phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ganh đua
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh đua. ◎ Như: "cạnh tranh" 競爭 tranh đua. ◇ Ngô Thì Nhậm 吳時任: "Quế lan tất hạ cạnh phu phân" 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
3. (Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉnh tâm vô cạnh" 秉心無競 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Giữ lòng không có ý đua tranh.
4. (Tính) Mạnh, cường thịnh. ◎ Như: "hùng tâm cạnh khí" 雄心競氣 tâm khí hùng mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hiểm ác
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hiểm trở. ◎ Như: "gian hiểm" 艱險 hiểm trở, nguy hiểm.
3. (Danh) Tang cha mẹ. ◎ Như: "đinh gian" 丁艱 (cũng như "đinh ưu" 丁憂) có tang cha mẹ. ◇ Vương Kiệm 王儉: "Hựu dĩ cư mẫu gian khứ quan" 又以居母艱去官 (Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lại vì có tang mẹ, bỏ quan về.
Từ điển Thiều Chửu
② Lo. Lúc có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 hay đinh gian 丁艱.
③ Hiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. biển
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎ Như: "Thái Bình dương" 太平洋, "Đại Tây dương" 大西洋, "Ấn Độ dương" 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là "dương". ◎ Như: "long dương" 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎ Như: "uông dương đại hải" 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎ Như: "dương nhân" 洋人 người nước ngoài, "dương hóa" 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎ Như: "thổ dương tịnh dụng" 土洋並用 xưa và nay đều dùng.
Từ điển Thiều Chửu
② Dương dương 洋洋 mênh mang.
③ Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋人. Hàng nước ngoài là dương hóa 洋貨, v.v.
④ Tiền tây, bạc tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngoại quốc (thường chỉ Âu, Mĩ, Nhật), tây, ngoại lai.【洋人】dương nhân [yángrén] (khn) Người ngoại quốc, người nước ngoài (thường chỉ người Âu Mĩ);
③ Tiền tây;
④ Hiện đại: 土洋結合 Kết hợp hiện đại với thô sơ;
⑤ 【洋洋】dương dương [yáng yáng] a. Nhiều, dài, dồi dào, dày dặn, phong phú: 他的講話稿洋洋萬言 Bài nói chuyện của ông ấy dài đến hàng chục trang giấy; 傳之後世,洋洋有餘 Truyền lại đời sau thật là nhiều (Lưu Hướng: Thuyết uyển); b. Mênh mang, mênh mông: 河水洋洋 Nước sông Hoàng (Hà) mênh mang (Thi Kinh); c. (văn) Bơ vơ không cửa không nhà: 焉洋洋而爲客 Vì thế bơ vơ làm người ở đất khách (Khuất Nguyên: Cửu chương); d. (văn) Chứa chan nỗi vui mừng: 把酒臨風,其喜洋洋者矣! Nâng chén rượu ra trước gió, mừng vui chan chứa nhường nào! (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông "nô" 拏.
3. Một âm là "thảng". (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎ Như: "công thảng" 公帑.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thảng. Kho để của.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông "nô" 拏.
3. Một âm là "thảng". (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎ Như: "công thảng" 公帑.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thảng. Kho để của.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Ngung ngung" 喁喁 mọi người đều hướng theo, cùng ngưỡng vọng.
3. Một âm là "ngu". (Danh) Tiếng nhịp, tiếng ứng theo. ◇ Trang Tử 莊子: "Tiền giả xướng hu nhi tùy giả xướng ngu" 前者唱于而隨者唱喁 (Tề vật luận 齊物論) Cái trước kêu tiếng "hu" thì cái sau nhịp tiếng "ngu".
4. (Danh) "Ngu ngu" 喁喁 tiếng thì thầm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Văn xá bắc ngu ngu, như hữu gia khẩu" 聞舍北喁喁, 如有家口 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Nghe phía bắc có tiếng thì thầm, như có người ở.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiếng nhịp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Ngung ngung" 喁喁 mọi người đều hướng theo, cùng ngưỡng vọng.
3. Một âm là "ngu". (Danh) Tiếng nhịp, tiếng ứng theo. ◇ Trang Tử 莊子: "Tiền giả xướng hu nhi tùy giả xướng ngu" 前者唱于而隨者唱喁 (Tề vật luận 齊物論) Cái trước kêu tiếng "hu" thì cái sau nhịp tiếng "ngu".
4. (Danh) "Ngu ngu" 喁喁 tiếng thì thầm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Văn xá bắc ngu ngu, như hữu gia khẩu" 聞舍北喁喁, 如有家口 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Nghe phía bắc có tiếng thì thầm, như có người ở.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【喁喁】ngung ngung [yóng yóng] (văn) Mọi người hướng theo, mọi người đều ngưỡng vọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phép thường, điển phạm, pháp luật. § Thông "hình" 型. ◇ Thi Kinh 詩經: "Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình" 罔敷求先王, 克共明刑 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.
3. (Động) Giết hại. ◇ Sử Kí 史記: "Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung" 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
4. (Động) Làm theo, mô phỏng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường" 刑仁講讓, 示民有常 (Lễ vận 禮運) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.
5. (Động) Làm cho ngay chính. § Thông "hình" 型. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang" 刑于寡妻, 至于兄弟, 以御于家邦 (Đại nhã 大雅, Tư trai 公思齊) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).
Từ điển Thiều Chửu
② Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình 型.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tra tấn: 受刑 Bị tra tấn;
③ (văn) Phép thường (như 型, bộ 土);
④ [Xíng] (Họ) Hình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.