phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Tên một huyện bên Tầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Zhì] Huyện Chất (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dao động, lay động. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn" 風裊篆煙不捲簾, 雨打梨花深閉門 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.
3. (Động) Xoáy vòng, xoay quanh. ◇ Liễu Vĩnh 柳永: "Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng" 漁市孤煙裊寒碧, 水村殘葉舞愁紅 (Cảnh tiêu tác từ 景蕭索詞) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.
4. (Phó, tính) § Xem "niểu niểu" 裊裊.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng một nghĩa với chữ niệu 嫋.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như 嫋 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Nùng tư tú sắc nhân giai ái" 穠姿秀色人皆愛 (San tì bà 山枇杷) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
3. (Tính) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎ Như: "nùng tiêm hợp độ" 穠纖合度 (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phong phú, phồn thịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. họ Ổ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Ổ" 鄔.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Ổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cơm hòa với canh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cơm hòa với canh hoặc thứ khác làm thành món ăn. ◇ Lục Du 陸游: "Phong lô hấp bát sanh nhai tại, Thả thí tân hàn dụ tảm canh" 風爐歙缽生涯在, 且試新寒芋糝羹 (Thần khởi ngẫu đề 晨起偶題).
3. (Động) Vỡ vụn. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thủy kiến Lạc Dương xuân, Đào chi chuế hồng tảm" (Tống Vô Bổn Sư quy Phạm Dương 始見洛陽春, 桃枝綴紅糝 (送無本師歸范陽).
4. (Động) Phân tán, tản mát. ◇ Lí Bạch 李白: "Du giáp tiền sanh thụ, Dương hoa ngọc tảm nhai" 榆莢錢生樹, 楊花玉糝街 (Xuân cảm 春感) Quả cây du như tiền mọc trên cây, Hoa cây dương như ngọc rải rác trên đường.
5. (Động) Hòa lẫn, trộn lẫn. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã như kim bao khỏa nội đái đắc nhất bao mông hãn dược tại giá lí, Lí Vân bất hội cật tửu thì, nhục lí đa tảm ta, bức trước tha đa cật ta, dã ma đảo liễu" 我如今包裹內帶得一包蒙汗藥在這裏, 李雲不會吃酒時, 肉裏多糝些, 逼着他多吃些, 也麻倒了 (Đệ tứ thập tam hồi) Trong khăn gói của anh đã có sẵn thuốc mê, Lí Vân không biết uống rượu thì ta hòa lẫn nhiều thuốc vào thịt bắt nó ăn thêm chắc cũng bị ngã gục thôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cơm hòa với canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cơm chan với canh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Việc khó hiểu, khó giải thích. ◎ Như: "vũ trụ đích thần bí áo diệu, đối nhân loại lai thuyết nhưng thị cá mê" 宇宙的神祕奧妙, 對人類來說仍是個謎 những điều thần bí ảo diệu trong vũ trũ, đối với con người vẫn là điều khó hiểu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết: 這個問題到現在還是一個謎,誰也猜不透 Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem 謎 [mèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Cùng tận. ◇ Trương Hành 張衡: "Cắng vọng vô nhai" 亙望無涯 (Nam đô phú 南都賦) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ "Cắng".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.