 汪則正 (Chương 22) Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.
4. (Danh) Vũng. ◎ Như: "uông khanh" 汪坑 vũng ao.
5. (Danh) Lượng từ: vũng. ◎ Như: "nhất uông nhi thủy" 一汪兒水 một vũng nước, "nhất uông huyết" 一汪血 một vũng máu.
6. (Danh) Tên đất ngày xưa. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
7. (Danh) Họ "Uông".
8. (Động) Đọng (chất lỏng). ◎ Như: "thang lí uông trước du" 湯裏汪著油 dầu đọng lại trong canh.
9. (Trạng thanh) Tiếng chó sủa: gâu gâu. ◇ Tây du kí 西遊記: "Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai" 汪的一口, 把頭血淋淋的咬將下來 (Đệ lục thập tam hồi) (Con chó săn) sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lênh láng, tràn ngập, sâu rộng: 地上汪着水 Nước lênh láng mặt đất;
③ [Wang] (Họ) Uông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Đời Hán, không có khảo thí, người được tiến cử ra làm quan gọi là "cử nhân" 舉人. Đời Đường, Tống người ứng thí tiến sĩ gọi là "cử nhân". Đến đời Minh, Thanh, người dự khoa "hương thí" 鄉試 gọi là "cử nhân".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇ Quốc ngữ 國語: "Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã" 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎ Như: "thành trấn" 城鎮, "thôn trấn" 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là "trấn". Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là "trấn". Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một "trấn", hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎ Như: "trấn thủ" 鎮守 giữ gìn, canh giữ, "trấn tà" 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎ Như: "trấn phủ" 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎ Như: "băng trấn tây qua" 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎ Như: "trấn nhật" 鎮日 cả ngày. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Cô chu trấn nhật các sa miên" 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhu hòa. ◎ Như: "ôn ngữ" 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an" 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
3. (Động) Hâm nóng. ◎ Như: "ôn nhất hồ tửu" 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
4. (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tảo vãn ôn tập kinh sử" 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
5. (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎ Như: "thể ôn" 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
6. (Danh) Họ "Ôn".
7. Một âm là "uẩn". § Cũng như "uẩn" 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
② Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
③ Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
④ Ôn hòa, lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
⑤ Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
⑥ Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ấm áp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhu hòa. ◎ Như: "ôn ngữ" 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an" 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
3. (Động) Hâm nóng. ◎ Như: "ôn nhất hồ tửu" 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
4. (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tảo vãn ôn tập kinh sử" 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
5. (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎ Như: "thể ôn" 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
6. (Danh) Họ "Ôn".
7. Một âm là "uẩn". § Cũng như "uẩn" 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
② Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
③ Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
④ Ôn hòa, lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
⑤ Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
⑥ Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hòa, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hòa và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vẽ. ◎ Như: "hội đồ" 繪圖 vẽ tranh.
3. (Động) Mô tả, hình dung. ◎ Như: "hội ảnh hội thanh" 繪影繪聲 miêu tả hình dung sự vật rành rành như thật.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quyền lợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ gọi là "quyền" 權. § Đối lại với "kinh" 經. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nam nữ thụ thụ bất thân, lễ dã, tẩu nịch viên chi dĩ thủ, quyền dã" 男女授受不親, 禮也; 嫂溺援之以手, 權也 (Li Lâu thượng 離婁上) Nam nữ trao và nhận không được trực tiếp gần gũi với nhau, đó là lễ; chị dâu bị đắm chìm đưa tay ra vớt, đó là quyền.
3. (Danh) Thế lực. ◎ Như: "quyền lực" 權力 thế lực, "đại quyền tại ác" 大權在握 thế lực lớn trong tay.
4. (Danh) Lực lượng và lợi ích, nhân tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng, gọi là "quyền". ◎ Như: "đầu phiếu quyền" 投票權 quyền bỏ phiếu bầu cử, "thổ địa sở hữu quyền" 土地所有權 quyền sở hữu đất đai.
5. (Danh) Xương gò má.
6. (Danh) Họ "Quyền".
7. (Động) Cân nhắc. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản" 權然後知輕重, 度然後知長短 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
8. (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎ Như: "quyền thả như thử" 權且如此 tạm làm như thế. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đương vãn các tự quyền hiết" 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cân lường.
③ Quyền biến 權變. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền 權, đối với chữ kinh 經.
④ Quyền bính, quyền hạn, quyền thế.
⑤ Quyền nghi, sự gì hãy tạm làm thế gọi là quyền thả như thử 權且如此 tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền.
⑥ Xương gò má.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách; 權且如此 Tạm cứ như thế; 治此計,權救飢耳 Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: 權其得失 Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 71
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "đả ban" 打扮, "tu sức" 修飾, "trang ban" 妝扮.
3. Trang điểm, tô son điểm phấn. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha thê tử chánh tọa tại song khẩu tiểu thư trác tiền hóa trang" 他妻子正坐在窗口小書桌前化妝 (Hàn dạ 寒夜, Bát).
4. Đặc chỉ nghệ thuật tạo hình, tu sức bề ngoài. § Tức là cách thức dùng các loại son phấn, dầu màu... bôi vẽ mặt mày, hoặc thay đổi quần áo, hoặc mang mặt nạ... (trong hí kịch, điện ảnh, v.v.). ◎ Như: "hóa trang vũ hội" 化妝舞會. ◇ Điền Hán 田漢: "Lưu Chấn Thanh tựu tọa, hấp yên hậu, từ từ tẩy diện hóa trang" 劉振聲就坐, 吸煙後, 徐徐洗面化妝 (Danh ưu chi tử 名優之死, Đệ nhất mạc 第一幕).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quẻ Chấn (ngưỡng bồn) trong Kinh Dịch:
- 2 vạch trên đứt, tượng Lôi (sấm)
- tượng trưng: con trai trưởng, hành Mộc, tuổi Mão, hướng Đông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎ Như: "danh chấn thiên hạ" 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên" 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎ Như: "chấn kinh" 震驚 sợ khiếp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh" 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ "Chấn".
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là "thần". § Thông "thần" 娠.
Từ điển Thiều Chửu
② Rung động. Như địa chấn 地震 động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại.
③ Sợ hãi. Như chấn kinh 震驚 sợ khiếp.
④ Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Inh, vang: 震耳 Inh tai; 名震全球 Tiếng vang khắp thế giới;
③ Hoảng, hoảng sợ, sợ hãi: 敵人大震 Kẻ địch rất hoảng sợ;
④ Kích động, chạm mạnh;
⑤ (văn) Sét đánh, sấm động;
⑥ Quẻ Chấn (trong Bát quái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎ Như: "danh chấn thiên hạ" 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên" 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎ Như: "chấn kinh" 震驚 sợ khiếp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh" 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ "Chấn".
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là "thần". § Thông "thần" 娠.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎ Như: "mãng phục" 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh.
Từ điển Thiều Chửu
② Mãng phục 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh 清, thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.