phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là "đốn". (Động) (1) Hầm. ◎ Như: "đôn kê" 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đốn. Nấu cách thủy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là "đốn". (Động) (1) Hầm. ◎ Như: "đôn kê" 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đốn. Nấu cách thủy.
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【閶門】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【閶風】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bức hiếp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bên cạnh. ◇ Cố Huống 顧況: "Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên" 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎ Như: "hiếp chế" 脅制 bắt hiếp người, "hiếp tòng" 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
Từ điển Thiều Chửu
② Ăn hiếp, như hiếp chế 脅制 bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng 脅從.
③ Trách móc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; 威脅 Uy hiếp, đe dọa;
③ (văn) Trách móc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là "phiệt" 閥, cửa bên phải gọi là "duyệt" 閱.
3. (Danh) Mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị. § Sách Sử Kí 史記 nói: Nêu rõ thứ bực gọi là "phiệt" 閥, tích số ngày lại gọi là "duyệt" 閱. Vì thế gọi các thế gia, cự thất là "phiệt duyệt" 閥閱 hay "thế phiệt" 世閥. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tọa thứ, cụ triển tông phiệt" 坐次, 具展宗閥 (Anh Ninh 嬰寧) Ngồi rồi nói rõ gốc tích dòng họ.
4. (Danh) Nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó. ◎ Như: "tài phiệt" 財閥, "quân phiệt" 軍閥.
5. (Danh) Van (tiếng Anh: valve). ◎ Như: "thủy phiệt" 水閥 van nước.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cơ) Van: 氣閥 Van hơi; 水閥 Van nước; 安全閥 Van an toàn;
③ (văn) Cửa bên trái, ngưỡng cửa;
④ (văn) Công lao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎ Như: "khô cảo" 枯槁 khô héo, "cảo mộc tử hôi" 槁木死灰 cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa" 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
6. (Động) Chết. ◇ Lưu Hướng 劉向: "... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng" ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
7. Một âm là "khao". § Thông 犒.
8. Một âm là "khảo". § Thông 考.
9. Một âm là "cao". (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gỗ khô
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎ Như: "khô cảo" 枯槁 khô héo, "cảo mộc tử hôi" 槁木死灰 cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa" 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
6. (Động) Chết. ◇ Lưu Hướng 劉向: "... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng" ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
7. Một âm là "khao". § Thông 犒.
8. Một âm là "khảo". § Thông 考.
9. Một âm là "cao". (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.
Từ điển Thiều Chửu
② Gỗ khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Gỗ khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎ Như: "khô cảo" 枯槁 khô héo, "cảo mộc tử hôi" 槁木死灰 cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa" 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
6. (Động) Chết. ◇ Lưu Hướng 劉向: "... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng" ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
7. Một âm là "khao". § Thông 犒.
8. Một âm là "khảo". § Thông 考.
9. Một âm là "cao". (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎ Như: "khô cảo" 枯槁 khô héo, "cảo mộc tử hôi" 槁木死灰 cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa" 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
6. (Động) Chết. ◇ Lưu Hướng 劉向: "... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng" ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
7. Một âm là "khao". § Thông 犒.
8. Một âm là "khảo". § Thông 考.
9. Một âm là "cao". (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông 篙.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đẩy mạnh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đâm, chọc. ◎ Như: "tha bị nãng liễu nhất đao" 他被攮了一刀 nó bị đâm một nhát dao.
3. (Tính) Hồ đồ, ngu đần (tiếng mắng chửi). ◎ Như: "cẩu nãng đích nô tài" 狗攮的奴才 đồ chó má khốn kiếp.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đẩy mạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn. ◎ Như: "lạn lê" 爛梨 lê nẫu, "phá đồng lạn thiết" 破銅爛鐵 đồng nát sắt vụn.
3. (Tính) Hư hỏng, lụn bại. ◎ Như: "nhất thiên thiên lạn hạ khứ" 一天天爛下去 ngày càng lụn bại.
4. (Tính) Rối ren, lộn xộn. ◎ Như: "lạn mạn" 爛漫 tán loạn. § Xem thêm từ này.
5. (Tính) Sáng. ◎ Như: "xán lạn" 燦爛 rực rỡ.
6. (Phó) Rất, quá. ◎ Như: "lạn thục" 爛熟 chín nhừ, "lạn túy" 爛醉 say khướt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ thị Phật gia đệ tử, như hà hát đắc lạn túy liễu thướng san lai?" 你是佛家弟子, 如何喝得爛醉了上山來 (Đệ tứ hồi) Anh là con cháu nhà Phật, sao lại uống rượu say khướt lên chùa?
7. (Động) Suy sụp, đổ vỡ. ◎ Như: "hội lạn" 潰爛 vỡ lở, "hải khô thạch lạn" 海枯石爛 biển cạn đá mòn.
8. (Động) Bỏng lửa. ◎ Như: "tiêu đầu lạn ngạch" 燋頭爛額 cháy đầu bỏng trán.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chín nẫu, lụn bại: 爛梨 Lê chín nẫu; 桃兒和葡萄容易爛 Đào và nho dễ bị nẫu lắm; 一天天爛下去 Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: 破銅爛鐵 Đồng nát; 衣服穿爛了 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: 燦爛 Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước suối. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bí chi dương dương, Khả dĩ lạc cơ" 泌之洋洋, 可以樂飢 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) (Nhìn) nước suối cuốn trôi, Có thể vui mà quên đói.
3. (Động) Rỉ ra, tiết ra. ◎ Như: "phân bí" 分泌 rỉ ra, bài tiết.
4. (Tính) Nhanh, tuôn tuôn (dáng nước chảy).
Từ điển Thiều Chửu
② Phòi ra, phàm chất lỏng vì ép mà do các lỗ nhỏ chảy ra đều gọi là bí.
③ Suối chảy tuôn tuôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc): 泌陽縣 Huyện Bí Dương. Xem 泌 [mì].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Suối chảy tuôn tuôn. Xem 泌 [Bì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.