Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tai họa bất ngờ. ◎ Như: "tao ngộ bất hạnh" 遭遇不幸 gặp phải tai họa bất ngờ.
3. Chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ quan to, địa vị cao. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Duy nguyện hài nhi ngu thả lỗ, Vô tai vô nạn đáo công khanh" 惟願孩兒愚且魯, 無災無難到公卿 (Tẩy nhi hí tác 洗兒戲作) Chỉ mong con ta vừa ngu lại đần, Không phải tai chẳng bị vạ (vì) làm đến chức quan to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ suy nghĩ đắn đo nhiều lần.
3. Tên một thiên trong Sở từ.
Từ điển trích dẫn
2. "Hiếu sắc" 好色: ham mê sắc đẹp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo bổn hiếu sắc chi đồ, cửu văn Giang Đông Kiều Công hữu nhị nữ, trưởng viết Đại Kiều, thứ viết Tiểu Kiều" 操本好色之徒, 久聞江東喬公有二女, 長曰大喬, 次曰小喬 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tháo vốn là đồ hiếu sắc, đã lâu nghe bên Giang Đông ông Kiều Công có hai người con gái, con lớn là Đại Kiều, con nhỏ là Tiểu Kiều.
Từ điển trích dẫn
2. "Hiếu sắc" 好色: ham mê sắc đẹp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo bổn hiếu sắc chi đồ, cửu văn Giang Đông Kiều Công hữu nhị nữ, trưởng viết Đại Kiều, thứ viết Tiểu Kiều" 操本好色之徒, 久聞江東喬公有二女, 長曰大喬, 次曰小喬 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tháo vốn là đồ hiếu sắc, đã lâu nghe bên Giang Đông ông Kiều Công có hai người con gái, con lớn là Đại Kiều, con nhỏ là Tiểu Kiều.
Từ điển trích dẫn
2. Lật lọng, tráo trở, phản phúc vô thường. ◇ Thi Kinh 詩 經: "Tác thử hảo ca, Dĩ cực phản trắc" 作此好歌, 以極反側 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Ta làm bài ca tốt lành này, Để xét tới cùng lòng dạ tráo trở không tin cậy được của ngươi.
3. Không thuận phục, không an phận. ◇ Tuân Tử 荀子: "Độn đào phản trắc chi dân, chức nhi giáo chi, tu nhi đãi chi" 遁逃反側之民, 職而教之, 須而待之 (Vương chế 王制) Dân không an phận trốn tránh, chăm lo giáo hóa họ, tu sửa đãi ngộ họ.
4. Sợ hãi, lo lắng không yên. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Đôn mặc nhiên, bàng nhân vi chi phản trắc, Sung yến nhiên thần ý tự nhược" 敦默然, 旁人為之反側, 充晏然神意自若 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phương chánh 方正) Vương Đôn im lặng, người chung quanh lấy làm lo sợ cho ông, Hà Sung bình thản thần sắc như không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎ Như: "lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn" 流蕩外鄉多年, 心靈飽受摧殘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.