phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chỗ cao và nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hoàn cảnh
3. cảnh trí
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nơi, chốn, địa phương, khu vực. ◎ Như: "tiên cảnh" 仙境 cõi tiên, "thắng cảnh" 勝境 nơi đẹp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bố đông tây xung sát, như nhập vô nhân chi cảnh" 布東西衝殺, 如入無人之境 (Đệ ngũ hồi) (Lã) Bố đánh bên đông phạt bên tây, như vào chốn không người.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎ Như: "thuận cảnh" 順境 cảnh thuận, "nghịch cảnh" 逆境 cảnh nghịch, "gia cảnh" 家境 tình huống trong nhà.
4. (Danh) Trình độ, hạn định. ◎ Như: "học vô chỉ cảnh" 學無止境 bể học mông mênh (việc học không có hạn định nào ngừng lại cả).
Từ điển Thiều Chửu
② Cảnh ngộ, như cảnh thuận, cảnh nghịch, v.v.
③ Cảnh trí, như thắng cảnh 勝境, giai cảnh 佳境, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nơi, chỗ, chốn: 如入無人之境 Như vào chỗ không người;
③ Cảnh, hoàn cảnh, cảnh ngộ: 家境 Cảnh nhà; 處境 Hoàn cảnh;
④ Cảnh trí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Giữ ngôi vị của mình. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nữ chánh vị hồ nội, nam chánh vị hồ ngoại" 女正位乎內, 男正位乎外 (Gia nhân quái 家人卦) Người nữ giữ ngôi vị của mình ở trong nhà, người nam giữ ngôi vị của mình ở bên ngoài.
3. Lên ngôi, tựu chức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô dục ứng thiên thuận tòng, chánh vị cửu ngũ" 吾欲應天順從, 正位九五 (Đệ thập thất hồi) Ta muốn ứng vận trời, thuận lòng người, lên ngôi cửu ngũ (ngôi vua).
4. Xác định vị trí. ◇ Lục Thùy 陸倕: "Duy đế kiến quốc, chánh vị biện phương" 惟帝建國, 正位辨方 (Thạch khuyết minh 石闕銘).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái muôi múc canh
3. chước (đơn vị đo, bằng 1/100 của thăng)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một "thăng" 升 thưng. Mười "chước" 勺 là một "cáp" 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎ Như: "nhất chước thủy" 一勺水 một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông "chước" 酌.
4. Một âm là "thược". (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước" 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước. Mười chước là một cáp.
③ Cái môi dùng để múc canh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một "thăng" 升 thưng. Mười "chước" 勺 là một "cáp" 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎ Như: "nhất chước thủy" 一勺水 một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông "chước" 酌.
4. Một âm là "thược". (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước" 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bà (tổ mẫu).
3. Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng.
4. Người Mãn Thanh gọi là mẹ (mẫu thân) là "nãi nãi" 奶奶.
5. Tiếng tì bộc gọi bà chủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Gia chính, tức là việc giáo dục dạy dỗ phụ nữ ngày xưa.
3. Gia vụ, việc nhà. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Kinh kỉ nội trị, Năng cần bất giải" 經紀內治, 能勤不懈 (Tiên Du huyện Thái Quân La Thị mộ chí minh 仙遊縣太君羅氏墓誌銘) Cương kỉ việc nhà, Siêng năng không trễ nải.
4. Tu thân, sửa mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.