phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là "tỉ" 璽, nhà Đường đổi là "bảo" 寶.
3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎ Như: "nguyên bảo" 元寶 nén bạc, "thông bảo" 通寶 đồng tiền. § Tục viết là 寳.
4. (Danh) Họ "Bảo".
5. (Tính) Trân quý. ◎ Như: "bảo đao" 寶刀, "bảo kiếm" 寶劍.
6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎ Như: "bảo vị" 寶位 ngôi vua, "bảo tháp" 寶塔 tháp báu, "bảo sát" 寶剎 chùa Phật.
7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎ Như: "bảo quyến" 寶眷 quý quyến, "quý bảo hiệu" 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái ấn, con dấu. Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm cái ấn cái dấu. Nhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Ðường lại đổi là bảo 寶.
③ Tiền tệ cũng gọi là bảo. Như nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiền, v.v. Tục viết là 寳.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật quý giá, tiền tệ: 珠寶 Châu báu; 國寶 Của quý của nhà nước; 元寶 Nén bạc; 通寶 Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: 寶號 Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như 璽, bộ 玉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ chỗ ngồi dành cho quỷ thần khi tế tự ("tịch vị" 席位). ◇ Nam sử 南史: "Mẫu táng hậu, nãi trứ "Đích tẩm luận", tảo sái đường vũ, trí diên tịch, sóc vọng triếp bái tiến yên, cam trân vị thường tiên thực" 母喪後, 乃著嫡寢論, 掃灑堂宇, 置筵席, 朔望輒拜薦焉, 甘珍未嘗先食 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下, Tang vinh tự 臧榮緒).
3. Tiệc rượu, yến hội. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch" 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎ Như: "chu thân" 周身 toàn thân.
3. (Danh) Chung quanh. ◎ Như: "tứ chu" 四周 khắp chung quanh.
4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là "chu". ◎ Như: "nhiễu tràng nhất chu" 繞場一周 đi quanh một vòng.
5. (Danh) Triều đại nhà "Chu". § "Vũ Vương" 禹王 đánh giết vua "Trụ" 紂 nhà "Thương" 商, lên làm vua gọi là nhà "Chu" 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời "Nam Bắc triều" 南北朝, "Vũ Văn Giá" 宇文覺 nổi lên gọi là "Bắc Chu" 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại "Quách Uy" 郭威 lên làm vua cũng gọi là "Hậu Chu" 後周 (951-960).
6. (Danh) Năm đầy. § Thông "chu" 週. ◎ Như: "chu niên" 周年 năm tròn.
7. (Danh) Họ "Chu".
8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông "chu" 賙. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử chu cấp bất kế phú" 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ" 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周給不繼富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu thẳm
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Thần Quang tự yểu hứng thiên u" 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎ Như: "yểu vô tiêu tức" 杳無消息 bặt không tin tức, "yểu vô nhân tung" 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "liểu".
Từ điển Thiều Chửu
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Thần Quang tự yểu hứng thiên u" 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎ Như: "yểu vô tiêu tức" 杳無消息 bặt không tin tức, "yểu vô nhân tung" 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "liểu".
Từ điển Thiều Chửu
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giỏi giang
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khỏe mạnh (thể xác, tinh thần tốt). ◎ Như: "khang kiện" 康健 mạnh khỏe. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Niên bát thập dư do kiện" 年八十餘猶健 (Trường Thanh tăng 長清僧) Tuổi ngoài tám mươi mà vẫn còn khỏe mạnh.
3. (Phó) Giỏi, có tài, hay. ◎ Như: "kiện đàm" 健談 giỏi nói, hay nói. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Lão lai đa kiện vong" 老來多健忘 (Ngẫu tác kí lãng chi thi 偶作寄朗之詩) Già đến thường hay quên.
4. (Danh) Họ "Kiện".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bổ, làm mạnh: 健腦 Bổ óc; 健身 Làm cho thân thể khỏe mạnh;
③ Giỏi, khỏe, có tài: 健談 Nói giỏi (tài) lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ lực lượng về quân sự, kinh tế, chính trị, v.v. ◇ Lí Cương 李綱: "Dạ khiển binh tương độ giang, thần khấu sào huyệt, tặc chúng sơ do kháng cự, kí tri thế lực bất địch, toại thúc thủ tự quy" 夜遣兵將渡江, 晨扣巢穴, 賊眾初猶抗拒, 既知勢力不敵, 遂束手自歸 (Dữ Lã tướng công thư 與呂相公書) Đêm sai quân qua sông, ngày đánh vào sào huyệt, quân giặc lúc đầu còn kháng cự, sau biết lực lượng không địch nổi, bèn bó tay quy thuận.
3. Chỉ thế lợi. ◇ Bạch tuyết di âm 白雪遺音: "Tưởng nhĩ môn xuất gia nhân, vô phi nhất vị đích thế lực" 想你們出家人, 無非一味的勢力 (Ngọc tinh đình 玉蜻蜓, Lộ tượng 露像) Tưởng các ông là những người xuất gia, đều không còn ham chút gì mùi vị thế lợi nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhỏ mọn, vụn vặt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vụn. ◎ Như: "toái bố" 碎布 vải vụn, "toái thạch" 碎石 đá vụn.
3. (Tính) Mỏn mọn, nhỏ nhặt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu nhân thân biên hữu ta toái ngân tử, vọng phiền hồi ta tửu khiết" 小人身邊有些碎銀子, 望煩回些酒喫 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bên người có chút tiền lẻ, xin phiền (các ông) để lại cho ít rượu uống.
4. (Tính) Lải nhải, lắm lời. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Di mụ lão nhân gia chủy toái nhiêu giá ma dạng" 姨媽老人家嘴碎饒這麼樣 (Đệ lục thập nhị hồi) Bà dì nhà bên ấy miệng cũng lải nhải nhiều chuyện.
Từ điển Thiều Chửu
② Mỏn mọn, nhỏ nhặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vụn, vụn vặt, nhỏ nhặt: 碎布 Vải vụn; 事情瑣碎 Việc vụn vặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Tế liền, bầy các tòa thần liền nhau mà tế.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tế liền (bày các tòa thần liền nhau để tế).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.