Từ điển trích dẫn
2. Đứng từ vị trí của người hoặc tổ chức chính thống, gọi những quan điểm học thuyết hoặc giáo nghĩa khác là "dị đoan" 異端. ◇ Tăng Triệu 僧肇: "Ngoại đạo phân nhiên, dị đoan cạnh khởi, tà biện bức chân, đãi loạn chánh đạo" 外道紛然, 異端競起, 邪辯逼真, 殆亂正道 (Bách luận tự 百論序).
3. Các loại thuyết pháp, không cùng kiến giải. ◇ Kê Khang 嵇康: "Quảng cầu dị đoan, dĩ minh sự lí" 廣求異端, 以明事理 (Đáp thích nan trạch vô cát hung nhiếp sanh luận 答釋難宅無吉凶攝生論).
4. Ý khác, lòng chia lìa. ◇ Nam Tề Thư 南齊書: "(Siêu Tông) hiệp phụ gian tà, nghi gián trung liệt, cấu phiến dị đoan, cơ nghị thì chánh" (超宗)協附姦邪, 疑間忠烈, 構扇異端, 譏議時政 (Tạ Siêu Tông truyện 謝超宗傳).
5. Phân li, chia cách. ◇ Tái sanh duyên 再生緣: "Nô hợp nhĩ, đồng xử đồng quy bất dị đoan" 奴合你, 同處同歸不異端 (Đệ thập thất hồi).
6. Chỉ sự vật không quan trọng, không khẩn yếu. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Cổ nhân vân: Đa vi thiểu thiện, bất như chấp nhất. Thạch thử ngũ năng, bất thành kĩ thuật (...) nhược tỉnh kì dị đoan, đương tinh diệu dã" 古人云: 多為少善, 不如執一. 鼫鼠五能, 不成伎術(...)若省其異端, 當精妙也 (Tỉnh sự 省事).
7. Ngoài ra, hơn nữa. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Bổn nguyên giai tả lỗ, Dị đoan diệc hàm ta" 本源皆瀉滷, 異端亦鹹鹺 (Diêm trì thập bát vận 鹽池十八韻).
8. Sự đoan ngoài ý liệu. ◇ Kha Đan Khâu 柯丹丘: "Kim nhật thú thân hài phụng loan, Bất tri hà cố lai trì hoãn. Mạc phi tha nhân sanh dị đoan, Tu tri nhân loạn pháp bất loạn" 今日娶親諧鳳鸞, 不知何故來遲緩. 莫非他人生異端, 須知人亂法不亂 (Kinh thoa kí 荊釵記, Thưởng thân 搶親).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Việc người đời, việc đời. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều" 跨馬出郊時極目, 不堪人事日蕭條 (Dã vọng 野望) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì sự đời ngày một suy đồi, rách nát.
3. Thế lộ nhân tình. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thủy tương kiến, ngô dữ chi giai vị quán, vị thông nhân sự" 始相見, 吾與之皆未冠, 未通人事 (Đề Lí Sanh bích 題李生壁) Mới đầu gặp nhau, tôi với ông đều chưa đầy hai mươi tuổi, chưa hiểu thế lộ nhân tình.
4. Lễ vật. ◇ Trương Quốc Tân 張國賓: "Hữu thậm ma nhân sự tống ta dữ lão da" 有甚麼人事送些與老爺 (Hợp hãn sam 合汗衫, Đệ tứ chiết) Có lễ vật gì đem biếu ông già.
5. Việc ăn nằm trai gái, tình dục nam nữ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tập Nhân bổn thị cá thông minh nữ tử, niên kỉ hựu bỉ Bảo Ngọc đại lưỡng tuế, cận lai dã tiệm thông nhân sự" 襲人本是個聰明女子, 年紀又比寶玉大兩歲, 近來也漸通人事 (Đệ lục hồi) Tập Nhân vốn là người con gái thông minh, tuổi so với Bảo Ngọc lớn hai tuổi, gần đây cũng dần biết chuyện trai gái ăn nằm.
6. Việc quản lí nhân viên trong một cơ quan, tổ chức: thăng chuyển, thưởng phạt, nhậm chức, cách chức, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhạt, vị không nồng đậm. ◇ Nữu Tú 鈕琇: "Sơ ẩm đạm bạc vô vị, khoảnh chi diện giáp phát xanh" 初飲淡泊無味, 頃之面頰發赬 (Cô thặng tục biên 觚賸續編, Khoảnh khắc tửu 頃刻酒).
3. Trong sạch, thanh bạch. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Hựu tô liễu biệt nhân phòng tử cư trụ, giá túc chứng tha đích sanh hoạt ngận đạm bạc đích" 又租了別人房子居住, 這足證他的生活很淡泊的 (Lịch sử nhân vật 歷史人物, Vương An Thạch 王安石).
4. Chỉ màu sắc nhạt hoặc phai mờ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hàn nhật ngoại đạm bạc, Trường phong trung nộ hào" 寒日外淡泊, 長風中怒號 (Phi tiên các 飛仙閣).
5. Lạnh nhạt, lãnh đạm. ◇ Bình san lãnh yến 平山冷燕: "Ngã bất thị giá đẳng đạm bạc tha, tha hoàn yếu tại thử triền nhiễu lí" 我不是這等淡泊他, 他還要在此纏擾哩 (Quyển nhị).
6. Đời sống thanh đạm, nghèo nàn. ◇ Hòa Bang Ngạch 和邦額: "Dương từ dĩ sanh ý đạm bạc, bổn lợi khuy tổn, vô nang khả giải" 楊辭以生意淡泊, 本利虧損, 無囊可解 (Dạ đàm tùy lục 夜譚隨錄, Thôi tú tài 崔秀才).
Từ điển trích dẫn
2. Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇ Chung Vanh 鍾嶸: "Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài" 惠休淫靡, 情過其才 (Thi phẩm 詩品, Quyển hạ 卷下).
3. Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng" 淫靡之聲, 欣之者眾 (Lục căn sám văn 六根懺文).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.