phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bí". (Tính) Nghiêng, lệch. ◇ Lễ Kí 禮記: "Du vô cứ, lập vô bí" 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bí". (Tính) Nghiêng, lệch. ◇ Lễ Kí 禮記: "Du vô cứ, lập vô bí" 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
Từ điển Thiều Chửu
② Chân có tật, đi khập khiễng. Một âm là bí: kiễng chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
2. cái địu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xanh tốt
3. hưng thịnh
4. màu sẫm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎ Như: "văn phong úy khởi" 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là "uất". (Danh) Họ "Uất".
Từ điển Thiều Chửu
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong úy khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là úy tảo 蔚藻 hay bân úy 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xanh tốt, rậm rạp, um tùm, trọng thể: 蔚然可觀 Trọng thể khả quan;
③ Nhiều màu sắc
④ Hưng thịnh: 文風蔚起 Văn phong hương thịnh;
⑤ Màu sẫm: 蔚藻 Vằn sẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎ Như: "văn phong úy khởi" 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là "uất". (Danh) Họ "Uất".
Từ điển Thiều Chửu
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong úy khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là úy tảo 蔚藻 hay bân úy 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên đất (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) "Tiêu tiêu" 翛翛 tiếng mưa. ◎ Như: "hải vũ tiêu tiêu" 海雨翛翛 trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) "Tiêu nhiên" 翛然 không ràng buộc, tự do tự tại. ◇ Trang Tử 莊子: "Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ" 翛然而往, 翛然而來而已矣 (Đại tông sư 大宗師) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là "dựu". (Tính) Vội vã, vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) "Tiêu tiêu" 翛翛 tiếng mưa. ◎ Như: "hải vũ tiêu tiêu" 海雨翛翛 trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) "Tiêu nhiên" 翛然 không ràng buộc, tự do tự tại. ◇ Trang Tử 莊子: "Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ" 翛然而往, 翛然而來而已矣 (Đại tông sư 大宗師) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là "dựu". (Tính) Vội vã, vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chia ra, phân ra. ◎ Như: "khu biệt" 區別 phân ra từng thứ.
3. (Động) Gài, cài, ghim, cặp, giắt. ◎ Như: "đầu thượng biệt trước nhất đóa hoa" 頭上別著一朵花 trên đầu cài một đóa hoa.
4. (Danh) Loại, thứ. ◎ Như: "quốc biệt" 國別 quốc tịch, "chức biệt" 職別 sự phân chia theo chức vụ.
5. (Danh) Sự khác nhau. ◎ Như: "thiên uyên chi biệt" 天淵之別 khác nhau một trời một vực (sự khác nhau giữa trời cao và vực thẳm).
6. (Danh) Họ "Biệt".
7. (Tính) Khác. ◎ Như: "biệt tình" 別情 tình khác, "biệt cố" 別故 cớ khác.
8. (Tính) Đặc thù, không giống bình thường. ◎ Như: "đặc biệt" 特別 riêng hẳn.
9. (Phó) Khác, riêng, mới lạ. ◎ Như: "biệt cụ tượng tâm" 別具匠心 khác lạ, tân kì, "biệt khai sanh diện" 別開生面 mới mẻ, chưa từng có, "biệt thụ nhất xí" 別樹一幟 cây riêng một cờ, một mình một cõi, độc sáng.
10. (Phó) Đừng, chớ. ◎ Như: "biệt tẩu" 別走 đừng đi, "biệt sanh khí" 別生氣 chớ nóng giận.
11. (Phó) Hẳn là, chắc là. Thường đi đôi với "thị" 是. ◎ Như: "biệt thị ngã sai thác liễu?" 別是我猜錯了 chắc là tôi lầm rồi phải không?
Từ điển Thiều Chửu
② Li biệt, tống biệt 送別 tiễn nhau đi xa.
③ Khác, như biệt tình 別情 tình khác, biệt cố 別故 có khác, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chia ra, phân biệt, khác nhau: 別類 Chia loại; 分別清楚 Phân biệt rõ ràng; 天淵之別 Khác nhau như một trời một vực;
③ Khác, cái khác, lạ, riêng một mình: 別有風味Mùi vị lạ, phong cách khác thường; 天子已差別人代我 Vua đã sai người khác thay ta (Lĩnh Nam chích quái); 別故 Cớ khác; 煬帝以澹書猶未能善,又敕左僕射楊素別撰 Vua Tùy Dưỡng đế cho rằng sách của Ngụy Đạm còn chưa hoàn thiện, nên lại sắc cho quan tả bộc xạ Dương Tố soạn ra quyển khác (Sử thông); 李氏別住外,不肯還充舍 Họ Lí một mình ở bên ngoài, không chịu trở về nhà của Giả Sung (Thế thuyết tân ngữ);
④ Đặc biệt: 特別快車 Chuyến tàu tốc hành đặc biệt; 特別好 Hay lắm, giỏi lắm, tốt lắm, tuyệt;
⑤ Đừng, chớ, không nên, không cần: 別走 Đừng đi; 別開玩笑 Chớ (nói) đùa; 在公共場所別大聲說話 Ở những nơi công cộng không nên nói chuyện lớn tiếng; 他來了,你就別去了 Ông ấy đến rồi, anh không cần phải đi;
⑥ Gài, cài, ghim, cặp, giắt: 腰裡別着旱煙袋 Ở thắt lưng giắt một cái tẩu thuốc lá;
⑦ (văn) Mỗi, mỗi cái: 卦有六十爻,爻別主一日 Quẻ gồm sáu mươi hào, mỗi hào chủ về một ngày (Dịch vĩ kê lãm đồ);
⑧【別 說】biệt thuyết [bié shuo] a. Đừng nói, không chỉ, chẳng những, không những: 別說白酒,他黃酒也不喝 Đừng nói (không chỉ) rượu trắng, rượu vàng (rượu Thiệu Hưng) nó cũng không uống; b. Huống chi, nói chi, nói gì: 經常復習還不容易鞏固,別說不復習了 Thường xuyên ôn luyện còn chưa dễ củng cố, nói gì không ôn luyện. Xem 別 [biè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Chướng, kì quặc, kì cục, chưa quen, khó tính: 心裡別扭 Bực dọc; 這個人眞別扭 Người này chướng thật (kì cục); 她剛來時,生活感到別扭 Khi chị ấy mới đến, đời sống có chỗ chưa quen;
② Hục hặc, cự nự, rầy rà, làm rắc rối: 你爲什麼淨跟我鬧別扭 Sao anh cứ hục hặc với tôi mãi;
③ Không xuôi, không trôi chảy, không lưu loát: 這句話聽起有點別扭 Câu này nghe có chỗ không xuôi tai. Xem 別 [bié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 68
giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tua, râu (lúa, mạch...).
3. (Danh) Lượng từ: chỉ vật có dạng như tua lúa. ◇ Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: "Hương câu thúy bị hồn nhàn sự, Hồi âm tây phong, hà xứ sơ chung, Nhất tuệ đăng hoa tự mộng trung" 香篝翠被渾閒事, 回音西風, 何處疏鐘, 一穟燈花似夢中 (Thải tang tử 采桑子, Từ 詞).
4. (Danh) § Thông "tuệ" 穗.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
③ Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
④ Thiết dụng, cần dùng.
⑤ Một âm là cấn. Thân gần.
⑥ Lại một âm là kí. Ðã, rồi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎ Như: "cận danh" 近名 mong tìm danh tiếng, "cận lợi" 近利 trục lợi.
3. (Tính) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎ Như: "cận đại" 近代 đời gần đây. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận" 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
4. (Tính) Thân gần. ◎ Như: "cận thuộc" 近屬 thân thuộc.
5. (Tính) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎ Như: "cận đang" 近璫 quan thái giám được tin cậy, "cận ái" 近愛 được vua sủng ái.
6. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã" 言近而旨遠者善言也 (Tận tâm hạ 盡心下) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy.
7. (Tính) Nông cạn, tầm thường. ◎ Như: "cận thức" 近識 kiền thức nông cạn, "cận khí" 近器 người tài năng tầm thường.
8. (Tính) Gần giống như, từa tựa. ◎ Như: "bút ý cận cổ" 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
9. (Phó) Gần, sát. ◎ Như: "cận bán" 近半 gần nửa.
Từ điển Thiều Chửu
② Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
③ Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
④ Thiết dụng, cần dùng.
⑤ Một âm là cấn. Thân gần.
⑥ Lại một âm là kí. Ðã, rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngót, gần, giống như, từa tựa, gần gũi: 近五百人 Ngót 500 người; 近似 Giống như; 平易近人 Dễ gần gũi người khác; 筆意近古 Ý văn gần giống như lối cổ;
③ Thân, gần: 親近 Thân với nhau; 近親 Họ gần;
④ Cận, thiển cận: 淺近 Thiển cận;
⑤ (văn) Thiết dụng, cần dùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
③ Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
④ Thiết dụng, cần dùng.
⑤ Một âm là cấn. Thân gần.
⑥ Lại một âm là kí. Ðã, rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhún
3. ghê, rợn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khen ngợi, khuyến khích, tán dương. ◇ Quốc ngữ 國學: "Nhi vi chi tủng thiện, nhi ức ác yên" 而為之聳善, 而抑惡焉 (Sở ngữ thượng 楚語上) Để tán dương đức lành, mà đè nén điều xấu vậy.
3. (Động) Sợ hãi, kinh động. ◎ Như: "tủng cụ" 聳懼 kinh sợ, "tủng nhân thính văn" 聳人聽聞 làm cho kinh hoàng sửng sốt. § Cũng viết là 悚懼. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dư kí tủng nhiên dị chi" 余既聳然異之 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi lấy làm kinh dị.
4. (Tính) Điếc.
5. (Tính) Cao, chót vót. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Tủng lâu bài thụ xuất, Khích điệp đái giang thanh" 聳樓排樹出, 郤堞帶江清 (Đăng phong hỏa lâu 登烽火樓) Lầu cao bày ra rừng cây, Tường thấp đeo dải sông xanh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎ Như: "uông uế" 汪濊 sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông "uế" 穢.
4. Một âm là "hoát". (Trạng thanh) "hoát hoát" 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát" 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dơ bẩn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎ Như: "uông uế" 汪濊 sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông "uế" 穢.
4. Một âm là "hoát". (Trạng thanh) "hoát hoát" 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát" 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.
Từ điển Thiều Chửu
② Dơ bẩn.
③ Uông uế 汪濊 sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.