phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chết, mất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chết, mất. § Thông "tồ" 殂. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Quân hạ nhi tồ, thọ ngũ thập ngũ" 君夏而徂, 壽五十五 (Tế Ngu bộ lang trung Triều Quân mộ chí minh 虞部郎中晁君墓誌銘) Quân mùa hè thì mất, thọ năm mươi lăm tuổi.
3. (Tính) Đã qua, dĩ vãng, quá khứ. ◎ Như: "tồ tuế" 徂歲 thời đã qua.
4. (Giới) Tới, kịp. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tự xuân tồ thu điền bất canh" 自春徂秋田不耕 (Trở binh hành 阻兵行) Từ xuân tới thu ruộng không cày.
Từ điển Thiều Chửu
② Chết mất.
③ Ðến, kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi, đã qua: 歲月其徂 Ngày tháng đã qua;
③ Bắt đầu;
④ Chết mất. Như 殂 [cú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nghĩa gốc chỉ trong phép đánh cờ, sắp xếp tiến hành các quân cờ một cách hệ thống theo quan điểm của toàn cục. ◇ Ngô Mai 吳梅: "Liễm biên phong phúc thẩm tứ ngung, Bố cục lạc tử vô kì ngẫu" 斂邊豐腹審四隅, 布局落子無其偶 (Đề thiên hương thạch nghiễn trai kì phổ 題天香石硯齋棋譜) Thu vén hai bên, phình ở giữa, coi xét bốn góc, Sắp xếp các quân cờ lạc không thành đôi.
3. Quy hoạch, an bài, xếp đặt. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Na thì tiên sanh giáo tha tố văn tự, khước tựu tri bố cục luyện cách, trác cú tu từ" 那時先生教他做文字, 卻就知布局練格, 琢句修詞 (Trương đình tú đào sanh cứu phụ 張廷秀逃生救父) Thời kì đó thầy dạy anh làm văn chương, phải biết cấu trúc luyện cách, mài giũa từng câu tu sửa từng chữ.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cất, dựng, làm thành nhà cửa. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Kết cấu sơ lâm hạ, Di duyên khúc ngạn ôi" 結搆疏林下, 夤緣曲岸隈 (Bạch thị lang đại duẫn tự Hà Nam kí... 白侍郎大尹自河南寄示兼命同作).
3. Dạng thức kiến trúc. ◇ Vương Diên Thọ 王延壽: "Ư thị tường sát kì đống vũ, quan kì kết cấu" 於是詳察其棟宇, 觀其結構 (Lỗ linh quang điện phú 魯靈光殿賦).
4. Khung, giàn, cấu trúc (trong vật xây cất). ◎ Như: "cương cân hỗn ngưng thổ kết cấu" 鋼筋混凝土結構 khung xi-măng cốt thép.
5. Cấu trúc, bố cục (trong văn thư, tranh vẽ...). ◇ Đàm tả văn chương 談寫文章: "Học tập tha môn đích tả tác phương pháp, kết cấu bố cục, khiển từ tạo cú, đối tả hảo văn chương hội hữu ngận đại bang trợ" 學習他們的寫作方法, 結構布局, 遣詞造句, 對寫好文章會有很大幫助.
6. Móc nối, thông đồng, câu kết. ◇ Lí Cao 李翱: "Hà Ngụ thâm oán, toại nội ngoại kết cấu, xuất vi Sâm Châu thứ sử" 霞寓深怨, 遂內外結構, 出為郴州刺史 (Hữu bộc xạ dương công mộ chí 右僕射楊公墓志).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phòng bị. ◎ Như: "cảnh bị" 警備 đề phòng.
3. (Động) Giác ngộ, tỉnh ngộ. ◎ Như: "đề cao cảnh giác" 提高警覺 hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ" 稍能警省, 亦可免沉倫之苦 (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
4. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◎ Như: "cơ cảnh" 機警 nhanh nhẹn.
5. (Tính) Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ). ◎ Như: "cảnh cú" 警句 câu văn tinh luyện.
6. (Danh) Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp. ◎ Như: "hỏa cảnh" 火警 báo động hỏa hoạn, "biên cảnh" 邊警 tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
7. (Danh) Nói tắt của "cảnh sát" 警察. ◎ Như: "cảnh giao" 交警 cảnh sát giao thông.
Từ điển Thiều Chửu
② Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất 警蹕. Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh 巡警, cảnh sát 警察, v.v.
③ Đánh thức.
④ Nhanh nhẹn.
⑤ Kinh hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Báo động: 拉起警報 Kéo còi báo động; 火警 Báo động cháy; 他射幾槍示警 Họ bắn mấy phát súng báo động;
③ Còi báo động: 火警的警報器響了 Còi báo động cháy đã vang lên;
④ Nhanh nhẹn: 他很機警 Anh ấy rất nhanh nhạy;
⑤ Cảnh sát, công an: 民警 Cảnh sát dân sự; 交通警 Công an giao thông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.