phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. ◇ Cát Trường Canh 葛長庚: "Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí" 尋思往事, 千頭萬緒, 回首誚如夢裡 (Ngân nguyệt thê lương từ 銀月淒涼詞) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái nơm
3. vải nhỏ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái địu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây, thừng.
3. (Danh) Địu, tã ấp (buộc ở sau lưng để mang cõng trẻ con). § Thông "cưỡng" 襁.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái địu, buộc ở sau lưng để đèo trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái địu (buộc ở sau lưng để đèo trẻ con);
③ Địu, cõng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là "ngột".
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là "ngột".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sự thắng ách ngựa vào xe ngựa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái chuông nhỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái chuông buộc trên ngựa. § Thông "loan" 鑾. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Dương vân nghê chi yểm ái hề, Minh ngọc loan chi thu thu" 揚雲霓之晻藹兮, 鳴玉鸞之啾啾 (Li tao 離騷) Tung mây mống u ám hề, Vang chuông ngọc leng keng.
3. (Danh) Họ "Loan".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chuông nhỏ, nhạc đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chuông hàm thiếc ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. to, lớn
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. to, lớn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp hết. ◇ Lễ Kí 禮記: "Đức phát dương, hủ vạn vật" 德發揚, 詡萬物 (Lễ khí 禮器) Đức mở rộng, truyền khắp muôn vật.
3. (Tính) Xinh đẹp, quyến dũ, kiều mị. ◇ Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: "Bất văn phạm trai mục, Do văn họa mi hủ" 不聞犯齋牧, 猶聞畫眉詡 (Thứ vận kí Triều Dĩ Đạo 次韻寄晁以道).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kén chọn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hoạn quan gọi là "trung quyên" 中涓. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng" 馬元義, 暗齎金帛, 結交中涓封胥, 以為內應 (Đệ nhất hồi 第一回) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
3. (Danh) Họ "Quyên".
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎ Như: "quyên trích" 涓滴 giọt nước, "quyên ai" 涓埃 hạt bụi li ti. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Quyên ai hà dĩ đáp quân ân" 涓埃何以答君恩 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
5. (Tính) Sạch, thanh khiết. ◎ Như: "quyên khiết" 涓潔 thanh khiết.
6. (Động) Kén chọn. ◎ Như: "quyên cát nhật" 涓吉日 chọn ngày tốt lành.
Từ điển Thiều Chửu
② Kén chọn, như quyên cát 涓吉 chọn ngày tốt lành.
③ Sạch, hoạn quan cũng gọi là trung quyên 中涓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mất mùa
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mất mùa
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.