phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sản vật nơi đồng ruộng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nạp điện ư Hữu ti" 納甸於有司 (Thiếu nghi 少儀) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti.
3. (Động) Trị lí, cai trị, sửa sang. ◇ Thư Kinh 書經: "Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương" 乃命爾先祖成湯革夏, 俊民甸四方 (Đa sĩ 多士) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương.
4. Một âm là "điền". (Động) Săn bắn. § Thông "điền" 畋.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuế điện, một thứ thuế ruộng ngày xưa.
③ Trị (治).
④ Tên chức quan coi về việc ruộng nương.
⑤ Một âm là điền. Săn bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thuế ruộng
3. một chức quan về ruộng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sản vật nơi đồng ruộng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nạp điện ư Hữu ti" 納甸於有司 (Thiếu nghi 少儀) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti.
3. (Động) Trị lí, cai trị, sửa sang. ◇ Thư Kinh 書經: "Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương" 乃命爾先祖成湯革夏, 俊民甸四方 (Đa sĩ 多士) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương.
4. Một âm là "điền". (Động) Săn bắn. § Thông "điền" 畋.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuế điện, một thứ thuế ruộng ngày xưa.
③ Trị (治).
④ Tên chức quan coi về việc ruộng nương.
⑤ Một âm là điền. Săn bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thuế điện (một loại thuế ruộng thời xưa, gồm những sản vật ở đồng ruộng như vải vóc và các thức quý khác): 納甸于有司 Nộp vải vóc và các thức quý cho quan hữu ti (Lễ kí: Thiển nghi);
③ (văn) Trị lí: 信彼南山,維禹甸之 Núi Nam trải rất dài kia, có ông Đại Vũ trị lí (Thi Kinh: Đại nhã, Tín Nam sơn);
④ Chức quan coi về việc ruộng nương;
⑤ Điện (thường dùng trong địa danh): 樺甸 Hoa Điện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông "sừ" 鋤.
5. Một âm là "sự". (Động) Giúp đỡ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sự. Giúp đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông "sừ" 鋤.
5. Một âm là "sự". (Động) Giúp đỡ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sự. Giúp đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
Từ điển trích dẫn
2. Chia làm hai.
3. Hai phần. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Xuân sắc tam phân, nhị phân trần thổ, nhất phân lưu thủy" 春色三分, 二分塵土, 一分流水 (Thủy long ngâm 水龍吟, Dương hoa từ 楊花詞).
4. Hai trong mười phần. ◇ Nguyên sử 元史: "Giang Nam điền hộ tư tô thái trọng, dĩ thập phân vi suất giảm nhị phân, vĩnh vi định lệ" 江南佃戶私租太重, 以十分為率減二分, 永為定例 (Thành Tông kỉ tứ 成宗紀四) Ở Giang Nam thuế trên tá điền nặng quá, lấy mười phần bớt xuống hai phần, cứ mãi như thế làm định lệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎ Như: "xỉ đàm" 侈談 nói khoác.
3. (Tính) To, lớn. ◎ Như: "xỉ khẩu" 侈口 miệng to.
4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn" 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. 【侈談】xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bổn địa, đương địa. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh" 只是海疆盜賊橫行, 地方不得安靜 (Đệ nhị thập cửu hồi).
3. Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương. ◎ Như: "đáo liễu nhất cá địa phương" 到了一個地方.
4. Xứ sở, nơi chốn. ◎ Như: "địa phương thuế" 地方稅.
5. Bộ phận, chỗ. ◎ Như: "đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị" 但有些地方值得再商議 nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "diễm". (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông "diễm" 豔.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (hóa) Clohyđric, bazơ, muối.【鹽酸】diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "diễm". (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông "diễm" 豔.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không đầy nửa giường. ◇ Dữu Tín 庾信: "Lạc diệp bán sàng, Cuồng hoa mãn ốc" 落葉半床, 狂花滿屋 (Tiểu viên phú 小園賦).
3. Ngày xưa, phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là "nhất sàng" 一床, chưa có vợ được giảm một nửa, gọi là "bán sàng" 半床.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.