phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phù lễ giả, sở dĩ định thân sơ, quyết hiềm nghi, biệt đồng dị, minh thị phi dã" 夫禮者, 所以定親疏, 決嫌疑, 別同異, 明是非也 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lễ, đó là để định thân hay sơ, xét sự ngờ vực, phân biệt giống nhau và khác nhau, tỏ rõ đúng và sai.
3. (Danh) Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. ◎ Như: "lễ nhượng" 禮讓 thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, "tiên lễ hậu binh" 先禮後兵 trước đối xử ôn hòa tôn kính sau mới dùng võ lực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lưu Bị viễn lai cứu viện, tiên lễ hậu binh, chủ công đương dụng hảo ngôn đáp chi" 劉備遠來救援, 先禮後兵, 主公當用好言答之 (Đệ thập nhất hồi) Lưu Bị từ xa lại cứu, trước dùng lễ sau dùng binh, chúa công nên lấy lời tử tế đáp lại.
4. (Danh) Tên gọi tắt của "Lễ Kí" 禮記.
5. (Danh) Kinh điển của nhà Nho. § Ghi chú: Từ nhà Hán về sau gọi chung "Chu Lễ" 周禮, "Nghi Lễ" 儀禮 và "Lễ Kí" 禮記 là "Tam lễ" 三禮.
6. (Danh) Vật biếu tặng, đồ vật kính dâng. ◎ Như: "lễ vật" 禮物 tặng vật dâng biếu để tỏ lòng tôn kính, "hiến lễ" 獻禮 dâng tặng lễ vật.
7. (Danh) Họ "Lễ".
8. (Động) Tế, cúng. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Lễ san xuyên khâu lăng ư Tây môn ngoại" 禮山川丘陵於西門外 (Cận lễ 覲禮) Tế núi sông gò đống ở ngoài cửa Tây.
9. (Động) Tôn kính, hậu đãi. ◇ Lễ Kí 禮記: "Lễ hiền giả" 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Tôn kính hậu đãi người hiền.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh Lễ.
③ Ðồ lễ, nhân người ta có việc mà mình đưa vật gì tặng gọi là lễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lễ phép, chào: 禮節 Lễ phép; 彬彬有禮 Lịch sự lễ phép; 敬禮 Kính chào;
③ (văn) Tôn kính;
④ Tặng phẩm, quà: 禮輕情意重 Lễ mọn tình thâm;
⑤ Sách Chu lễ, Nghi lễ và Lễ kí;
⑥ [Lê] (Họ) Lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 53
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nếp nhăn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎ Như: "ba văn" 波紋 vằn sóng, "chỉ văn" 指紋 dấu vằn trên ngón tay, "trứu văn" 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎ Như: "văn thân" 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hơn, giỏi: 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp; 名勝 Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: 勝任 Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: 花勝 Hoa cài đầu bằng giấy; 春勝 Vóc tết lại để cài đầu. Xem 勝 [sheng].
giản thể
Từ điển phổ thông
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hơn, giỏi: 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp; 名勝 Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: 勝任 Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: 花勝 Hoa cài đầu bằng giấy; 春勝 Vóc tết lại để cài đầu. Xem 勝 [sheng].
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Suy lạc, tàn bại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Phục niệm Hán thất bất hạnh, Tháo tặc chuyên quyền, khi quân võng thượng, lê dân điêu tàn" 伏念漢室不幸, 操賊專權, 欺君罔上, 黎民凋殘 (Đệ ngũ thập bát hồi) Cúi nghĩ nhà Hán bất hạnh, giặc Tháo chuyên quyền, dối vua lừa trên, tàn hại nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phật giáo chỉ ý niệm hoặc hành vi bất thiện. ◇ Hoa Nghiêm kinh 華嚴經: "Ngã tích sở tạo chư ác nghiệp, giai do vô thủy tham sân si" 我昔所造諸惡業, 皆由無始貪嗔癡 (Quyển tứ thập).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một loại bút lông. ◇ Thanh dị lục 清異錄: "Bảo tướng chi, ban trúc bút quản dã, hoa điểm quân mật, văn như thố hào" 寶相枝, 斑竹筆管也, 花點勻密, 紋如兔毫 (Quyển tứ, Văn dụng 文用).
3. Tên cây, thuộc khoa tường vi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vỗ, đè. ◎ Như: "phủng phúc đại tiếu" 捧腹大笑 vỗ bụng cười to.
3. (Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎ Như: "phủng tràng" 捧場 bợ đỡ, "tha bị phủng thượng thiên liễu" 他被捧上天了 anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
4. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎ Như: "nhất phủng mễ" 一捧米 một nắm gạo, "nhất phủng hoa" 一捧花 một bó hoa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Vốc: 一捧米 Một vốc gạo;
③ Tâng bốc, nịnh: 把他捧到天上 Tâng bốc y lên tận mây xanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lư (đơn vị hành chính, gồm 25 hộ)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa. ◎ Như: "ỷ lư" 倚閭 dựa cửa ( chỉ cha mẹ mong con).
3. (Danh) Phiếm chỉ làng mạc. § Lễ nhà Chu 周 đặt cứ năm nhà gọi một "tỉ" 比, năm "tỉ" gọi là một "lư" 閭, vì thế nên gọi làng mạc là "lư lí" 閭里. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cổ miếu tùng sam cách cố lư" 古廟松杉隔故閭 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
4. (Danh) Họ "Lư".
Từ điển Thiều Chửu
② Lễ nhà Chu 周 đặt cứ năm nhà gọi một tỉ 比, năm tỉ gọi là một lư 閭, vì thế nên gọi làng mạc là lư lí 閭里.
③ Họp.
④ Tên một trận pháp.
⑤ Ở.
⑥ Con lư, như con lừa mà có một sừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngõ, quê hương: 鄉閭 Hàng xóm, làng nước, người trong làng;
③ Lư (đơn vị dân cư đời Chu ở Trung Quốc thời xưa, gồm 25 nhà);
④ (văn) Tụ họp lại;
⑤ [Lǘ] (Họ) Lư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.