giản thể
Từ điển phổ thông
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 9
giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. người Bách Việt
3. bèn, nên
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Đặt giữa câu, không có nghĩa.
3. (Danh) Nước "Việt", đất "Việt". Tỉnh "Quảng Đông" 廣東, "Quảng Tây" 廣西 nguyên trước là đất của "Bách Việt" 百粵, nên gọi hai tỉnh ấy là tỉnh "Việt".
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Quảng Đông" 廣東.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Việt, đất Việt, cùng nghĩa như chữ việt 越. Tỉnh Quảng Ðông 廣東, Quảng Tây 廣西 nguyên trước là đất của Bách Việt 百粵, nên Tàu họ gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đến (giới từ biểu thị thời gian): 粵五日甲子 Đến ngày mùng năm Giáp Tí (Hán thư: Luật lịch chí hạ);
③ [Yuè] Dân tộc Bách Việt thời cổ (dùng như 越, bộ 走);
④ [Yuè] Tỉnh Quảng Đông (gọi tắt);
⑤ Chỉ Quảng Đông, Quảng Tây: 兩粵 Quảng Đông và Quảng Tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lót, đệm. ◎ Như: "hạ diện thác nhất tằng mao thảm" 下面托一層毛毯 mặt dưới lót một lớp đệm lông.
3. (Động) Bày ra. ◎ Như: "hòa bàn thác xuất" 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
4. (Danh) Cái khay, cái đế. ◎ Như: "trà thác" 茶托 khay trà, "hoa thác" 花托 đài hoa.
5. (Danh) Họ "Thác".
6. § Dùng như chữ "thác" 託.
Từ điển Thiều Chửu
② Bày ra. Như hòa bàn thác xuất 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
③ Cái khay, như trà thác 茶托 khay chè.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm cho nổi lên: 襯托 Nổi bật;
③ Cái đế, cái khay: 茶託兒 Khay nước;
④ Nhờ, gởi: 托人代買 Nhờ người mua hộ;
⑤ Mượn cớ từ chối, thoái thác: 托辭 Vin cớ từ chối;
⑥ (văn) Bày ra: 和盤托出 Bày hết khúc nhôi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: 他託我買書 Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nồng (mùi, hương)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cương trực, chính đính. ◎ Như: "liệt sĩ" 烈士 kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, "liệt nữ" 烈女 con gái chính đính chết vì tiết nghĩa. ◇ Sử Kí 史記: "Phi độc Chánh năng dã, nãi kì tỉ diệc liệt nữ dã" 獨政能也, 乃其姊亦烈女也 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Không phải chỉ riêng mình (Nhiếp) Chính giỏi mà người chị (của Chính) cũng là một trang liệt nữ.
3. (Tính) Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Bắc phong cánh liệt" 北風更烈 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Gió bấc càng thêm gay gắt.
4. (Tính) Rực rỡ, hiển hách. ◇ Quốc ngữ 國語: "Quân hữu liệt danh, thần vô bạn chất" 君有烈名, 臣無叛質 (Tấn ngữ cửu 晉語九) Vua có danh sáng, (thì) bề tôi không mang lòng phản trắc.
5. (Tính) Đậm, nồng. ◎ Như: "liệt tửu" 烈酒 rượu nồng.
6. (Tính) "Liệt liệt" 烈烈 (1) Đau đáu (lo lắng). (2) Căm căm (lạnh). (3) Lẫm liệt (oai phong).
7. (Danh) Công nghiệp.
8. (Danh) Người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa. ◎ Như: "cách mệnh tiên liệt" 革命先烈 những bậc tiền bối liệt sĩ cách mạng.
9. (Danh) Chất độc, họa hại. ◎ Như: "dư liệt" 餘烈 chất độc hại còn thừa lại.
10. (Danh) Họ "Liệt".
11. (Động) Đốt, cháy.
Từ điển Thiều Chửu
② Công nghiệp.
③ Cứng cỏi, chính đính, như liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
④ Ác.
⑤ Ðẹp, rõ rệt.
⑥ Thừa, rớt lại.
⑦ Liệt liệt 烈烈 lo sốt ruột.
⑧ Rét căm căm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mạnh vững, cứng cỏi, cương (trực): 烈性 Cương cường, nóng tính; 剛烈 cương trực;
③ Liệt: 先烈 Tiên liệt;
④ Công lao: 做出了許多功烈 Đã góp nhiều công lao;
⑤ (văn) Ác;
⑥ (văn) Đẹp, rõ rệt;
⑦ (văn) Thừa, rớt lại;
⑧ 【烈烈】liệt liệt [lièliè] (văn) a. Lo sốt ruột; b. Rét căm căm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chặt giết. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Ngải nhân chi cảnh, khô nhân chi phúc" 刈人之頸, 刳人之腹 (Thận đại lãm 慎大覽, Thuận thuyết 順說) Chặt cổ người, mổ bụng người.
3. (Động) Tiêu diệt.
4. (Danh) Cái liềm để cắt cỏ, tức là "liêm đao" 鎌刀.
5. (Danh) Họ "Liêm".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi tắt đồ vật làm bằng đồng: tiền, gương soi... ◇ Văn Nhất Đa 聞一多: "Đồng thị na dạng xú, Huyết thị na dạng tinh" 銅是那樣臭, 血是那樣腥 (Tẩy y ca 洗衣歌). ◇ Viên Hoành Đạo 袁宏道: "Đối khách tâm như khiếp, Khuy đồng chỉ tự liên" 對客心如怯, 窺銅只自憐 (Bệnh khởi ngẫu đề 病起偶題).
3. (Danh) Họ "Đồng".
4. (Tính) Tỉ dụ chắc chắn, cứng cỏi. ◎ Như: "đồng đầu thiết ngạch" 銅頭鐵額.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
2. đánh cá
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiếm chác, lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính.【漁利】ngư lợi [yúlì] a. Mưu lợi bất chính; b. Món lợi kiếm được bằng thủ đoạn bất chính: 坐收漁利 Ngồi không ngư ông đắc lợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đóng đai, bó, thắt chặt lại. ◎ Như: "cô dũng" 箍桶 đóng đai thùng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khoan, trì hoãn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vô lễ, kiêu ngạo. ◎ Như: "khinh mạn" 輕慢 khinh nhờn, "vũ mạn" 侮慢 hỗn xược.
3. (Tính) Chậm, không nhanh. ◎ Như: "mạn xa" 慢車 xe không nhanh, "động tác ngận mạn" 動作很慢 động tác rất chậm.
4. (Phó) Thong thả, chậm chạp. ◎ Như: "mạn hành" 慢行 đi thong thả. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Mạn dã mạc sậu yến" 慢也莫驟咽 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.
5. (Phó) Khoan, gượm. ◎ Như: "thả mạn" 且慢 khoan đã.
6. (Phó) Phóng túng. ◎ Như: "mạn du" 慢遊 chơi phiếm.
7. (Động) Khinh thường, coi thường. ◎ Như: "khinh mạn" 輕慢 khinh nhờn. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tuy bất tiếu nhân chí, vị thường cảm dĩ mạo mạn chi" 雖不肖人至, 未嘗敢以貌慢之 (Đáp Phùng Túc thư 答馮宿書) Dù là kẻ xấu xa đến, chưa từng dám ra vẻ coi khinh.
8. (Danh) Một thể "từ" 詞 (đời Tống).
Từ điển Thiều Chửu
② Thong thả, chậm chạp, như mạn tính 慢性 tính chậm, mạn hành 慢行 đi thong thả, v.v.
③ Phóng túng, như mạn du 慢遊 chơi phiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khoan, đừng vội: 且慢 Khoan đã; 慢點告訴他 Đừng cho anh ta biết vội;
③ Ngạo mạn, lạnh nhạt, khinh nhờn, coi thường: 傲慢 Ngạo mạn, ngạo nghễ; 怠慢 Ghẻ lạnh; 政寬則民慢 Dùng chính sách khoan dung thì dân chúng sẽ khinh nhờn (Tả truyện).
Từ ghép 10
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.