Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nguyên nhân, duyên cố. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tử Long thử khứ, tất hữu sự cố" 子龍 此去, 必有事故 (Đệ tứ thập nhất hồi) Tử Long bỏ đi như vậy, chắc hẳn có nguyên nhân gì đó.
3. Biến cố. ☆ Tương tự: "sự biến" 事變.
4. Tai nạn, tai họa bất ngờ. ◎ Như: "giao thông sự cố" 交通事故 tai nạn giao thông.
5. Cớ, lí do (giả thác). ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Tào Phi hàm kì cựu hận, dục tầm sự cố sát chi" 曹丕銜其舊恨, 欲尋事故殺之 (Tam hiếu liêm 三孝廉) Tào Phi ôm hận cũ, muốn tìm cớ giết đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hiển dương, phát dương. ◎ Như: "chấn phát trung nghĩa" 振發忠義.
3. Phấn khởi, phấn phát. ◇ Trữ Nhân Hoạch 褚人穫: "Cao Tông nam độ chi hậu, Thiên An Giang Tả, ủy mĩ đồi trụy, bất năng chấn phát khôi phục cương thổ dĩ tuyết cừu" 高宗南渡之後, 偏安江左, 委靡穨墜, 不能振發恢復疆土以雪仇 (Kiên hồ dư tập 堅瓠餘集, Mộc khắc Khổng Minh tượng 木刻孔明像).
4. Tháo ra, tuôn ra, trữ phát. ◇ Lí Đông Dương 李東陽: "Lãm hình thắng, ngoạn cảnh vật, thâu tả tình huống, chấn phát kì ức uất, nhi tuyên kì hòa bình, diệc khởi phi nhất thì chi lạc tai!" 覽形勝, 玩境物, 輸寫情況, 振發其抑鬱, 而宣其和平, 亦豈非一時之樂哉 (Nam hành cảo 南行稿, Tự 序).
5. Cứu tế, cấp giúp, chẩn tế. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Tuy dân ủy câu hác, nhi thương lẫm không hư, vô sở chấn phát" 雖民委溝壑, 而倉廩空虛, 無所振發 (Tấu tai hậu hợp hành tứ sự 奏災後合行四事).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hai thứ ý niệm hoặc cảm tình xung đột lẫn nhau. ◇ Hàn Ác 韓偓: "Dục khứ cánh trì lưu, Hung trung cửu giao chiến" 欲去更遲留, 胸中久交戰 (Bạo vũ 暴雨).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một thể thơ do "Mai Nghiêu Thần" 梅堯臣 đời Tống sáng chế, gọi tên theo tiếng kêu của chim chóc, sau dùng danh tự gợi ý liên tưởng, diễn tả tình cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.