phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nước cối
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa.
3. (Danh) Tên một nước thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước cối.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Guì] Nước Cối. Xem 檜 [huì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Chứa.
③ Cái tạ quan.
④ Cái túi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lấy bông lồng làm áo;
③ Chứa;
④ Cái tạ quan;
⑤ Cái túi;
⑥ (Họ) Chử.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứa, cất giữ.
3. (Danh) Túi, đẫy. ◇ Trang Tử 莊子: "Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm" 褚小者不可以懷大, 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
4. (Danh) Họ "Trữ" 褚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đóng vai (kịch, phim)
3. trang sức, làm dáng
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ban". (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎ Như: "đả ban" 打扮 trang điểm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận" 更兼這些人打扮得桃羞杏讓, 燕妒鶯慚, 一時也道不盡 (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎ Như: "nữ ban nam trang" 女扮男裝 gái giả trai.
4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
5. § Cũng đọc là "bán".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đóng.【扮演】 ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn: 她在〝白毛女〞裡扮演喜兒 Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở "Bạch Mao nữ"; b. Đóng vai trò: 扮演了重要的角色 Đóng vai trò quan trọng;
③ Ăn mặc, diện: 愛打扮 Thích diện, làm đỏm, làm dáng.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đóng vai (kịch, phim)
3. trang sức, làm dáng
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ban". (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎ Như: "đả ban" 打扮 trang điểm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận" 更兼這些人打扮得桃羞杏讓, 燕妒鶯慚, 一時也道不盡 (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎ Như: "nữ ban nam trang" 女扮男裝 gái giả trai.
4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
5. § Cũng đọc là "bán".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đóng.【扮演】 ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn: 她在〝白毛女〞裡扮演喜兒 Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở "Bạch Mao nữ"; b. Đóng vai trò: 扮演了重要的角色 Đóng vai trò quan trọng;
③ Ăn mặc, diện: 愛打扮 Thích diện, làm đỏm, làm dáng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đóng vai (kịch, phim)
3. trang sức, làm dáng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bao gồm
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ban". (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎ Như: "đả ban" 打扮 trang điểm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận" 更兼這些人打扮得桃羞杏讓, 燕妒鶯慚, 一時也道不盡 (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎ Như: "nữ ban nam trang" 女扮男裝 gái giả trai.
4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
5. § Cũng đọc là "bán".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理.
③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thông đạt quyền biến. ◇ Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: "Nhược năng khứ Diên Châu chi hiệp dĩ tự nhậm, phủ quan trung chi nhân dĩ kì tín, nhi hựu trầm viễn biến động, tắc hà địch chi cảm tiên tai?" 若能去延州之狹以自任, 撫關中之人以示信, 而又沈遠變動, 則何敵之敢先哉 (Thượng Phạm Hi Văn thư 上范希文書).
3. Biến loạn, động loạn. ◇ Tùy Thư 隋書: "Thiên hạ biến động, Tâm tinh kiến tường" 天下變動, 心星見祥 (Thiên văn chí trung 天文志中).
4. Di động, cải biến. ◇ Dịch Kinh 易經: "Vi đạo dã lũ thiên, biến động bất cư, chu lưu lục hư" 為道也屢遷, 變動不居, 周流六虛 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đạo Dịch thường biến thiên, di động không ngừng, xoay quanh sáu phương hướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Công dụng, công năng. ☆ Tương tự: "tính năng" 性能.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
2. khiển trách, phê bình
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.